Bố mẹ mệnh kim đặt tên con là gì

Con gái mệnh Kim sinh các năm 1992, 1993, 2000, 2001, 2014, 2015, 2022, 2023, 2030, 2031…Đặt tên con gái mệnh Kim phù hợp và ý nghĩa giúp con gái có những khởi đầu mới đầy thuận lợi và may mắn.

Cách đặt tên con gái mệnh Kim phù hợp

Mệnh Kim thuộc ngũ hành Kim - Mộc - Thủy - Hỏa - Thổ. Trong ngũ hành có ngũ hành tương sinh và ngũ hành tương khắc. Khi đặt tên cho con gái mệnh Kim, bố mẹ nên đặt tên theo ngũ hành tương sinh, tránh tương khắc.

Cặp ngũ hành tương sinh cho con gái mệnh Kim là hành Thủy và Thổ. Ngoài ra, hành Kim cũng có thể đặt tên cho con gái mệnh Kim.

Ngoài yếu tố ngũ hành thì tứ trụ cũng là yếu tố bố mẹ cần chú ý. Tứ trụ là giờ, ngày, tháng, năm sinh của con. Một tên đẹp bao gồm phần họ, tên đệm và tên chính có đầy đủ cả tứ trụ và hợp mệnh.

Tên con gái hợp mệnh Kim

Bảng tên con gái hợp mệnh Kim có mệnh Kim, Thủy và Thổ. Bố mẹ có thể đặt tên cho con gái mệnh Kim với các tên thuộc các hành:

- Tên thuộc hành Kim: Đoan, Ân, Dạ, Mỹ, Ái, Hiền, Nguyên, Thắng, Nhi, Ngân, Kính, Tích, Khanh, Chung, Điếu, Nghĩa, Câu, Trang, Xuyến, Tiền, Thiết, Đĩnh, Luyện, Cương, Hân, Tâm, Phong, Vi, Vân, Giới, Doãn, Lục, Phượng, Thế, Thăng, Hữu, Nhâm, Tâm, Văn, Kiến, Hiện

- Tên thuộc hành Thủy: Lệ, Thủy, Giang, Hà, Sương, Hải, Khê, Trạch, Nhuận, Băng, Hồ, Biển, Trí, Võ, Vũ, Bùi, Mãn, Hàn, Thấp, Mặc, Kiều, Tuyên, Hoàn, Giao, Hợi, Dư, Kháng, Phục, Phu, Hội, Thương, Trọng, Luân, Kiện, Giới, Nhậm, Nhâm, Triệu, Tiến, Tiên, Quang, Toàn, Loan, Cung, Hưng, Quân, Băng, Quyết, Liệt, Lưu, Cương, Sáng, Khoáng, Vạn, Hoa, Xá, Huyên, Tuyên, Hợp, Hiệp, Đồng, Danh, Hậu, Lại, Lữ, Lã, Nga, Tín, Nhân, Đoàn, Vu, Khuê, Tráng, Khoa, Di, Giáp, Như, Phi, Vọng, Tự, Tôn, An, Uyên, Đạo, Khải, Khánh, Khương, Khanh, Nhung, Hoàn, Tịch, Ngạn, Bách, Bá, Kỷ, Cấn, Quyết, Trinh, Liêu

- Tên thuộc hành Thổ: Cát, Sơn, Ngọc, Bảo, Châu, Châm, Nghiễn, Nham, Bích, Kiệt, Thạc, Trân, Anh, Lạc, Lý, Chân, Côn, Điền, Quân, Trung, Diệu, San, Tự, Địa, Nghiêm, Hoàng, Thành, Kỳ, Cơ, Viên, Liệt, Kiên, Đại, Bằng, Công, Thông, Diệp, Đinh, Vĩnh, Giáp, Thân, Bát, Bạch, Thạch, Hòa, Lập, Thảo, Huấn, Nghị, Đặng, Trưởng, Long, Độ, Khuê, Trường.

Tên hay cho bé gái mệnh Kim [Ảnh minh họa]

Gợi ý tên con gái mệnh Kim hay và ý nghĩa

Dựa vào những tên thuộc các mệnh Kim, Thủy, Thổ trên, các bố mẹ có thể tham khảo những tên hay cho con gái mệnh Kim sau đây:

1. Thu Hằng: Ánh trăng mùa thu đẹp, lung linh nhất.

2. Diệu Huyền: Cô gái đẹp, bí ẩn, quyến rũ.

3. Hải Đường: Con luôn rạng rỡ, xinh đẹp, tỏa sáng như hoa hải đường.

4. Cát Tiên: Cô gái mang vẻ đẹp dịu dàng, thanh nhã.

5. Thanh Hà: Cô gái đẹp, thuần khiết, nhẹ nhàng, tinh tế.

6. Nhã Linh: Cô gái hòa nhã, xinh xắn, giỏi giang.

7. Nhật Hạ: Con tựa như ánh nắng mùa hạ, luôn rực rỡ, tự tin.

8. Hoài Thương: Nhẹ nhàng, đằm thắm, tốt bụng, yêu thương mọi người.

9. Thiên Bình: Dù con đi đâu cũng gặp may mắn, bình an, thuận lợi.

10. Cẩm Tú: Cô gái đẹp, cá tính, sắc sảo.

11. Tuyết Nhung: Cô gái dịu dàng, có cuộc sống sung túc, giàu sang.

12. Bảo Thanh: Con là bảo bối, niềm tự hào của bố mẹ.

13. Trúc Linh: Thẳng thắn, cá tính, tài năng, xinh đẹp.

14. Bích Thảo: Con luôn vui tươi, xinh đẹp, lạc quan, tự tin.

15. Nhã Phương: Cô gái xinh đẹp, hòa nhã, giàu tình cảm, thùy mị.

16. Minh Vân: Xinh đẹp, trí tuệ, biết cách tỏa sáng.

17. Minh Tuệ: Hiểu biết sâu rộng, sáng suốt, quyết đoán.

18. Thiên Hương: Cô gái đẹp, quyến rũ, cá tính, sáng tạo, giỏi giang.

19. Gia Linh: Con là tình yêu, niềm vui, hạnh phúc của gia đình.

20. Thu Cúc: Con là bông hoa cúc đẹp nhất mùa thu, luôn tỏa sáng, rạng rỡ.

21. Vàng Anh: Cô gái giỏi giang, hoạt bát, năng động, xinh đẹp.

22. Quế Anh: Cô gái có học thức, thông minh, sắc sảo.

23. Thu Hà: Cô gái đẹp, nhẹ nhàng như mùa thu.

24. Tú Uyên: Cô gái có học thức, xinh đẹp.

25. Quỳnh Hương: Cô gái đẹp, nhẹ nhàng, cuốn hút, duyên dáng.

26. Minh Châu: Con là viên ngọc, quý giá của bố mẹ.

27. Tố Uyên: Cô gái đẹp, kiêu sa, bí ẩn.

28. Khánh Ngân: Cuộc đời con sẽ sung túc, vui vẻ.

29. Kim Oanh: Cô gái có giọng nói ngọt, dễ thương, xinh đẹp.

30. Hạnh Ngân: May mắn, hạnh phúc, an lành sẽ đến với con.

Tên hợp với con mang đến khởi đầu đầy hanh thông [Ảnh minh họa]

31. Lan Chi: Con là may mắn, hạnh phúc của bố mẹ.

32. Hương Thảo: Con sẽ là cô gái mạnh mẽ, tỏa hương, làm được việc lớn.

33. Diễm Phương: Vẻ đẹp lạ, cao quý, kiều diễm.

34. Đoan Trang: Mạnh mẽ nhưng kín đáo, thùy mị, đoan trang, ngoan hiền.

35. Hạ Băng: Tuyết giữa mùa hè, cá tính, tự lập, xinh đẹp.

36. Tiểu My: Cô gái nhỏ, dễ thương của bố mẹ.

37. Hương Ly: Xinh đẹp, quyến rũ, tài năng, luôn biết cách tỏa sáng.

38. Thùy Dương: Con là cả đại dương, là tất cả của bố mẹ. Con sẽ thùy mị, hiền dịu, giỏi giang.

39. Hồng Vân: Xinh đẹp, tỏa sáng, tài năng.

40. Thu Thủy: Làn nước mùa thu trong xanh, mát vẻ. Con sẽ luôn an nhàn, bình yên, vui vẻ.

41. Phương Liên: Cô gái nhỏ, dịu dàng nhưng tài năng.

42. Hồng Anh: Cá tính, xinh đẹp, dám thử thách bản thân.

43. Minh Phương: Thông minh, tự lập, cá tính.

44. Thúy Vân: Cô gái đẹp, trí tuệ, hấp dẫn.

45. Linh Đan: Con là động lực, tình yêu của bố mẹ.

46. Đinh Hương: Cô gái có sức hấp dẫn, mạnh mẽ, tài năng.

47. Gia Hân: Con là niềm vui, may mắn, niềm hân hoan của gia đình.

48. Thanh Hà: Cô gái đẹp, nhẹ nhàng, thùy mị, thông minh.

49. Ngân Hà: Tình yêu của bố mẹ dành cho con to lớn như dải ngân hà.

50. Tuệ Lâm: Bố mẹ mong con sẽ có trí tuệ tốt, thông minh, giỏi giang, mạnh mẽ.

51. Đa Quỳnh: Cô gái xinh đẹp, luôn tỏa sáng, bí ẩn.

52. Tố Như: Xinh đẹp, đài các, hiểu biết.

53. Diệp Thảo: Con tràn đầy sức sống, mạnh mẽ như cỏ dại.

54. Xuyến Chi: Cô gái đẹp, duyên dáng, có sức hút.

55. An Diệp: Bố mẹ mong con có gặp nhiều may mắn, bình an, vui vẻ.

56. Thiên Kim: Tiểu thư đài các, con sẽ cuộc sống sung túc.

57. Nhã Lan: Cô gái hòa nhã, vui vẻ, nghị lực, tốt bụng.

58. Thảo Linh: Con luôn năng động, tràn đầy năng lượng, yêu đời, sáng tạo.

59. Lệ Hằng: Cô gái đẹp, thông minh, sắc sảo.

60. Linh Duyên: Con sẽ luôn may mắn, xinh đẹp.

61. Mỹ Ngọc: Cô gái đẹp, kiêu sa, tài năng.

62. Hoài Phương: Cô gái dịu dàng, nhẹ nhàng, dám đối mặt với khó khăn.

63. Minh Anh: Cô gái thông minh, nhanh nhẹn, tài năng.

64. Nguyệt Ánh: Con là ánh sáng của cuộc đời ba mẹ.

65. Kim Chi: Cô gái kiều diễm, quý phái, xinh đẹp.

66. Mỹ Duyên: Cô dáng duyên dáng, xinh đẹp, kiêu sa.

67. Ánh Dương: Con là ánh sáng cuộc đời bố mẹ, là cô gái tràn đầy năng lượng, tự tin, tỏa sáng, mạnh mẽ.

Tên con gái mệnh Kim theo ý nghĩa từng tên

1. Tên con gái tên Chi hợp mệnh Kim

Ý nghĩa tên Chi: Sở hữu tính cách ôn hòa, nhã nhặn, thanh tao, nhẹ nhàng.

Những tên Chi hay cho con gái mệnh Kim:

An Chi, Nguyệt Chi, Khánh Chi, Hiền Chi, Lan Chi, Kim Chi, Ái Chi, Huyền Chi, Hà Chi, Cẩm Chi…

2. Tên Tú hợp con gái mệnh Kim

Ý nghĩa tên Tú: Xinh đẹp, đáng yêu, cao quý, nhã nhặn và sắc sảo.

Tên Tú nên đặt cho con gái mệnh Kim:

Như Tú, Vân Tú, Ngọc Tú, Linh Tú, Phương Tú, Hải Tú, Kim Tú, Huyền Tú, An Tú, Minh Tú, Liên Tú, Đan Tú, Nhã Tú, Thủy Tú, Hoài Tú…

3. Tên Bích hợp con gái mệnh Kim

Ý nghĩa tên Bích: Con là viên đá quý, có sức mạnh lớn lao.

Tên Bích nên đặt cho bé gái mệnh Kim:

Bảo Bích, Hà Bích, Kim Bích, Khả Bích, Ngọc Bích, Hải Bích, Huyền Bích, Ân Bích...

4. Tên Phương hợp bé gái mệnh Kim

Ý nghĩa tên Phương: Cao quý, thông minh, quý phái.

Tên Phương nên đặt cho bé gái mệnh Kim:

Bảo Phương, Mỹ Phương, Tuệ Phương, Ái Phương, Lâm Phương, Đan Phương, Quyên Phương, Ngân Phương, Kim Phương, Hà Phương, Ngọc Phương, An Phương, Hoài Phương...

Mời bạn đánh giá bài viết để chúng tôi phục vụ bạn tốt hơn!

Nguồn: //thoidaiplus.suckhoedoisong.vn/dat-ten-con-gai-menh-kim-hay-va-nhieu-thuan-loi-d2...Nguồn: //thoidaiplus.suckhoedoisong.vn/dat-ten-con-gai-menh-kim-hay-va-nhieu-thuan-loi-d296053.html

Theo Minh Khuê [thoidaiplus.suckhoedoisong.vn]

Theo quan niệm phong thủy: Thổ sinh Kim, Kim sinh Thủy, Hỏa khắc Kim. Các bé thuộc mệnh Kim thường có tính cách mạnh mẽ, nhanh nhẹn và thông minh. Tuy nhiên, người mệnh Kim đôi khi quá thẳng thắn làm mất lòng người khác, sinh ra hiểu lầm, mâu thuẫn. Chính vì thế mà việc đặt tên con mệnh Kim là rất quan trọng để con gặp được bình an, may mắn trên đường đời.

Gợi ý cách đặt tên con mệnh Kim

Bố mẹ nên chọn những cái tên liên quan đến bản mệnh [mệnh Kim] và mệnh Thổ, không nên chọn tên liên quan đến hành Hỏa vì Hỏa khắc Kim sinh ra nhiều phiền phức, xui xẻo cho con sau này.

Bên cạnh những cái tên Thuần Việt có ý nghĩa gần gũi và chân thực thì bố mẹ có thể đặt tên con mệnh Kim theo nghĩa Hán – Việt để tên mang thông điệp riêng, gửi gắm niềm hy vọng của cha mẹ vào tương lai của bé. Chẳng hạn những tên có nghĩa Hán – Việt hợp với mệnh Kim là: Thông, Tùng, Dương, Hạ, Ngân, Thiên, Anh, Chi, Nhật, Tiến, Bảo, Long, Sơn…

Đặt tên cho con gái mệnh Kim

Đặt tên con mệnh Kim, nếu là con gái thì có rất nhiều cái tên để bố mẹ lựa chọn. Tuy nhiên, các bé gái mệnh Kim thường có cá tính mạnh và thông minh, nhạy bén. Thế nên tên cho bé gái cũng phải khiến người khác ấn tượng nhưng vẫn giữ được sự nữ tính, đáng yêu.

- Phương: Theo nghĩa tiếng Hán, tên Phương có nghĩa là hương thơm tượng trưng cho những phẩm chất cao quý của người con gái được lan tỏa. Một cái tên hay cho con gái mệnh Kim với nhiều cách kết hợp hay ho sau:

- Bảo Phương: Bé là viên ngọc quý chứa đựng những điều quý giá.

- Khánh Phương: Con là cô bé luôn mang đến niềm vui cho mọi người.

- Mỹ Phương: Cô gái vừa thông minh, xinh đẹp lại ưu tú về mọi mặt.

- Đan Phương: Cô bé xinh xắn, đoan trang và nhã nhặn.

- Tuệ Phương: Cô bé xinh xắn và thông minh.

 

- Chi: Tên Chi có nghĩa là ngôi sao sáng, các bé gái tên Chi thường có tính cách ôn hòa, đằm thắm, là người thân thiện và tốt bụng với mọi người. Tên hay mà bố mẹ có thể tham khảo là:

Nguyệt Chi: Con là ánh trăng, là ngôi sao sáng, dịu dàng và đẹp đẽ.

Hiền Chi:  Con là ngôi sao có vẻ đẹp dịu dàng, thùy mị.

Lan Chi: Cô bé xinh xắn, nhỏ nhắn và đáng yêu.

Hạ Chi: Con là cô gái có vẻ đẹp, ôn hòa như ánh sao mùa hạ.

An Chi: Mong con luôn bình an, luôn trụ vững và tỏa sáng giữa dòng đời.

- Tuệ: Tuệ có nghĩa là sự thông minh, tài trí và trong tiếng Hán thì Tuệ còn có nghĩa là sự thông thái, có năng lực và tư duy để làm nên việc lớn. Ngoài ra, tên Tuệ còn nằm trong số gợi ý đặt tên cho bé gái hợp tuổi bố mẹ theo phong thủy phương Đông.

Nhật Tuệ: Con là cô gái tài giỏi và sáng láng như ánh trăng.

Như Tuệ: Cô gái có trí thông minh và tài sắc hơn người.

Minh Tuệ: Tên con là một bầu trời kiến thức.

Anh Tuệ:  Hi vọng con sẽ có trí tuệ, thông minh, sáng suốt.

Thục Tuệ: Cô gái không chỉ duyên dáng, thùy mị mà còn đảm đang, giỏi giang.

- Bích: Chữ “Bích” có nghĩa là ngọc bích – một loại đá quý có từ lâu đời. Màu xanh ngọc đẹp và quý giá hiếm có, khi ngọc càng được mài dũa sẽ càng bóng loáng như gương.

Ngọc Bích: Con là viên ngọc quý giá và bé nhỏ của cha mẹ

Khuê Bích: Tên con có nghĩa là ngôi sao có màu xanh sáng chói giữa bầu trời.

Bảo Bích: Bảo vật quý giá mà bố mẹ được ban tặng.

Hoài Bích: Vẻ đẹp và phẩm giá của con sẽ tồn tại mãi cùng thời gian.

Khả Bích: Cô gái xinh đẹp, nết na và khả ái.

đặt tên con mệnh Kim là con gái

Khi đặt tên con mệnh Kim là những bé gái thì bố mẹ cần lưu ý về ý nghĩa và âm điệu

- Tú: Tú có nghĩa là vì tinh tú giữa thiên hà, trong tiếng Hán thì Tú còn có nghĩa là cô gái có dung mạo xinh đẹp, đáng yêu. Những tên hay với từ Tú là:

Ngọc Tú: Con là ngôi sao được làm bằng ngọc, đẹp đẽ, sang trọng, quý phái

Linh Tú: Cô bé có vẻ đẹp thanh tú và nhanh nhẹn, hoạt bát, tinh anh

Vân Tú: Cô gái xinh đẹp, dịu dàng, thướt tha như mây

Như Tú : Con là cô bé có tâm hồn thanh khiết, vừa có tài vừa có dung mạo xinh xắn.

Thanh Tú: Con có tâm hồn trong sáng, tinh khiết và vẻ ngoài ưu tú như sao trời.

Đặt tên con trai mệnh kim

Khi đặt tên con mệnh Kim là con trai, bố mẹ lưu ý những cái tên hợp với hành Kim phải có ý nghĩa phù hợp với nam giới và mang hàm ý nhất định. Cùng xem qua những cái tên cho con trai hợp phong thủy sau đây nhé:

- Bảo: Đặt tên cho con là Bảo có nghĩa là điều quý giá, là báu vật của gia đình. Chẳng hạn những tên hay cho con tên Bảo là

An Bảo: Mong con có cuộc đời tự do, bình an

Minh Bảo: Chàng trai có trí tuệ và có độ hiểu biết sâu rộng

Khánh Bảo: Con là bảo vật đem đến niềm vui cho mọi người

Hoài Bảo: Mong con có ý chí và luôn tiến đến lý tưởng của mình.

Tâm Bảo: Chàng trai có tâm hồn chân thành, cuộc sống an nhiên, tự tại suốt đời.

đặt tên con mệnh Kim hay cho bé trai

Có rất nhiều tên gọi hay bố mẹ nên tham khảo trước khi đặt tên con mệnh Kim

- Dương: Trong tiếng Hán thì Dương có nghĩa là rực sáng như ánh nắng mặt trời, và tên Dương cũng thường gợi đến sự liên tưởng về các bé trai có khí chất hơn người và tài năng vượt trội.

Minh Dương: Chàng trai sáng giá với tài năng và trí thông minh

Hoàng Dương: Con là cậu bé có tiền đồ rạng rỡ, tương lai rộng mở.

Khánh Dương: Cậu bé vui vẻ, hoạt bát và tràn đầy sức sống.

Nhật Dương: Hào quang luôn tỏa sáng khiến con luôn nổi bật.

Đức Dương : Chàng trai giàu tài và đức độ trong cuộc sống.

- Tường: Tên Tường thường mang ý nghĩa của điềm lành và sự an nhàn, thịnh vượng. Đặt tên cho con trai với tên Tường, các bố mẹ có thể chọn:

Bảo Tường: Con là bảo vật quý được gia đình và mọi người yêu thương.

Duy Tường: Chàng trai giàu tư duy và làm nên việc lớn.

Cảnh Tường: Con chính là chàng trai đem đến không gian yên bình, hạnh phúc.

Anh Tường: Chàng trai thông minh và tinh anh mọi chuyện.

 >>> Đặt tên con hợp bố mẹ năm 2019

Video liên quan

Chủ Đề