Biết biểu thức được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là khi đó giá trị của bằng

  • Biết biểu thức được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là khi đó giá trị của bằng
    Tải app VietJack. Xem lời giải nhanh hơn!

Với Các dạng bài tập về công thức lũy thừa, logarit và cách giải môn Toán lớp 12 sẽ giúp học sinh nắm vững lý thuyết, biết cách và phương pháp giải các dạng bài tập từ đó có kế hoạch ôn tập hiệu quả để đạt kết quả cao trong các bài thi môn Toán 12.

                               

Biết biểu thức được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là khi đó giá trị của bằng

I. LÝ THUYẾT

a. Lũy thừa

+ Lũy thừa với số mũ nguyên

an = a.a....a, (n thừa số)

Ở đây n ∈ Z+, n > 1. Quy ước a1 = a  . 

(a ≠ 0): a0 = 1, a-n =

Biết biểu thức được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là khi đó giá trị của bằng
với n ∈ Z+ 

+ Số căn bậc n

Với n lẻ và b ∈ R : Có một căn bậc n của b là n√b .

Với n chẵn 

b < 0: Không tồn tại căn bậc n của b.

b = 0: Có một căn bậc n của b là 0.

b > 0: Có hai bậc n của b là ± n√b .

+ Tính chất căn bậc n

Giả thiết rằng mỗi biểu thức sau đều có nghĩa:

Biết biểu thức được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là khi đó giá trị của bằng
 

    + Lũy thừa số mũ hữu tỷ

Biết biểu thức được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là khi đó giá trị của bằng
 

+ Lũy thừa số thực

Biết biểu thức được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là khi đó giá trị của bằng
(α là số vô tỉ, rn là số hữu tỉ và lim rn = α )

+ Tính chất

 Giả thiết rằng mỗi biểu thức sau đều có nghĩa:

Biết biểu thức được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là khi đó giá trị của bằng

Nếu a > 1 thì aα > aβ khi và chỉ khi α > β

Nếu a < 1 thì aα > aβ khi và chỉ khi α < β 

b. Logarit

+ Định nghĩa:  

Cho 0 < a ≠ 1, b > 0.   

Ta có: α = logab ⇔ aα > b   

- Lôgarit thập phân: log10b = log b = lg b .

- Lôgarit tự nhiên: logeb = ln b .

+ Các công thức: 

Giả thiết rằng mỗi biểu thức sau đều có nghĩa:

logaa = 1, loga1 = 0

alogab = b, loga(aα) = α

loga(b1.b2) = logab1 + logab2

Biết biểu thức được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là khi đó giá trị của bằng
 

Đặc biệt : với a,b > 0, a ≠ 1

Biết biểu thức được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là khi đó giá trị của bằng
 

logabα = αlogab

Đặc biệt: logan√b =

Biết biểu thức được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là khi đó giá trị của bằng

Biết biểu thức được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là khi đó giá trị của bằng
 

Đặc biệt:

Biết biểu thức được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là khi đó giá trị của bằng

II. CÁC DẠNG BÀI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI

Dạng 1. Rút gọn biểu thức và tính giá trị của biểu thức

A. Phương pháp

Cách 1. Sử dụng định nghĩa và tính chất của lũy thừa và lôgarit

* Rút gọn biểu thức và tính biểu thức của lũy thừa.

+ Lũy thừa với số mũ nguyên

an = a.a....a, (n thừa số)

Ở đây n ∈ Z+, n > 1. Quy ước a1 = a  . 

(a ≠ 0): a0 = 1, a-n =

Biết biểu thức được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là khi đó giá trị của bằng
với n ∈ Z+

+ Số căn bậc n

Với n lẻ và b ∈ R : Có một căn bậc n của b là n√b .

Với n chẵn 

b < 0: Không tồn tại căn bậc n của b.

b = 0: Có một căn bậc n của b là 0.

b > 0: Có hai bậc n của b là ± n√b .

+ Tính chất căn bậc n

Giả thiết rằng mỗi biểu thức sau đều có nghĩa:

Biết biểu thức được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là khi đó giá trị của bằng
 

+ Lũy thừa số mũ hữu tỷ

Biết biểu thức được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là khi đó giá trị của bằng
 

+ Lũy thừa số thực

Biết biểu thức được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là khi đó giá trị của bằng
(α là số vô tỉ, rn là số hữu tỉ và lim rn = α )

+ Tính chất

 Giả thiết rằng mỗi biểu thức sau đều có nghĩa:

Biết biểu thức được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là khi đó giá trị của bằng

* Rút gọn biểu thức và tính biểu thức của logarit.

+ Định nghĩa:  

Cho 0 < a ≠ 1, b > 0.   

Ta có: α = logab ⇔ aα > b   

- Lôgarit thập phân: log10b = log b = lg b .

- Lôgarit tự nhiên: logeb = ln b .

+ Các công thức: 

Giả thiết rằng mỗi biểu thức sau đều có nghĩa:

logaa = 1, loga1 = 0

alogab = b, loga(aα) = α

loga(b1.b2) = logab1 + logab2

Biết biểu thức được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là khi đó giá trị của bằng
 

Đặc biệt : với a,b > 0, a ≠ 1

Biết biểu thức được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là khi đó giá trị của bằng
 

logabα = αlogab

Đặc biệt: logan√b =

Biết biểu thức được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là khi đó giá trị của bằng

Biết biểu thức được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là khi đó giá trị của bằng
 

Đặc biệt:

Biết biểu thức được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là khi đó giá trị của bằng
 

Cách 2. Sử dụng máy tính cầm tay.

B. Ví dụ minh họa 

Câu 1. Cho là số thực dương. Giá trị của biểu thức

Biết biểu thức được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là khi đó giá trị của bằng
 bằng

Biết biểu thức được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là khi đó giá trị của bằng

Lời giải

Chọn D

Với a > 0, ta có

Biết biểu thức được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là khi đó giá trị của bằng

Câu 2. Rút gọn biểu thức

Biết biểu thức được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là khi đó giá trị của bằng

A. P = 2 .                    B. P = a2 .                    C. P = 1 .                    D. P = a .

Lời giải

Chọn C

Ta có:

Biết biểu thức được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là khi đó giá trị của bằng

Cách 2: sử dụng máy tính cầm tay

Nhập vào máy tính:

Biết biểu thức được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là khi đó giá trị của bằng

Sau đó bấm CALC thay một giá trị bất kì thỏa mãn a > 0 và a ≠ 1 và các đáp án phải khác nhau. Ta chọn A = 3. Khi đó ta có kết quả.

Biết biểu thức được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là khi đó giá trị của bằng

Câu 3. Với α là một số thực bất kỳ, mệnh đề nào sau đây sai?

Biết biểu thức được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là khi đó giá trị của bằng

Lời giải

Chọn D

+) Có

Biết biểu thức được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là khi đó giá trị của bằng
 với mọi α, nên A đúng.

+) Có (10α)2 = (100)αvới mọi α , nên B đúng.

+) Có √10α = (√10)α với mọi α , nên C đúng.

+) Ta có (10α)2 = 102α ≠

Biết biểu thức được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là khi đó giá trị của bằng
. Do đó D sai.

Câu 4. Biểu thức

Biết biểu thức được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là khi đó giá trị của bằng
 (x > 0) viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ là

Biết biểu thức được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là khi đó giá trị của bằng

Lời giải

Chọn A

Ta có:

Biết biểu thức được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là khi đó giá trị của bằng
 

Câu 5. Tính giá trị biểu thức 

Biết biểu thức được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là khi đó giá trị của bằng

A. 14.    

B. 12.    

C. 11.    

D. 10.

Lời giải

Chọn B

Ta có  

Biết biểu thức được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là khi đó giá trị của bằng

Câu 6. Cho a là số thực dương và a ≠ 1. Giá trị của biểu thức

Biết biểu thức được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là khi đó giá trị của bằng
 bằng

Biết biểu thức được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là khi đó giá trị của bằng

Lời giải

Chọn D

Ta có: 

Biết biểu thức được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là khi đó giá trị của bằng

Câu 7. Cho a > 0, a ≠ 1 biểu thức

Biết biểu thức được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là khi đó giá trị của bằng
 có giá trị bằng bao nhiêu?

Biết biểu thức được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là khi đó giá trị của bằng

Lời giải

Chọn C

Ta có: 

Biết biểu thức được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là khi đó giá trị của bằng

Câu 8. Với a và b là hai số thực dương, a ≠ 1. Giá trị của 

Biết biểu thức được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là khi đó giá trị của bằng
 bằng

Biết biểu thức được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là khi đó giá trị của bằng

Lời giải

Chọn D

Áp dụng công thức: alogab = b

Ta có:

Biết biểu thức được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là khi đó giá trị của bằng

Câu 9. Tính giá trị của

Biết biểu thức được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là khi đó giá trị của bằng
 với a > 0, a ≠ 1.

A. 16.                     B. 8 .                        C. 4 .                      D. 2 .

Lời giải

Chọn A

Ta có:

Biết biểu thức được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là khi đó giá trị của bằng

Câu 10. Cho a là số thực dương khác 4. Tính

Biết biểu thức được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là khi đó giá trị của bằng

Biết biểu thức được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là khi đó giá trị của bằng

Lời giải

Chọn C

Biết biểu thức được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là khi đó giá trị của bằng

Câu 11. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai?

A. ln(2e2) = 2 + ln2.             

B. ln

Biết biểu thức được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là khi đó giá trị của bằng
 = ln 2 - 1.

C. ln √4e = 1 + ln 2 .               

D. ln(e) = 1 .

Lời giải

Chọn C

ln √4e = ln√4 + ln √e = ln 2 +

Biết biểu thức được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là khi đó giá trị của bằng

Câu 12. Tính giá trị của biểu thức:

Biết biểu thức được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là khi đó giá trị của bằng

A. √3 .                        B. 1 .                         C. √2 .                        D. 2 .

Lời giải

Chọn B

Ta có:

Biết biểu thức được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là khi đó giá trị của bằng
   

                                

Biết biểu thức được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là khi đó giá trị của bằng

Dạng 2. So sánh các lũy thừa, logarit

A. Phương pháp giải.

Cách 1. Sử dụng tính chất của lũy thừa, lôgarit

a. So sánh các lũy thừa

Nếu a > 1 thì aα > aβ khi và chỉ khi α > β

Nếu a < 1 thì aα > aβ khi và chỉ khi α < β

b. So sánh các logarit

Biết biểu thức được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là khi đó giá trị của bằng
 

Cách 2. Sử dụng máy tính casio

B. Ví dụ minh họa

Câu 1. Cho a > 1. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

Biết biểu thức được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là khi đó giá trị của bằng

Lời giải

Chọn B 

Vì cơ số a > 1 nên ta có am > an ⇔ m > n.

Xét phương án A:

Biết biểu thức được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là khi đó giá trị của bằng
 => phương án A sai.

 Xét phương án B:

Biết biểu thức được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là khi đó giá trị của bằng
 => hay  phương án B đúng.

Xét phương án C:

Biết biểu thức được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là khi đó giá trị của bằng
 => phương án C sai.

Xét phương án C: 2016 < 2017 ⇔ a2016 < a2017 ⇔

Biết biểu thức được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là khi đó giá trị của bằng
 => phương án D sai.

Vậy phương án đúng là phương án B

Câu 2. Cho πα > πβ với α,β ∈ R. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A. α > β.                               B.α < β .                C. α = β .                D. α ≤ β .

Lời giải

Chọn A

Do π > 1 nên πα > πβ ⇔ α > β .

Câu 3. Cho số thực a thỏa mãn a3 > aπ . Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. 0 < a < 1 .                  B. a < 0 .                C. a > 1 .                 D. a = 1 .

Lời giải

Chọn A

Ta có a3 > aπ mà 3 < π nên 0 < a < 1.

Câu 4. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Biết biểu thức được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là khi đó giá trị của bằng

Lời giải

Chọn C

Vì cơ số là

Biết biểu thức được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là khi đó giá trị của bằng

Do đó 5 < 6 nên

Biết biểu thức được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là khi đó giá trị của bằng
 là mệnh đề đúng.

Câu 5. Nếu

Biết biểu thức được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là khi đó giá trị của bằng
 thì

A. 0 < a < 1, 0 < b < 1                                             B. 0 < a < 1, b > 1      

C. a > 1, b > 1                                                         D. a > 1, 0 < b < 1

Lời giải

Chọn B

Ta có 

Biết biểu thức được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là khi đó giá trị của bằng
 khi 0 < a < 1 

Ta lại có 

Biết biểu thức được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là khi đó giá trị của bằng
 khi b > 1 

Vậy 0 < a < 1, b > 1 

Câu 6. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:

Biết biểu thức được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là khi đó giá trị của bằng

Lời giải

Chọn C

Ta có log x ≥ 0 ⇔ x ≤ 100 nên x ≤ 1 là khẳng định đúng. 

log3x ≤ 0 ⇔ 0 < x ≤ 30 nên 0 < x ≤ 1 là khẳng định đúng.

Biết biểu thức được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là khi đó giá trị của bằng
 ⇔ b > a > 0 nên khẳng định C sai.  

D đúng do tính đơn điệu của hàm số

Biết biểu thức được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là khi đó giá trị của bằng
 

III. BÀI TẬP TỰ LUYỆN

Câu 1. Tính giá trị biểu thức

Biết biểu thức được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là khi đó giá trị của bằng
 

A. 15.                                    B. 28.                     C. -11.                   D. 10.

Câu 2. Cho biểu thức

Biết biểu thức được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là khi đó giá trị của bằng
. Khi đó giá trị của f(2,7) bằng:

A. 0,027 .                              B. 27 .                    C. 2,7 .                   D. 0,27 .

Câu 3. Tính giá trị của biểu thức

Biết biểu thức được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là khi đó giá trị của bằng
 

Biết biểu thức được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là khi đó giá trị của bằng

Câu 4. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không có nghĩa?

Biết biểu thức được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là khi đó giá trị của bằng

Câu 5. Với các số thực   bất kỳ, mệnh đề nào dưới đây đúng?

Biết biểu thức được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là khi đó giá trị của bằng

Câu 6. Cho số thực x và số thực y ≠ 0 tuỳ ý. Mệnh đề nào dưới đây sai?

A. 3x.3y = 3x+y.                      

B. (5x)y = (5y)x .                    

C. 

Biết biểu thức được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là khi đó giá trị của bằng
                      

D. (2.7)x = 2x.7x .

Câu 7. Cho a là số thực dương tùy ý và a khác 1, đặt

Biết biểu thức được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là khi đó giá trị của bằng
. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. A = √7 .                   B. A = 1 .                C. A = 2 .               D. 

Biết biểu thức được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là khi đó giá trị của bằng

Câu 8. Cho a > 0 ; b > 0. Viết biểu thức

Biết biểu thức được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là khi đó giá trị của bằng
về dạng am và biểu thức
Biết biểu thức được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là khi đó giá trị của bằng
về dạng bn. Ta có m - n = ? 

Biết biểu thức được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là khi đó giá trị của bằng
                    C. 1 .                       D. -1 .

Câu 9. Cho số thực a dương và m,n ∈ R. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. am+n = (am)n .                     

B. am+n =

Biết biểu thức được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là khi đó giá trị của bằng
.                        

C. am+n = am.an                     

D. am+n = am + n 

Câu 10. Cho số dương am,n ∈ R. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. am.an = am-n.                     

B. am.an =(am)n                   

C. am.an = am+n.                     

D. am.an = am.n.

Câu 11. Cho a là số dương tuỳ ý, 4√a3  bằng

Biết biểu thức được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là khi đó giá trị của bằng

Câu 12. Tính giá trị của biểu thức 2log2a + loga(ab) (a > 0, a ≠ 1).   

A. P = a - b                 B. P = 2a + b .         C. P = a + b .           D. P = 2a + b .

Câu 13. Cho a là số thực dương khác 1. Tính P = loga√a .

A. P = 

Biết biểu thức được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là khi đó giá trị của bằng
 .                B. P = -2 .              C. P = 2 .                D. P = 0 .

Câu 14. Cho a,b > 0. Nếu lnx = 5lna + 2ln√b thì x bằng

A. a5 + b .               B. a5b .                   C. 10a√b.              D.

Biết biểu thức được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là khi đó giá trị của bằng
.

Câu 15. Với a là số thực dương tùy ý, log(8a) - log(3a)  bằng

A.

Biết biểu thức được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là khi đó giá trị của bằng
 .                 Blog38 .                 Clog
Biết biểu thức được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là khi đó giá trị của bằng
 .                Dlog(5a) .

Câu 16. Cho (√2 - 1)m < (√2 - 1)n. Khi đó: 

A. m > n.               B. m < n. .               C. m = n. .               D. m ≤ n. .

Câu 17. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai ?

A. log35 > 0 .

B. log 2+ x2 2016 < log 2+ x2 2017.

C. log0,30,8 < 0 .

D.

Biết biểu thức được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là khi đó giá trị của bằng

Câu 18. Mệnh đề nào dưới đây sai?

A. logx < 1 ⇔ 0 < x < 10.       

B. lnx ≥ 0 ⇔ x ≥ 1.

C. 

Biết biểu thức được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là khi đó giá trị của bằng
                     

D. 

Biết biểu thức được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là khi đó giá trị của bằng

Đáp án:

1. B

2. C

3. D

4. B

5. A

6. C

7. B

8. C

9. C

10. C

11. C

12. C

13. A

14. B

15. C

16. A

17. C

18. C

Xem thêm các dạng bài tập Toán lớp 12 có trong đề thi THPT Quốc gia khác:

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

Biết biểu thức được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là khi đó giá trị của bằng

Biết biểu thức được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là khi đó giá trị của bằng

Biết biểu thức được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là khi đó giá trị của bằng

khoi-da-dien.jsp