Bài tập chương 4 hóa lớp 9 violet năm 2024

(Chinhphu.vn) - Bộ trưởng Bộ Giáo dục Nguyễn Kim Sơn đã ký Quyết định 4338/QĐ-BGDĐT phê duyệt danh mục sách giáo khoa lớp 9 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông.

Bài tập chương 4 hóa lớp 9 violet năm 2024

Sách giáo khoa lớp 9 của Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam.

48 đầu sách giáo khoa lớp 9

Theo quyết định được phê duyệt, có 48 sách giáo khoa của các môn học, hoạt động giáo dục dành cho học sinh lớp 9 sẽ được sử dụng trong các cơ sở giáo dục phổ thông từ năm học tới. Đây là các sách giáo khoa mới được biên soạn theo Chương trình giáo dục phổ thông 2018.

Trong số 48 đầu sách giáo khoa lớp 9 được phê duyệt, có 27/48 sách giáo khoa của Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam; 14 sách giáo khoa của Công ty Cổ phần Xuất bản-Thiết bị giáo dục Việt Nam (VEPIC) liên kết một số nhà xuất bản thực hiện (bộ sách Cánh Diều); còn lại là của một số đơn vị, nhà xuất bản khác.

Hiện tại, học sinh lớp 9 trên cả nước học sách giáo khoa thuộc Chương trình giáo dục phổ thông 2006. Cả nước có ba khối lớp đang thực hiện năm cuối cùng của Chương trình giáo dục phổ thông 2006 gồm: Lớp 5, lớp 9 và lớp 12.

Với giải Sách bài tập Hóa học lớp 10 Kết nối tri thức hay nhất, chi tiết được biên soạn bám sát chương trình sách mới SBT Hóa 10 sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong sách SBT Hóa học 10.

  • Giải sgk Hóa học 10 (Kết nối tri thức)
  • Giải Chuyên đề Hóa học 10 (Kết nối tri thức)
  • Giải SBT Hóa học 10 (Chân trời sáng tạo)
  • Giải SBT Hóa học 10 (Cánh diều)

Giải SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức

Xem thêm soạn, giải bài tập lớp 10 Kết nối tri thức các môn học hay khác:

  • Soạn văn lớp 10 (hay nhất) - KNTT
  • Soạn văn lớp 10 (ngắn nhất) - KNTT
  • Giải sbt Ngữ văn lớp 10 - KNTT
  • Tác giả Tác phẩm Ngữ văn lớp 10
  • Tổng hợp tóm tắt tác phẩm Ngữ văn lớp 10
  • Tổng hợp Bố cục tác phẩm Ngữ văn lớp 10
  • Tổng hợp Nội dung chính tác phẩm Ngữ văn lớp 10
  • Giải sgk Toán lớp 10 - KNTT
  • Giải Chuyên đề Toán 10 - KNTT
  • Giải sbt Toán lớp 10 - KNTT
  • Lý thuyết Toán 10 hay, chi tiết
  • Bài tập trắc nghiệm Toán 10 (có đáp án)
  • Giải sgk Tiếng Anh lớp 10 Global Success
  • Giải sbt Tiếng Anh lớp 10 Global Success
  • Giải sgk Vật lí lớp 10 - KNTT
  • Giải sbt Vật lí lớp 10 - KNTT
  • Giải sgk Sinh học lớp 10 - KNTT
  • Giải sbt Sinh học lớp 10 - KNTT
  • Giải sgk Lịch sử lớp 10 - KNTT
  • Giải sbt Lịch sử lớp 10 - KNTT
  • Giải sgk Địa lí lớp 10 - KNTT
  • Giải sbt Địa lí lớp 10 - KNTT
  • Giải sgk Giáo dục Kinh tế và Pháp luật lớp 10 - KNTT
  • Giải sbt Giáo dục Kinh tế và Pháp luật lớp 10 - KNTT
  • Giải sgk Công nghệ lớp 10 - KNTT
  • Giải sgk Tin học lớp 10 - KNTT
  • Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 10 - KNTT
  • Giải sbt Hoạt động trải nghiệm lớp 10 - KNTT
  • Giải sgk Giáo dục quốc phòng lớp 10 - KNTT
  • Giải sgk Giáo dục thể chất lớp 10 - KNTT

Cách xem online sách lớp 10 mới:

  • Xem online bộ sách lớp 10 Kết nối tri thức
  • Xem online bộ sách lớp 10 Cánh diều
  • Xem online bộ sách lớp 10 Chân trời sáng tạo
  • Bài tập chương 4 hóa lớp 9 violet năm 2024
    Gói luyện thi online hơn 1 triệu câu hỏi đầy đủ các lớp, các môn, có đáp án chi tiết. Chỉ từ 200k!

Săn shopee siêu SALE :

  • Sổ lò xo Art of Nature Thiên Long màu xinh xỉu
  • Biti's ra mẫu mới xinh lắm
  • Tsubaki 199k/3 chai
  • L'Oreal mua 1 tặng 3

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 10

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Bài tập chương 4 hóa lớp 9 violet năm 2024

Bài tập chương 4 hóa lớp 9 violet năm 2024

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

  • 1. TẬP HÓA 9 – HKI I. Bài tập chương 1 Phần Oxit và Axit 1/ Hoàn thành chuỗi biến hóa sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có): a/ Cacbon  cacbon đi oxit  canxi cacbonat  canxi hiđrocacbonat  đá vôi  vôi sống  vôi tôi. b/ Lưu huỳnh  lưu huỳnh đi oxit  axit sunfurơ  canxi sunfit  khí sunfurơ natri sunfit  natri clorua 2/ Hoàn thành chuỗi biến hóa sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có): (1) a/ CaO ¾ ¾(2)® Ca(OH)2 ¾ ¾(3)® CaCO3 ¾ ¾(4)® CaO (5) Ca(NO3)2 b/ BaCO3 ¾ ¾(1)® BaO¾ ¾(2)® BaCl2 ¾ ¾(3)® Ba(NO3)2 ¾ ¾(4)® BaSO4 c/ Na ¾ ¾(1)® Na2O¾ ¾(2)® NaOH ¾ ¾(3)® Na2CO3 ¾ ¾(4)® Na2SO4 Na2SO4 Na3PO4 d/ CaCO3 ¾¾(1)® CaO ¾ ¾(2)® Ca(OH)2 ¾ ¾ ® (3) CaCO3 (4) CaCl2 e/ SO2 ® SO3 ® H2SO4 ® SO2 ® Na2SO3 ® SO2 3/ Hãy viết các phương trình hóa học của các phản ứng trong mỗi trường hợp sau: a) Magie và axit sunfuric loãng b) Bari oxit và nước g) Barioxit vaø Đi nitơ penta oxit c) Natri oxit và lưu huỳnh trioxit b. Axit nitric và dồng(II)hidroxit d) Canxi hiđroxit và axit nitric d. Bạc và axit Clohidric e) Sắt (III) oxit và axit clohiđric f Đồng và Axit Sunfuric đặc nóng. f) Kali sunfit và axit sunfuric 4/ Hoàn thành các phương trình phản ứng sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có) a) CO2 + NaOH → ? + ? b) P2O5 + H2O → ? c) K2O + H2SO4 → ? + ? d) Al(OH)3 + HCl → ? + ? e) Fe + H2SO4 → ? + ? f) P2O5 + NaOH → ? + ? 1 Al2(SO4)3
  • 2. HCl → ? + ? h) KOH + H2SO4 → ? + ? 5/ Có những oxit sau: SO2; FeO; CO; P2O5; K2O Hãy cho biết những oxit nào tác dụng được với a. Nước? b. Axit Clohiđric c. DungdịchNatrihiđroxit Haõy viết các PTHH. 6/ Có những oxit sau: Na2O ; NO ; Fe2O3 ; N2O5 ; CO2 Hãy cho biết những oxit nào tác dụng được với Nước? - Axit dd Sunfuric loãng Dung dịch Canxihiđroxit Haõy viết các PTHH. 7/ Cho các chất sau: Al, ZnO, BaCl2, Cu, CuO, Fe(OH)3. Chất nào tác dụng được với dung dich axit sunfuric tạo thành: a. Chất khí nhẹ hơn không khí và cháy với ngọn lửa xanh nhat. b. Dung dịch có màu xanh lam c. Dung dịch có màu vàng nâu d. Kết tủa trắng không tan trong nước và axit e. Dung dịch không màu Viết các phương trình phản ứng minh họa. 8/ Coù 3 loï ñöïng chaát boät maøu traéng: Na2O, MgO, P2O5. Haõy neâu phöông phaùp thöïc nghieäm ñeå nhaän bieát ba chaát vaø Vieát phöông trình phaûn öùng hoùa hoïc xaûy ra. 9/ Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết 4 dung dịch sau a/ K2SO4 , Ca(OH)2 , HCl , H2 SO4 b/ Na2SO4, NaOH, NaCl, HCl. 10/ Trung hòa hoàn toàn 150 ml dung dịch axit sunfuric 0, 75 M bằng một lượng dung dich natri hidroxit 0,45M a) Viết phương trình phản ứng. b) Tính thể tích và khối lượng của dung dịch natri hidroxit đã dùng, biết khối lượng riêng của dung dich này là 1,12 g/ml. c) Tính nồng độ mol của dung dịch muối thu được sau phản ứng. ( Na=23; Cl=35,5 ; H=1; O=16 ) 11/ Hòa tan 32g Sắt (III) oxit vào 400 g dung dịch HCl 14,6% a.Viết phương trình hóa học b.Tính khối lượng muối sau phản ứng c.Tính nồng đô phần trăm của dung dịch tạo thành sau phản ứng? (Fe:56, O:16, H:1, Cl:35,5) 12/ Trung hòa 100ml dung dich natri hidroxit 2M với một lượng dung dịch H2SO4 9,8 % ( phản ứng xảy ra hoàn toàn) a) Viết phương trình hóa học. b) Tính khối lượng và thể tích của dung dịch H2SO4 đã dùng (biết khối lượng riêng của dung dich này là 1,14 g/ml. 2
  • 3. S = 32, O= 16 , H = 1) II/Phần Bài tập tổng hợp 1: Viết PTHH biểu diễn các chuyển đổi sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có): FeCl3  Fe(OH)3  Fe2O3  Fe2(SO4)3  FeCl3 Al(OH)3  Al2O3  Al2(SO4)3  Al(OH)3  AlCl3 Ba  BaO  Ba(OH)2  BaCO3  BaCl2  Ba(NO3)2  BaSO4 CuSO4 ¾¾(1)® CuCl2 ¾ ¾(2)® Cu(OH)2 ¾ ¾(3)® CuO Cu(NO3)2 2 Cặp chất nào sau đây có thể phản ứng được với nhau? Viết phương trình hóa học (nếu có): a) Axit clohiđric và kali sunfat. b) Sắt và đồng (II) sunfat. c) Natri hiđroxit và magie clorua. d) Natri hiđroxit và bari clorua. e) Canxi clorua và kali cacbonat. f) Axit sunfuric và natri sunfit g) Kali oxit và lưu huỳnh đi oxit h) Điphotpho pentaoxit và natri hiđroxit i) Nhôm clorua và kali hiđroxit 3 Bổ túc và cân bằng các phương trình phản ứng sau: a) Al(NO3)3 + ……… ¾¾® …… + Al(OH)3 b) ……… + Na2S ¾¾® H2S + ………. c) H2SO4 + ………. ¾¾® CuSO4 + ……….. d) ……… + ………… ¾¾® FeCl3 e) Al + H2SO4  Al2(SO4)3 + ? f) MgCl2 + ?  ? + Mg(OH)2 g) P2O5 + ?  H3PO4 h) Fe2 (SO4)3 + ?  FeCl3 + ? 4 Nêu hiện tượng, viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra trong thí nghiệm sau: a/ Cho dung dịch natri hiđroxit vào dung dịch sắt (III) clorua. b/ Ngâm đinh sắt vào dung dịch đồng (II) sunfat từ 3  5 phút. c) Cho dây đồng nhúng vào dung dịch bạc nitrat . d) Cho dung dịch axit clohidric vào đồng(II)hidroxit. 5 Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các dung dịch sau: a/ H2SO4, NaOH, Ba(OH)2, Na2SO4 . b/ H2SO4, NaOH, Ca(OH)2, BaCl2 c/ H2SO4, KOH, Ba(OH)2, Mg(NO3)2 d/ Na2SO4, Na2CO3, Ba(NO3)2. e/ AgNO3 , FeSO4, KCl 6 Trộn 200ml dung dịch natri sunfat 1M vào 300ml dung dịch bari clorua 0,5M. a) Viết phương trình hóa học. b) Tính khối lượng kết tủa tạo thành. c) Tính nồng độ mol của các chất còn lại trong dung dịch sau phản ứng. Giả sử thể tích của dung dịch thay đổi không đáng kể. 3 (4)
  • 4. dung dịch Na2SO4 0,5M với 60ml dung dịch BaCl2 0,5M. a) Viết phương trình hóa học. b) Tính khối lượng chất rắn sinh ra? c) Tính nồng độ mol của các chất còn lại trong dung dịch sau phản ứng? Cho rằng thể tích của dung dịch thay đổi không đáng kể. (Na = 23 ; O = 16 ; H = 1 ; S = 32 ; Ba = 137 ; Cl = 35,5) 8 Cho 16g NaOH vào trong 200ml dung dịch H2SO4 2M (D = 1,3g/ml). a) Viết phương trình hóa học. b) Nếu cho giấy quỳ tím vào dung dịch sau phản ứng thì màu của giấy quỳ thay đổi như thế nào? Tại sao? c) Tính nồng độ phần trăm của các chất có trong dung dịch sau khi phản ứng kết thúc? 9 Trộn 400 g dung dịch BaCl2 5,2 % với 100 ml dung dịch H2SO4 20% (khối lượng riêng là 1,14 g/ml) . a) Viết phương trình phản ứng xảy ra. b) TÍnh khối lượng kết tủa tạo thành. c) Tính nồng độ phần trăm của các chất có trong dung dịch sau khi lọc bỏ kết tủa. ( Ba = 137, Cl = 35,5, H= 1, S = 32, O = 16) 10 Trộn 15ml dung dịch có chứa 1,11g CaCl2 với 35ml dung dịch có chứa 0,85g AgNO3 . a. Hãy cho biết hiện tượng quan sát được và viết phương trình hoá học b. Hãy tính khối lượng chất rắn sinh ra c. Tính nồng độ mol cuả các chất còn lại trong dung dịch sau phản ứng . Cho rằng thể tích của dung dịch thay đổi không đáng kể . 4