- Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!
Để học tốt Tiếng Anh 4, phần dưới tổng hợp Từ vựng, Ngữ pháp & Bài tập có đáp án Unit 20: What are you to do this summer? được trình bày đầy đủ, chi tiết, dễ hiểu.
Tải xuống
Quảng cáo
Travel | Đi du lịch |
Visit | Đến thăm |
Buy | Mua |
Pay | Trả tiền |
Build | Xây |
Delicious | Ngon |
Ha long bay | Vịnh Hạ Long |
Hotel | Khách sạn |
Expensive | Đắt đỏ |
Prepare | Chuẩn bị |
Beach | Bãi biển |
Sand | Cát |
Sandcastle | Lâu đài cát |
Sea | Biển |
Seafood | Đồ hải sản |
Stay | ở |
Summer | Mùa hè |
Holiday | Kì nghỉ |
Trip | Chuyến đi |
Bus | Xe buýt |
Plane | Máy bay |
Go by bus | Đi bằng xe buýt |
Go by plane | Đi bằng máy bay |
Take photos | Chụp ảnh |
1. Hỏi và đáp ai đó có kế hoạch/dự định làm gì
Quảng cáo
Để hỏi về dự định làm gì của ai đó, ta dùng câu hỏi:
What are + you/ we/they/danh từ số nhiều + going to do?
Hoặc: What is + she/ he/it/danh từ số ít + going to do?
Trả lời:
S + am/ is/ are + going to + V.
VD:
- What are you going to do this summer?
I am going to visit my grandparents.
- What are they going to do tomorrow?
They are going to buy some stamps.
- What is he going to do?
He is going to travel.
2. Hỏi đáp ai đó có kế hoạch/dự định đi đâu
Hỏi: Khi chúng ta muốn hỏi ai đó có kế họach đi đâu vào một thời điểm trong tương lai gần thì ta dùng câu hỏi với Where như sau:
Where + are + you/ they/danh từ số nhiều going this summer?
Hoặc: Where is + he/ she/ danh từ số ít + going this summer?
Trả lời:
S + am/ is/ are + going to + nơi đến.
VD:
- Where are you going this summer?
I’m going to Da lat.
- Where is she going this summer?
She is going to Ba Vi.
- Where are they going this summer?
They are going to Ha Long Bay.
Exercise 1: Điền “is going to” hoặc “are going to” vào chỗ trống
Quảng cáo
1. He _____________________ Hanoi next week.
2. You _____________________ build a new house.
3. She _____________________ see some kangaroos.
4. They _____________________ the zoo.
5. My mother _____________________ the market.
6. Jane _____________________ Ha Long bay this summer.
7. We _____________________ your house now.
8. Molly and Sally _____________________ do homework.
Exercise 2: Sắp xếp các chữ cái để tạo thành từ đúng
1. MMSUER _______________________
2. LIYDAHO _______________________
3. ITPR _______________________
4. EALRX _______________________
5. TELHO _______________________
6. PREREAP _______________________
7. ASE _______________________
8. CHBAE _______________________
Exercise 3: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống
1. ____________ is Toby going to do?
2. Let’s ____________ to Ha long bay this summer.
3. I am going ____________ prepare some food.
4. We are ____________ to Nha Trang tomorrow.
5. Where ____________ Tim going this summer?
6. Da lat is cool ____________ beautiful.
7. He likes winter ____________ he can see snow.
8. We go to school ____________ bus.
Exercise 4: Chọn từ khác loại
1. A. Go B. Travel C. Plane D. Build
2. A. To B. You C. With D. For
3. A. Monkey B. Lion C. Tiger D. Zoo
4. A. Holiday B. Summer C. Winter D. Fall
Exercise 5: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh
1. a/ time/ It’s/ great.
________________________________________________________.
2. Where/ this/ you/ summer/ going/ are?
________________________________________________________?
3. homework/ stay/ because/ I/ home/ have to/ at/ do/ I.
________________________________________________________.
4. is/ Ho Chi Minh/ He/ to/ going/ city.
________________________________________________________.
5. you/ What/ about?
________________________________________________________?
6. holiday/ preparing/ I’m/ summer/ for/ my.
________________________________________________________.
7. Phong/ hotel/ in/ to/ is going/ stay/ a.
________________________________________________________.
8. to/ seafood/ eat/ We/ going/ are.
________________________________________________________.
1. It’s a great time.
2. Where are you going this summer?
3. I stay at home because I have to do homework.
4. He is going to Ho Chi Minh city.
5. What about you?
6. I’m preparing for my summer holiday.
7. Phong is going to stay in a hotel.
8. We are going to eat seafood.
Tải xuống
Xem thêm Từ vựng, Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh lớp 4 có đáp án hay khác:
Xem thêm các bài học Tiếng Anh 4 hay khác:
Giới thiệu kênh Youtube VietJack
- Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!
- Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 3-4-5 có đáp án
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Loạt bài tổng hợp Từ vựng, Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh lớp 4 có đáp án của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 4 Tập 1 và Tập 2.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!
1. Look, listen and repeat. [Nhìn, nghe và lặp lại].
Quảng cáo
Bài nghe:
a] Where's Sa Pa, Mai?
It's in north Viet Nam.
b] This is a photo of Sa Pa.
Oh! It's very beautiful.
Hướng dẫn dịch:
a] Sa Pa ở đâu vậy Mai?
Nó nằm ở miền Bắc của Việt Nam.
b] Đây là tấm hình chụp Sa Pa.
Ồ! Nó rất đẹp.
Quảng cáo
2. Point and say. [Chỉ và nói].
a] Where's Ha Noi?
It's in north Viet Nam.
b] Where's Ha Long Bay?
It's in north Viet Nam.
c] Where's Hue?
It's in central Viet Nam.
d] Where's Ho Chi Minh City?
It's in south Viet Nam.
Hướng dẫn dịch:
a] Hà Nội ở đâu?
Nó nằm ở miền Bắc Việt Nam.
b] Vịnh Hạ Long ở đâu?
Nó nằm ở miền Bắc Việt Nam.
Quảng cáo
c] Huế ở đâu?
Nó nằm ở miền Trung Việt Nam.
d] Thành phố Hồ Chí Minh ở đâu?
Nó nằm ở miền Nam Việt Nam.
3. Let’s talk. [Chúng ta cùng nói].
→ Where is Ha Long Bay?
It's in north Viet Nam.
→ Where is Nam Dinh?
It's in north Viet Nam.
→ Where is Da Nang?
It's in central Viet Nam.
→ Where is Can Tho?
It's in south Viet Nam.
→ Where is Vung Tau?
It's in south Viet Nam.
Hướng dẫn dịch:
→ Vịnh Hạ Long ở đâu?
Nó ở miền Bắc Việt Nam.
→ Nam Định ở đâu?
Nó ở miền Bắc Việt Nam.
→ Đà Nẵng ở đâu?
Nó ở miền Trung Việt Nam.
→ Cần Thơ ở đâu?
Nó ở miền Nam Việt Nam.
→ Vũng Tàu ở đâu?v
Nó ở miền Nam Việt Nam.
4. Listen and tick. [Nghe và đánh dấu tick].
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
1. Mai: Let's play a city game!
Nam: OK.
Mai: Look. This city in north Viet Nam. What's its name?
2. Nam: New it's my turn. This city is in south Viet Nam.
What's its name?
3. Nam: Now, it's my turn. This city is in central Viet Nam.
What's its name?
Hướng dẫn dịch:
1. Nhìn này. Thành phố này ở phía bắc Việt Nam. Tên của nó là gì?
2. Thành phố này ở phía nam Việt Nam. Tên của nó là gì?
3. Thành phố này ở miền Trung Việt Nam. Tên của nó là gì?
5. Look, read and write. [Nhìn, đọc và viết].
1. This is He Long Bay. It is in North Viet Nam
2. This is Da Nang. It is in central Viet Nam.
3. And this is Ho Chi Minh City. It is in South Viet Nam.
Hướng dẫn dịch:
1. Đây là Vịnh Hạ Long. Nó ở miền Bắc Việt Nam.
2. Đây là Đà Nẵng. Nó ở miền Trung Việt Nam.
3. Và đây là Thành phố Hồ Chí Minh. Nó ở miền Nam Việt Nam.
6. Let’s write. [Chúng ta cùng viết].
1. My family is in Ho Chi Minh City.
2. My city is in south Viet Nam.
3. Yes, I do.
Hướng dẫn dịch:
1. Gia đình tôi ở thành phố Hồ Chí Minh.
2. Thành phố của tôi ở miền Nam Việt Nam.
3. Vâng, tôi có.
Xem thêm các bài giải bài tập Tiếng Anh 3 hay khác:
Đã có lời giải bài tập lớp 3 sách mới:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Loạt bài Giải Tiếng Anh lớp 3 | Soạn Tiếng Anh lớp 3 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh lớp 3 của cả ba bộ sách Kết nối tri thức, Cánh diều và Chân trời sáng tạo.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
unit-20-wheres-sapa.jsp