Benchmark tiếng Việt là gì

Privacy & Cookies

This site uses cookies. By continuing, you agree to their use. Learn more, including how to control cookies.

Từ Benchmarking đã xuất hiện ở Việt Nam từ lâu nhưng chưa có một từ tiếng Việt nào tương đương để người Việt sử dụng, dù là thói quen. Điều này gây khó khăn cho giới chuyên môn và đặc biệt là trong công việc chuyển ngữ và dịch thuật.

Theo Từ điển Anh Việt [1tudien.com]:

Benchmark mang nghĩa tiêu chuẩn, cơ chuẩn; điểm chuẩn, điểm mốc; kiểm chuẩn

Theo Wiki:
Benchmarking is the process of comparing the business processes and performance metrics including cost, cycle time, productivity, or quality to another that is widely considered to be an industry standard benchmark or best practice.

Như vậy, xét về nghĩa, Benchmarking là việc so sánh những thứ tương tự với 1 chuẩn chung, có thể hoặc không thể lượng hóa.

Trong một số bài viết, bài dịch và sách dịch trước đây, tôi đã mạnh dạn sử dụng từ mới trong tiếng Việt là So chuẩn cho từ Benchmarking. Rất mong được mọi người bình luận và phân tích để có thể có 1 từ Benchmarking tiếng Việt được sử dụng rộng rãi.

Tôi cũng sẽ xin lần lượt đưa một số từ chưa có trong tiếng Việt để xin ý kiến.

25th Dec 2009

Video liên quan

Chủ Đề