Bài tập trắc nghiệm về tỉ số phần trăm lớp 5

Haylamdo biên soạn và sưu tầm Bài tập trắc nghiệm Giải toán về tỉ số phần trăm. Tìm tỉ số phần trăm của hai số Toán lớp 5 có lời giải, chọn lọc sẽ giúp học sinh hệ thống lại kiến thức bài học và ôn luyện để đạt kết quả cao trong các bài thi môn Toán lớp 5.

Câu 1: Số thập phân 0,525 được viết thành tỉ số phần trăm là:

A. 0,525%

B. 5,25%

C. 52,5%

D. 525%

Hiển thị đáp án

Ta có: 0,525 × 100 = 52,5.

Do đó: 0,525 = 52,5%.

Câu 2: Điền số thích hợp vào ô trống:

10 : 35 = % [lấy đến 4 chữ số ở phần thập phân của thương trong phép chia].

Hiển thị đáp án

Ta có: 10 : 35 = 0,2857 = 28,57%

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là: 28,57.

Câu 3: Tỉ số phần trăm của 3 và 5 là:

A. 60%

B. 15%

C. 0,6%

D. 0,15%

Hiển thị đáp án

Tỉ số phần trăm của 3 và 5 là:

3 : 5 = 0,6 = 60%

Câu 4: Tỉ số phần trăm của 14kg và 5 yến là:

A. 0,28%

B. 2,8%

C. 28%

D. 280%

Hiển thị đáp án

Đổi 5 yến = 50kg.

Khi đó, tỉ số phần trăm của 14kg và 5 yến là:

14 : 50 = 0,28 = 28%

Câu 5: Điền số thích hợp vào ô trống:

Một lớp học có 48 học sinh, trong đó có 18 học sinh nam.

Vậy tỉ số phần trăm của số học sinh nam và số học sinh cả lớp là %.

Hiển thị đáp án

Tỉ số phần trăm của số học sinh nam và số học sinh cả lớp là:

18 : 48 = 0,375 = 37,5%

Đáp số: 37,5%.

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 37,5.

Câu 6: Trong vườn có 12 cây cam và 28 cây chanh. Tìm tỉ số phần trăm của số cây cam so với tổng số cây trong vườn?

A. 42,85%

B. 30%

C. 70%

D. 233,33%

Hiển thị đáp án

Trong vườn có tổng số cây là:

12 + 28 = 40 [cây]

Tỉ số phần trăm của cây cam so với tổng số cây trong vườn là:

12 : 40 = 0,3 = 30%

Đáp số: 30%.

Câu 7: Điền số thích hợp vào ô trống:

Một cửa hàng bán được 250kg gạo tẻ và gạo nếp. Biết rằng cửa hàng bán được 45kg gạo nếp.

Vậy số gạo tẻ bán được bằng % số gạo cửa hàng bán được.

Hiển thị đáp án

Cửa hàng bán được số ki-lô-gam gạo tẻ là:

250 – 45 = 205 [kg]

Tỉ số phần trăm giữa số gạo tẻ và tổng số gạo cửa hàng bán được là:

205 : 250 = 0,82 = 82%

Đáp số: 82%.

Vậy số thích hợp điền vào ô trống là 82.

Câu 8: Mẹ đi chợ về mua 10 lít nước mắm, trong đó có 4 lít nước mắm loại một, còn lại là nước mắm loại hai. Tỉ số phần trăm giữa nước mắm loại một và nước mắm loại hai là:

A. 40%

B. 45%

C. 60%

D. 66,66%

Hiển thị đáp án

Mẹ mua số lít nước mắm loại hai là:

10 – 4 = 6 [lít]

Tỉ số phần trăm giữa nước mắm loại một và nước mắm loại hai là”

4 : 6 = 0,6666 = 66,66%

Đáp số: 66,66%.

Câu 9: Điền số thích hợp vào ô trống:

Một nông trường dự định trồng 800 cây lấy gỗ. Qua đợt phát động, người ta đã trồng được tất cả là 900 cây.

Vậy người ta đã trồng vượt mức % so với kế hoạch dự định.

Hiển thị đáp án

Số cây trồng được nhiều hơn so với dự định là:

900 – 800 = 100 [cây]

Người ta đã trồng vượt mức số phần trăm so với kế hoạch dự định là:

100 : 800 = 0,125 = 12,5%

Đáp số: 12,5%.

Câu 10: Tháng trước giá 1 lít xăng là 20000 đồng, tháng này giá 1 lít xăng là 20500 đồng. Hỏi giá xăng tháng này đã bao nhiêu phần trăm so với giá xăng tháng trước?

A. 2,5%

B. 25%

C. 102,5%

D. 125%

Hiển thị đáp án

Giá 1 lít xăng tháng này tăng so với tháng trước số tiền là:

20500 – 20000 = 500 [đồng]

Giá xăng tháng này đã tăng số phần trăm số so với giá xăng tháng trước là:

500 : 20000 = 0,025 = 2,5%

Đáp số: 2,5%

Câu 11: Điền số thích hợp vào ô trống:

Một người bỏ ra 125000 đồng tiền vốn để mua rau. Sau khi bán hết số rau, người đó thu được 150000 đồng.

Vậy người đó đã lãi% so với tiền vốn.

Hiển thị đáp án

Số tiền lãi người đó thu được là:

150000 – 125000 = 25000 [đồng]

Người đó đã lãi số phần trăm so với tiền vốn là:

25000 : 125000 = 0,2 = 20%

Đáp số: 20%.

Vậy số thích hợp điền vào ô trống là 20.

Câu 12: Một trại chăn nuôi có 1575 con gà. Số con gà mái nhiều hơn số con gà trống là 277 con. Vậy tỉ số phần trăm của số gà trống và số gà mái là:

A. 17,58%

B. 41,2%

C. 70,08%

D. 142,68%

Hiển thị đáp án

Trang trại đó có số con gà mái là:

[1575 + 277] : 2 = 926 [con]

Trang trại đó có số con gà trống là:

1575 – 926 = 649 [con]

Tỉ số phần trăm của số con gà trống và số con gà mái là:

649 : 926 = 0,7008 = 70,08%

Đáp số: 70,08%.

Bài tập Giải toán về tỉ số phần trăm [tiết 1] Toán lớp 5 gồm 8 bài tập trắc nghiệm và 5 bài tập tự luận chọn lọc giúp học sinh lớp 5 ôn luyện giải toán về tỉ số phần trăm môn Toán 5.

Bài tập Giải toán về tỉ số phần trăm [tiết 1] lớp 5

I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN

Câu 1: Kết quả của phép tính 50%−26% là:

A. 20%

B. 24%

C. 25%

D. 70%

Câu 2: 0,04567=?%.  Số thích hợp để điền vào dấu ? là:

A. 4,567

B. 45,67

C. 456,7

D. 0,4567

Câu 3: Tỉ số phần trăm của  92,4 và 105 là:

A. 78%

B. 87%

C. 32%

D. 88%

Câu 4: Một hộp có 30% số bi là bi đỏ, 25% số bi là bi vàng, còn lại là bi xanh. Tổng số bi đỏ và bi vàng chiếm bao nhiêu phần trăm số bi cả hộp? Bi xanh chiếm bao nhiêu phần trăm số bi?

A.  56% và 44%

B. 45% và 55%

C. 44% và 56%

D. 55% và 45%

Câu 5: Một cửa hàng đặt kế hoạch tháng này bán được 12 tấn gạo, nhưng thực tế cửa hàng bán được 15 tấn gạo. Hỏi cửa hàng đã thực hiện vượt mức  bao nhiêu phần trăm so với kế hoạch?

A. 120%

B. 125%

C. 25%

D. 20%

Câu 6: Lớp 5A có 30 học sinh, trong đó số học sinh nữ chiếm 60%  số học sinh cả lớp. Hỏi lớp 5A có bao nhiêu học sinh nữ?

A. 12

B. 17

C. 15

D. 18

Câu 7: Diện tích của một hình chữ nhật sẽ giảm đi bao nhiêu phần trăm  nếu tăng chiều dài của nó thêm 10% và bớt chiều rộng của nó đi 10%?

A. 1%

B. 15%

C. 10%

D. 5%

Câu 8: Một số sau khi giảm đi 20%  thì phải tăng thêm bao nhiêu phần trăm số mới để lại được số cũ?

A. 20%

B. 30%

C. 25%

D. 15%

II. TỰ LUẬN:

Câu 1: Tính tỉ số phần trăm của hai số:

a] 30 và 100

b] 15,7 và 78,5

c] 248 và 25

Câu 2: Lớp 5B có 40 học sinh, trong đó có 25 học sinh nam, còn lại là học sinh nữ. Tính tỉ số phần trăm học sinh nữ so với học sinh nam của lớp đó.  

Câu 3: Tổng của hai số bằng 25%, thương của hai số đó cũng bằng 25%. Tìm hai số đó.

Câu 4: Tìm hai số, biết 25% số thứ nhất bằng  13 số thứ hai và hiệu của hai số là 1537.

Câu 5:  Khối lượng công việc tăng 32%. Hỏi phải tăng số người lao động thêm bao nhiêu phần trăm để năng suất lao động tăng 10%.

Xem thêm bài tập trắc nghiệm và tự luận Toán lớp 5 chọn lọc, hay khác:

Bài tập Khái niệm số thập phân. Hàng của số thập phân

Bài tập So sánh hai số thập phân

Bài tập Viết các đơn vị đo đại lượng dưới dạng số thập phân

Bài tập Phép cộng, phép trừ số thập phân

Bài tập Phép nhân số thập phân

Bài tập Phép chia số thập phân

Bài tập Tỉ số phần trăm

Bài tập Giải toán về tỉ số phần trăm [tiết 2]

Bài tập Giải toán về tỉ số phần trăm [tiết 3]

Video liên quan

Chủ Đề