Bực dọc có nghĩa là gì

Đóng tất cả

Kết quả từ 2 từ điển

bực dọc

[bực dọc]

|

testy; upset; annoyed

Unable to suppress his testiness, he left with black looks

To frown in annoyance

To answer testily

bực dọc

|

động từ

bực tức lộ rõ ở nét mặt, cử chỉ

[...] ông lại thành người bặt thiệp, mến khách và nhũn nhặn, trong phút chốc giải tỏa được mọi lo lắng, bực dọc, trong phút chốc khiến cả mọi người đều hài lòng. [Nguyễn Khải]

Biểu tượng cấp độ ngôn ngữ cho thấy mức độ thông thạo của người dùng đối với các ngôn ngữ họ quan tâm. Thiết lập cấp độ ngôn ngữ của bạn sẽ giúp người dùng khác cung cấp cho bạn câu trả lời không quá phức tạp hoặc quá đơn giản.

  • Gặp khó khăn để hiểu ngay cả câu trả lời ngắn bằng ngôn ngữ này.

  • Có thể đặt các câu hỏi đơn giản và có thể hiểu các câu trả lời đơn giản.

  • Có thể hỏi các loại câu hỏi chung chung và có thể hiểu các câu trả lời dài hơn.

  • Có thể hiểu các câu trả lời dài, câu trả lời phức tạp.

bực dọc tt. Nhăn-nhó khó chịu, nỗi bực hiện ra ngoài: Làm gì mà bực-dọc thế?
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức
bực dọc đgt. Bực đến mức không thể chịu được, sinh ra cáu gắt, quát tháo: thái độ bực dọc o bực dọc bỏ đi.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
bực dọc tt Tức tối trong lòng, nhưng không làm gì được: Bực dọc ở đâu đâu ấy, không làm gì được, là về nhà [Ng-hồng].
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân
bực dọc tt. Nht. Bực-bội.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị
bực dọc Cũng là "bực".
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí

* Tham khảo ngữ cảnh

Không muốn nghĩ ngợi mặc dầu , Dũng cũng tự nhiên cảm thấy rằng đã có thể không cần gì cả , liều chết như không thì những nỗi bực dọc của chàng ở trong gia đình , những duyên cớ vẫn làm chàng đau khổ bấy lâu , chiều hôm nay không đáng kể đến làm gì nữa , Dũng lẩm bẩm :
Hay phải lúc nào cũng đợi cái chết thì sống mới không sợ sống.

Vì nàng mong chóng đến Hà Nội , nên không để ý tới những nỗi bực dọc giữa đường.

Ông cũng cố nhẫn nhục che giấu sự bực dọc bất lực của mình để mặc cố đạo pha một thứ bột trắng vào nước sôi cho bà giáo uống.

Ông được mạnh dạn xổ hết những gì bực dọc , đến độ còn tìm thấy ở sự phóng túng đó một thứ lạc thú bệnh hoạn.

Chinh thấy bất nhẫn , bực dọc bỏ ra ngoài.

* Từ đang tra cứu [Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ]: bực dọc

  • Từ điển Việt - Việt

Động từ

bực tức đến mức không chịu được, lộ rõ ở nét mặt, cử chỉ tỏ vẻ bực dọcnói ra cho nhẹ nỗi bực dọc trong lòng

Các từ tiếp theo

  • Bực mình

    Động từ bực trong lòng, khó chịu trong lòng gặp chuyện bực mình nghe nó nói mà bực mình

  • Bực tức

    Động từ bực và tức giận nét mặt hầm hầm như bực tức chuyện gì không kìm được nỗi bực tức trong lòng

  • C

    Mục lục 1 chữ số La Mã: 100. 2 coulomb [viết tắt]. 3 celsius [viết tắt] 4 kí hiệu hoá học của nguyên tố carbon. 5 kí hiệu...

  • C,C

    [đọc là xê ; đánh vần là cờ ] con chữ thứ năm của bảng chữ cái chữ quốc ngữ.

  • CC

    Danh từ [F: centimètre-cube, viết tắt] phân khối bán 200 CC máu xe máy có động cơ 110 CC

  • CD

    Danh từ [A: Compact Disk đĩa nén chặt , viết tắt] đĩa mỏng, thường có đường kính 12cm, dùng để lưu trữ dữ liệu [văn...

  • CD-ROM

    Danh từ [A: Compact Disk-Read Only Memory bộ nhớ chỉ có thể đọc, dùng đĩa CD , viết tắt] loại đĩa quang lưu trữ thông tin...

  • CEO

    Danh từ [A: Chief Executive Officer, viết tắt] giám đốc điều hành.

  • CIF

    Danh từ [A: Cost giá hàng , Insurance bảo hiểm , Freight cước phí , viết tắt] giá cả của hàng hoá bao gồm giá hàng, chi phí...

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây [đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé]

Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.

  • anh chị ơi cho e hỏi từ characteristically nghĩ cụ thể là gì ạ e lên tra trên cambridge với oxford e cũng ko hiểu

    Chi tiết

  • I want to be back by breakfast là gì vậy anh chị? Em nghĩ ngoài nghĩa trở lại bữa sáng thì nó còn có nghĩa khác nữa đúng không ạ?

    Chi tiết

  • Rừng ơi cho em hỏi ngữ pháp 1 chút, chỗ be able ở đây là theo cú pháp nào đấy ạ:
    The mountainous village is warm in the summer and cold in the winter, necessitating the school be able to keep students both cool and warm, depending on the season.
    --> Phải chăng nhà báo viết sai ngữ pháp ạ?
    Theo Oxford thì to necessitate có 3 dạng ngữ pháp chính
    1/ To necessitate something
    [VD: Recent financial scandals have necessitated changes in parliamentary procedures.]
    2/ To neces...
    Rừng ơi cho em hỏi ngữ pháp 1 chút, chỗ be able ở đây là theo cú pháp nào đấy ạ:
    The mountainous village is warm in the summer and cold in the winter, necessitating the school be able to keep students both cool and warm, depending on the season.
    --> Phải chăng nhà báo viết sai ngữ pháp ạ?
    Theo Oxford thì to necessitate có 3 dạng ngữ pháp chính
    1/ To necessitate something
    [VD: Recent financial scandals have necessitated changes in parliamentary procedures.]
    2/ To necessitate doing something
    [VD: Increased traffic necessitated widening the road.]
    3/ To necessitate somebody/something doing something
    [VD: His new job necessitated him/his getting up at six.]
    //www.oxfordlearnersdictionaries.com/definition/english/necessitate?q=necessitate

    Xem thêm.

    Chi tiết

  • xin chào, em tra từ " admire " nhưng dường như vẫn sót 1 nghĩa của từ này là "chiêm ngưỡng".
    We stood for a few moments, admiring the view.
    Chúng tôi đứng lại vài phút, chiêm ngưỡng quang cảnh.

    Chi tiết

  • Mời bạn vào đây để xem thêm các câu hỏi

Chủ Đề