Bài tập tự luận về quan hệ vuông góc lớp 11 có đáp án

Bài 2. Bài tập có đáp án chi tiết về xác định quan hệ vuông góc giữa đường thẳng và mặt phẳng, đường thẳng và đường thẳng đã được cập nhật. Để làm quen với các dạng bài hay gặp trong đề thi, thử sức với các câu hỏi khó giành điểm 9 – 10 và có chiến lược thời gian làm bài thi phù hợp, các em truy cập link thi Online học kì 2 môn Toán lớp 11 có đáp án

Đứng TOP lớp 11 với Siêu bí kíp học tốt.

  • Đề thi học kì 1 Toán 11 năm học 2017 – 2018 trường THPT chuyên Trần Phú – Hải Phòng
  • Đề thi năng khiếu lần 1 môn Toán lớp 11 năm 2020 – 2021 THPT chuyên Nguyễn Trãi chi tiết
  • Bài tập có đáp án chi tiết về tìm thiết diện giữa đường thẳng song song với mặt phẳng
Xem toàn màn hình Tải tài liệu

Previous Trang 1 Trang 2 Trang 3 Trang 4 Trang 5 Trang 6 Trang 7 Trang 8 Next

  1. Trang 1
  2. Trang 2
  3. Trang 3
  4. Trang 4
  5. Trang 5
  6. Trang 6
  7. Trang 7
  8. Trang 8

Bài 2. Bài tập có đáp án chi tiết về xác định quan hệ vuông góc giữa đường thẳng và mặt phẳng, đường thẳng và đường thẳng

Previous Trang 1 Trang 2 Trang 3 Trang 4 Trang 5 Trang 6 Trang 7 Trang 8 Next

  1. Trang 1
  2. Trang 2
  3. Trang 3
  4. Trang 4
  5. Trang 5
  6. Trang 6
  7. Trang 7
  8. Trang 8

Download.vn xin giới thiệu đến quý thầy cô giáo cùng các bạn học sinh lớp 11 tài liệu Phương pháp giải toán quan hệ vuông góc trong không gian được chúng tôi đăng tải sau đây.

Tài liệu bao gồm 83 trang, tóm tắt toàn bộ phương pháp giải các dạng toán và bài tập tự luận - trắc nghiệm có đáp án chủ đề Quan hệ vuông góc trong chương trình Hình học 11 chương 3. Hi vọng với tài liệu này các bạn có thêm nhiều tài liệu tham khảo, củng cố kiến thức môn Toán để đạt được kết quả cao trong bài thi học kì 1 sắp tới. Sau đây là nội dung chi tiết, mời các bạn cùng theo dõi tại đây.

Phương pháp giải toán quan hệ vuông góc lớp 11

Mục lục

Chương 3 VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN. QUAN HỆ VUÔNG GÓC TRONG

KHÔNG GIAN 5

§1. Đường thẳng vuông c với đường thẳng. Đường thẳng vuông c với mặt phẳng 5

I. Tóm tắt thuyết . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5

1. Đường thẳng vuông c với đường thẳng. Đường thẳng vuông c

với mặt phẳng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5

2. Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng: . . . . . . . . . . . . . . . 5

II. Các dạng toán . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6

§2. Hai mặt phẳng vuông c . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 30

I. Tóm tắt thuyết . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 30

1. Hai mặt phẳng vuông c . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 30

2. Các định quan trọng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 30

3. Hình lăng trụ đứng, hình hộp chữ nhật, hình lập phương . . . . . 31

4. Hình chóp đều và hình chóp cụt đều . . . . . . . . . . . . . . . . 32

5. Trục của đường tròn ngoại tiếp tam giác . . . . . . . . . . . . . . 34

II. Các dạng toán . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 34

§3. Khoảng cách . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 59

I. Tóm tắt thuyết . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 59

1. Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng, đến một mặt phẳng 59

2. Khoảng cách giữa đường thẳng và mặt phẳng song song, giữa hai

mặt phẳng song song . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 60

3. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau . . . . . . . . . . . 60

II. Các dạng toán . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 61

§4. Diện tích hình chiếu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 83

I. Tóm tắt thuyết . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 83

II. Bài tập tự luyện . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 84

§5. Ôn tập chương III . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 85

3

Chương 3

VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN.

QUAN HỆ VUÔNG GÓC TRONG

KHÔNG GIAN

§1. Đường thẳng vuông c với đường thẳng. Đường

thẳng vuông c với mặt phẳng

I. Tóm tắt thuyết

1. Đường thẳng vuông c với đường thẳng. Đường thẳng vuông c với mặt phẳng

Định nghĩa 1

Đường thẳng a vuông c với đường thẳng b nếu c giữa a và b bằng 90

.

Đường thẳng d vuông c với mặt phẳng [α] nếu vuông c với mọi đường thẳng

nằm trong mp[α].

2. Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng:

Định nghĩa 2

Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB mặt phẳng [α] vuông c với AB tại trung

điểm của AB.

Tính chất 1

Nếu [α] mặt phẳng trung trực của AB thì: M [α] MA = MB.

5

Chương 3. QUAN HỆ VUÔNG C TRONG KHÔNG GIAN 6

II. Các dạng toán

Dạng 1: Đường vuông c đường. Đường vuông c mặt

¬ Đường thẳng vuông c với mặt phẳng:

Nếu đường thẳng d vuông c với hai đường thẳng cắt nhau nằm trong mp[α] thì đường

thẳng a vuông c với mp[α].

d

a

b

I

α

d 6⊂ [α]

d a, b

a b = I

a, b [α]

d [α]

Đường thẳng vuông c với đường thẳng:

Nếu đường thẳng d vuông c với mặt phẳng [α] thì d vuông c với tất c các đường

thẳng nằm trong [α].

d

a

α

d 6⊂ [α]

d [α]

a [α]

d a

4

!

Lưu ý:

a c

c k b

a b

1. Một số dụ

dụ 1

Cho hình chóp S.ABCD hình vuông và SA [ABCD].

CMR: BC [SAB].a] CMR: BD [SAC].b]

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG Tel: 0976071956

Video liên quan

Chủ Đề