- Định mức trên tính cho cột bê tông tròn, nếu cột bê tông vuông thì định mức nhân công điều chỉnh với hệ số 0,8.
- Nếu lắp xà kép, xà néo thì định mức nhân công điều chỉnh với hệ số 1,2.
CS.1.06.00 Lắp đặt hệ thống tiếp địa, bộ néo
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển đến vị trí lắp trong phạm vi 500m.
- Đóng cọc tiếp địa.
- Kéo thẳng dây tiếp địa, hàn vào cọc tiếp địa.
- Đấu nối tiếp địa vào cột đèn.
- Đấu nối vào dây trung tính lưới điện đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.1.06.10 Làm tiếp địa cho cột điện
Đơn vị tính: 1 bộ
Mã hiệu
Loại công tác
Thành phần hao phí
Đơn vị
Định mức
CS.1.06.1
Làm tiếp địa cho cột điện
Vật liệu:
- Cọc tiếp địa có râu
Nhân công:
- Bậc thợ bình quân 4/7
bộ
công
1
0,47
CS.1.06.20 Làm tiếp địa lặp lại cho lưới điện cáp ngầm
Đơn vị tính: 1 bộ
Mã hiệu
Loại công tác
Thành phần hao phí
Đơn vị
Định mức
CS.1.06.2
Làm tiếp địa lặp lại cho lưới điện cáp ngầm
Vật liệu:
- Tiếp địa 6 cọc
Nhân công:
- Bậc thợ bình quân 4/7
Máy thi công:
- Máy hàn 23KW
bộ
công
ca
1
0,4
0,1
CS.1.06.30 Làm tiếp địa lặp lại cho lưới điện cáp treo
Đơn vị tính: 1 bộ
Mã hiệu
Loại công tác
Thành phần hao phí
Đơn vị
Định mức
CS.1.06.3
Làm tiếp địa lặp lại cho lưới điện cáp treo
Vật liệu:
- Tiếp địa
Nhân công:
- Bậc thợ bình quân 4/7
Máy thi công:
- Máy hàn 23KW
- Xe thang - chiều dài thang: tới 9m
bộ
công
ca
ca
1
0,5
0,3
0,15
Chương II KÉO DÂY, KÉO CÁP - LÀM ĐẦU CÁP KHÔ LUỒN CÁP CỬA CỘT - ĐÁNH SỐ CỘT - LẮP BẢNG ĐIỆN CỦA CỘT LẮP CỬA CỘT - LUỒN DÂY LÊN ĐÈN - LẮP TỦ ĐIỆN
CS.2.01.10 Kéo dây, cáp trên lưới đèn chiếu sáng
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, đưa lô dây vào vị trí.
- Cảnh giới, giám sát an toàn.
- Đưa dây lên cột, kéo căng dây lấy độ võng, căn chỉnh tăng đơ.
- Buộc dây cố định trên sứ, xử lý các đầu cáp.
- Hoàn chỉnh thu dọn bàn giao.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu
Loại công tác
Thành phần hao phí
Đơn vị
Định mức
Tiết diện dây 6 ¸ 25mm2
Tiết diện dây 26 ¸ 50mm2
CS.2.01.00
Kéo dây, cáp trên lưới đèn chiếu sáng
Vật liệu:
- Dây, cáp điện
- Thép văng Æ4 mạ kẽm
-Thép buộc Æ1,5 mạ kẽm
- Băng dính
Nhân công:
- Bậc thợ bình quân 4/7
Máy thi công:
- Xe thang - chiều dài thang: tới 9m
m
m
kg
cuộn
công
ca
101,5
1
1,50
0,25
101,5
101,5
1,5
1
2,50
1,00
1
2
Ghi chú:
- Kéo dây tiết diện > 25 mm2, cáp tiết diện >50mm2 thì định mức nhân công điều chỉnh với hệ số 1,15.
CS.2.02.00 Làm đầu cáp khô, lắp cầu chì đuôi cá
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, đo, cắt bóc cáp, rẽ ruột, xác định pha.
- Hàn đầu cốt, cuốn vải cố định đầu cáp.
- Hoàn chỉnh thu dọn bàn giao.
CS.2.02.10 Làm đầu cáp khô
Đơn vị tính: 1 đầu cáp
Mã hiệu
Loại công tác
Thành phần hao phí
Đơn vị
Định mức
CS.2.02.1
Làm đầu cáp khô
Vật liệu:
- Đầu cốt đồng
Nhân công:
- Bậc thợ bình quân 4/7
bộ
công
1
0,4
CS.2.02.20 Lắp cầu chì đuôi cá
Đơn vị tính: 1 cầu chì
Mã hiệu
Loại công tác
Thành phần hao phí
Đơn vị
Định mức
CS.2.02.2
Lắp cầu chì đuôi cá
Vật liệu:
- Cầu chì
Nhân công:
- Bậc thợ bình quân 3,5/7
cái
công
1
0,25
CS.2.03.10 Rải cáp ngầm
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, đưa lô cáp vào vị trí.
- Rải cáp, đo khoảng cách cắt cáp, lót cát đệm, đưa cáp vào vị trí.
- Đặt lưới bảo vệ.
- Hoàn chỉnh thu dọn bàn giao.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu
Loại công tác
Thành phần hao phí
Đơn vị
Định mức
CS.2.03.1
Rải cáp ngầm
Vật liệu:
- Cáp ngầm
Nhân công:
- Bậc thợ bình quân 3,5/7
m
công
101,5
1,5
CS.2.04.10 Luồn cáp cửa cột
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng.
- Quấn cáp dự phòng, sửa lỗ luồn cáp.
- Luồn dây bọc cáp, quấn cáp và kéo vào trong cột.
- Lấp đất chân cột, hoàn chỉnh bàn giao.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: 1 đầu cáp
Mã hiệu
Loại công tác
Thành phần hao phí
Đơn vị
Định mức
CS.2.04.1
Luồn cáp cửa cột
Nhân công:
- Bậc thợ bình quân 3,5/7
công
0,25
CS.2.05.10 Đánh số cột bê tông ly tâm
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, pha sơn, phun sơn theo yêu cầu kỹ thuật.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: 10 cột
Mã hiệu
Loại công tác
Thành phần hao phí
Đơn vị
Định mức
CS.2.05.1
Đánh số cột BTLT
Vật liệu:
- Sơn đen
- Sơn trắng
Nhân công:
- Bậc thợ bình quân 3/7
kg
kg
công
0,14
0,7
1,7
CS.2.05.20 Đánh số cột thép
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, pha sơn, phun sơn theo yêu cầu kỹ thuật.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: 10 cột
Mã hiệu
Loại công tác
Thành phần hao phí
Đơn vị
Định mức
CS.2.05.2
Đánh số cột thép
Vật liệu:
- Sơn xịt
Nhân công:
- Bậc thợ bình quân 3/7
kg
công
0,14
1,7
CS.2.06.00 Lắp bảng điện cửa cột, lắp cửa cột
CS.2.06.10 Lắp bảng điện cửa cột
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, đưa bảng điện vào cột.
- Định vị và lắp bulông.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: 1 bảng
Mã hiệu
Loại công tác
Thành phần hao phí
Đơn vị
Định mức
CS.2.06.1
Lắp bảng điện cửa cột
Vật liệu:
- Bảng điện
Nhân công:
- Bậc thợ bình quân 4/7
bảng
công
1
0,15
CS.2.06.20 Lắp cửa cột
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, đưa bảng điện vào cột.
- Đấu nối sửa khung cửa, hàn bản lề vào cột.
- Lắp cửa cột.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: 1 cửa
Mã hiệu
Loại công tác
Thành phần hao phí
Đơn vị
Định mức
CS.2.06.2
Lắp cửa cột
Vật liệu:
- Cửa cột
- Que hàn
Nhân công:
-Bậc thợ bình quân 3,5/7
Máy thi công:
- Máy hàn 14 kw
cửa
kg
công
ca
1
0,2
0,30
0,1
CS.2.07.00 Luồn dây lên đèn
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, đo cắt dây, luồn dây mới, lồng dây, đấu dây.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.2.07.10 Luồn dây từ cáp treo lên đèn
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu
Loại công tác
Thành phần hao phí
Đơn vị
Định mức
CS.2.07.10
Luồn dây từ cáp treo lên đèn
Vật liệu:
- Dây dẫn
Nhân công:
- Bậc thợ bình quân 3,5/7
Máy thi công:
- Xe thang - chiều dài thang: tới 9m
m
công
ca
101,5
2,5
1,00
CS.2.07.20 Luồn dây từ cáp ngầm lên đèn
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu
Loại công tác
Thành phần hao phí
Đơn vị
Định mức
CS.2.07.20
Luồn dây từ cáp ngầm lên đèn
Vật liệu:
- Dây dẫn
Nhân công:
- Bậc thợ bình quân 3,5/7
m
công
101,5
2,5
CS.2.08.00 Lắp giá đỡ tủ, tủ điện điều khiển chiếu sáng
CS.2.08.10 Lắp giá đỡ tủ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, xác định vị trí.
- Đo khoảng cách, cố định lắp đặt giá.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: 1 bộ
Mã hiệu
Loại công tác
Thành phần hao phí
Đơn vị
Định mức
CS.2.08.1
Lắp giá đỡ tủ
Vật liệu:
- Giá đỡ tủ
Nhân công:
- Bậc thợ bình quân 3,5/7
bộ
công
1
2,5
CS.2.08.20 Lắp đặt tủ điện điều khiển chiếu sáng
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, mặt bằng xác định vị trí.
- Kiểm tra tủ, lắp đặt tủ, đấu cáp vào tủ.
- Kiểm tra hoàn thiện và đóng thử.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: 1 tủ
Mã hiệu
Loại công tác
Thành phần hao phí
Đơn vị
Định mức
CS.2.08.2
Lắp đặt tủ điện điều khiển chiếu sáng
Vật liệu:
- Tủ điện
Nhân công:
- Bậc thợ bình quân 3,5/7
bộ
công
1
2,35
Ghi chú: Trường hợp lắp đặt tủ điện ở độ cao ³ 2m được bổ sung định mức máy thi công [xe thang 9m] bằng 0,2 ca
Chương III LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN SÂN VƯỜN
CS.3.01.10 Lắp dựng cột đèn sân vườn
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển cột trong phạm vi 30m.
- Dựng cột, căn chỉnh, cố định cột, hoàn chỉnh bàn giao.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: 1 cột
Mã hiệu
Loại công tác
Thành phần hao phí
Đơn vị
Định mức
Lắp đặt bằng thủ công
Lắp đặt bằng cơ giới
CS.3.01.1
Lắp dựng cột đèn sân vườn
Vật liệu:
- Cột đèn
Nhân công:
- Bậc thợ bình quân 4/7
Máy thi công:
- Cần trục ô tô sức nâng 3 Tấn
cột
công
ca
1
3
-
1
1,5
0,2
1
2
CS.3.02.10 Lắp đặt đèn lồng
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ vật tư.
- Đục lỗ bắt tay đèn lồng.
- Lắp tay đèn lồng, lắp đèn, thử bóng, đấu nối dây nguồn.
- Kiểm tra hoàn thiện.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: 1 bộ
Mã hiệu
Loại công tác
Thành phần hao phí
Đơn vị
Định mức
CS.3.02.1
Lắp đặt đèn lồng
Vật liệu:
- Đèn lồng
Nhân công:
- Bậc thợ bình quân 4/7
Máy thi công:
- Xe thang - chiều dài thang: tới 9 m
bộ
công
ca
1
0,6
0,15
CS.3.03.10 Lắp đặt đèn cầu, đèn nấm, đèn chiếu sáng thảm cỏ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ vật tư.
- Lắp đặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Kiểm tra hoàn thiện.
- Vệ sinh, hoàn thiện mặt bằng.
Đơn vị tính: 1 bộ
Mã hiệu
Loại công tác
Thành phần hao phí
Đơn vị
Định mức
Đèn cầu
Đèn nấm
Đèn chiếu sáng thảm cỏ
CS.3.03.1
Lắp đặt đèn cầu, đèn nấm, đèn chiếu sáng thảm cỏ
Vật liệu:
- Đèn
Nhân công:
- Bậc thợ bình quân 4/7
Máy thi công:
- Xe thang - chiều dài thang: tới 9 m
bộ
công
ca
1
0,2
0,15
1
0,3
0,15
1
0,6
-
1
2
3
Chương IV LẮP ĐẶT ĐÈN TRANG TRÍ
CS.4.01.00 Lắp đèn màu ngang đường
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt.
- Kiểm tra thử bóng, sửa đui, đầu tiếp xúc, đầu nối . . .
- Cảnh giới, kéo dây đui, lắp đèn, lắp thiết bị đóng cắt, bảo vệ, đấu dây cân pha các dây đèn.
- Kiểm tra, xử lý tiếp xúc hoàn chỉnh.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.4.01.10 Lắp đèn bóng ốc ngang đường
Đơn vị tính: 100 bóng
Mã hiệu
Loại công tác
Thành phần hao phí
Đơn vị
Định mức
Lắp đặt Ngang đường
Lắp đặt Ngã 3 - Ngã 4
CS.4.01.1
Lắp đèn bóng ốc ngang đường
Vật liệu:
- Sắt F 4
- Bóng đèn ốc
Nhân công:
- Bậc thợ bình quân 4/7
Máy thi công:
- Xe thang - chiều dài thang: tới 9m
m
bóng
công
ca
30
103
4
1,00
140
103
6
1,50
1
2
CS.4.01.20 Lắp đèn dây rắn ngang đường
Đơn vị tính: 10 m
Mã hiệu
Loại công tác
Thành phần hao phí
Đơn vị
Định mức
Lắp đặt Ngang đường
Lắp đặt Ngang đường
CS.4.01.2
Lắp đèn dây rắn ngang đường
Vật liệu:
- Đèn dây rắn
Nhân công:
- Bậc thợ bình quân 4/7
Máy thi công:
- Xe thang - chiều dài thang: tới 9m
m
công
ca
10
1,0
0,2
10
1,5
0,3
1
2
CS.4.02.00 Lắp đèn trang trí viền công trình kiến trúc
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển đến vị trí lắp đặt.
- Kiểm tra thử bóng, sửa đui, đầu tiếp xúc, đầu nối.
- Lắp đèn cố định viền trang trí kiến trúc.
- Lắp thiết bị đóng cắt, bảo vệ.
- Kéo dây nguồn, đấu dây, cân pha.
- Kiểm tra, xử lý tiếp xúc hoàn chỉnh.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.4.02.10 Lắp đèn bóng ốc viền công trình kiến trúc
Đơn vị tính: 100 bóng
Mã hiệu
Loại công tác
Thành phần hao phí
Đơn vị
Định mức
Độ cao H < 3m
Độ cao H ≥ 3m
CS.4.02.1
Lắp đèn bóng ốc viền công trình kiến trúc
Vật liệu:
- Đèn bóng ốc
Nhân công:
- Bậc thợ bình quân 4/7
Máy thi công:
- Xe thang - chiều dài thang: tới 9m
bóng
công
ca
103
5,0
1,00
103
6,5
1,50
1
2
CS.4.02.20 Lắp đèn dây rắn viền kiến trúc
Đơn vị tính: 10 m
Mã hiệu
Loại công tác
Thành phần hao phí
Đơn vị
Định mức
Độ cao H < 3m
Độ cao H ≥3m
CS.4.02.2
Lắp đèn dây rắn viền công trình kiến trúc
Vật liệu:
- Đèn dây rắn
Nhân công:
- Bậc thợ bình quân 4/7
Máy thi công:
- Xe thang - chiều dài thang: tới 9m
m
công
ca
10
1,0
0,1
10
1,3
0,2
1
2
CS.4.03.00 Lắp đèn màu trang trí cây
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt.
- Trải dây đèn lên cây.
- Lắp thiết bị đóng cắt, bảo vệ.
- Kéo dây nguồn, đấu dây, cân pha.
- Kiểm tra, xử lý tiếp xúc.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.4.03.10 Lắp đèn bóng ốc trang trí cây
Đơn vị tính: 100 bóng
Mã hiệu
Loại công tác
Thành phần hao phí
Đơn vị
Định mức
Độ cao H < 3m
Độ cao H ≥ 3m
CS.4.03.1
Lắp đèn bóng ốc trang trí cây
Vật liệu:
- Đèn bóng ốc
Nhân công:
- Bậc thợ bình quân 4/7
Máy thi công:
- Xe thang - chiều dài thang: tới 9m
bóng
công
ca
103
3,5
0,2
103
5
0,4
1
2
CS.4.03.20 Lắp đèn bóng 3W trang trí cây
Đơn vị tính: 1dây [100 bóng]
Mã hiệu
Loại công tác
Thành phần hao phí
Đơn vị
Định mức
Độ cao H < 3m
Độ cao H ≥ 3m
CS.4.03.2
Lắp đèn bóng 3W trang trí cây
Vật liệu:
- Đèn bóng 3W
Nhân công:
- Bậc thợ bình quân 4/7
Máy thi công:
- Xe thang - chiều dài thang: tới 9m
bóng
công
ca
100
0,1
0,025
100
0,2
0,03
1
2
CS.4.04.00 Lắp đèn màu viền khẩu hiệu, biểu tượng
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển dụng cụ, phương tiện đến vị trí lắp đặt.
- Lắp cố định dây đui, bóng vào khung khẩu hiệu.
- Kéo dây nguồn, đấu dây, cân pha.
- Lắp thiết bị đóng cắt, bảo vệ; Kiểm tra, xử lý tiếp xúc. Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.4.04.10 Lắp đèn bóng ốc viền khẩu hiệu, biểu tượng
Đơn vị tính: 100 bóng
Mã hiệu
Loại công tác
Thành phần hao phí
Đơn vị
Định mức
Độ cao H < 3m
Độ cao H ≥ 3m
CS.4.04.1
Lắp đèn bóng ốc viền khẩu hiệu, biểu tượng
Vật liệu:
- Đèn bóng ốc
Nhân công:
- Bậc thợ bình quân 4/7
Máy thi công:
- Xe thang - chiều dài thang: tới 9m
bóng
công
ca
103
4,0
0,8
103
5,2
1,2
1
2
CS.4.04.20 Lắp đèn dây rắn viền khẩu hiệu, biểu tượng
Đơn vị tính: 10 m
Mã hiệu
Loại công tác
Thành phần hao phí
Đơn vị
Định mức
Độ cao H < 3m
Độ cao H ≥ 3m
CS.4.04.2
Lắp đèn dây rắn viền khẩu hiệu, biểu tượng
Vật liệu:
- Đèn dây rắn
Nhân công:
- Bậc thợ bình quân 4/7
Máy thi công:
- Xe thang - chiều dài thang: tới 9m
m
công
ca
10
1,0
0,15
10
1,3
0,30
1
2
CS.4.04.30 Lắp đèn ống viền khẩu hiệu, biểu tượng
Đơn vị tính: 10 m
Mã hiệu
Loại công tác
Thành phần hao phí
Đơn vị
Định mức
Độ cao H < 3m
Độ cao H ≥ 3m
CS.4.04.3
Lắp đèn ống viền khẩu hiệu, biểu tượng
Vật liệu:
- Đèn ống
Nhân công:
- Bậc thợ bình quân 4/7
Máy thi công:
- Xe thang - chiều dài thang: tới 9m
m
công
ca
10
3
0,2
10
4
0,4
1
2
CS.4.05.00 Lắp đèn pha chiếu sáng trang trí công trình kiến trúc
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt.
- Lắp đặt đèn pha cố định, đấu bộ mồi theo vị trí thiết kế.
- Kéo dây nguồn đấu điện.
- Kiểm tra, hoàn chỉnh.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.4.05.10 Lắp đèn pha trên cạn
Đơn vị tính: 1 bộ
Mã hiệu
Loại công tác
Thành phần hao phí
Đơn vị
Định mức
Độ cao H < 3m
Độ cao H ≥ 3m
CS.4.05.1
Lắp đèn pha trên cạn
Vật liệu:
- Đèn pha
Nhân công:
- Bậc thợ bình quân 4/7
Máy thi công:
- Xe thang - chiều dài thang: tới 9m
- Xe nâng - chiều dài nâng: tới 18m
bộ
công
ca
ca
1
1
0,15
1
1,3
0,18
1
2
CS.4.05.20 Lắp đèn pha dưới nước
Đơn vị tính: 1 bộ
Mã hiệu
Loại công tác
Thành phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
CS.4.05.2
Lắp đèn pha dưới nước
Vật liệu:
- Đèn pha
Nhân công:
- Bậc thợ bình quân 4/7
bộ
công
1
1,8
CS.4.06.00 Lắp khung hoa văn, khung chữ khẩu hiệu
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt.
- Lắp giá đỡ khung, bắt khung trang trí cố định vào giá.
- Kiểm tra, hoàn chỉnh.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.4.06.10 Lắp khung kích thước 1m x 2m
Đơn vị tính: 1 bộ
Mã hiệu
Loại công tác
Thành phần hao phí
Đơn vị
Định mức
Độ cao H < 3m
Độ cao H ≥ 3m
CS.4.06.1
Lắp khung kích thước 1m x 2m
Vật liệu:
- Khung 1mx2m
Nhân công:
- Bậc thợ bình quân 4/7
Máy thi công:
- Xe thang - chiều dài thang: tới 9m
bộ
công
ca
1
1,5
0,16
1
2,0
0,24
1
2
CS.4.06.20 Lắp khung kích thước 1m x 2m < Khung < 2m x 2m
Đơn vị tính: 1 bộ
Mã hiệu
Loại công tác
Thành phần hao phí
Đơn vị
Định mức
Độ cao H < 3m
Độ cao H ≥ 3m
CS.4.06.2
Lắp khung kích thước >1m x 2m
Vật liệu:
- Khung > 1mx2m
Nhân công:
- Bậc thợ bình quân 4/7
Máy thi công:
- Xe nâng - chiều dài nâng: tới 12m
bộ
công
ca
1
2,0
0,2
1
2,6
0,3
1
2
CS.4.07.10 Lắp bộ điều khiển nhấp nháy
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị và vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt.
- Kiểm tra thiết bị, lắp đặt, đấu dây điều khiển.
Đơn vị tính: 1 bộ
Mã hiệu
Loại công tác
Thành phần hao phí
Đơn vị
Định mức
2 ¸ 3 kênh
³ 4 kênh
CS.4.07.1
Lắp bộ điều khiển nhấp nháy
Vật liệu:
- Bộ điều khiển nhấp nháy
Nhân công:
- Bậc thợ bình quân 4/7
bộ
công
1
1,0
1
1,5
1
2
Chương V DUY TRÌ LƯỚI ĐIỆN CHIẾU SÁNG
CS.5.01.00 Thay bóng đèn sợi tóc đèn cao áp, đèn ống
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật tư đến địa điểm thay lắp.
- Cảnh giới đảm bảo giao thông.
- Kiểm tra sửa chữa các chi tiết lưới.
- Tháo và lắp bóng; tháo và lắp kính + lốp đèn.
- Giám sát an toàn, hoàn thiện.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.5.01.10 Thay bóng đèn sợi tóc bằng thủ công
Đơn vị tính: 20 bóng
Mã hiệu
Loại công tác
Thành phần hao phí
Đơn vị
Định mức
CS.5.01.1
Thay bóng đèn sợi tóc bằng thủ công
Vật tư, vật liệu:
- Bóng đèn 75 -100W
- Dây điện 1x1
- Đui đèn ống
Nhân công:
- Bậc thợ bình quân 3,5/7
bóng
m
đui
công
20
6
6
3,6
CS.5.01.20 Thay bóng cao áp
CS.5.01.2a Thay bóng cao áp bằng máy
Đơn vị tính: 20 bóng
Mã hiệu
Loại công tác
Thành phần hao phí
Đơn vị
Định mức
H < 10m
10m≤H