Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
airtight
['eətait]
|
Cách viết khác : airproof ['eəpru:f]
tính từ
kín hơi, kín gió
Chuyên ngành Anh - Việt
airtight
['eətait]
|
Xây dựng, Kiến trúc
kín khí
Từ điển Anh - Anh
airtight
|
airtight
airtight
[ârʹtīt] adjective1.
Abbr. at. Impermeable by air.2.
Having no weak points; sound: an airtight excuse.Đồng nghĩa - Phản nghĩa
airtight
|
airtight
airtight | [adj] |
antonym: vulnerable
air-tight nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm air-tight giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của air-tight.
Từ điển Anh Việt
air-tight
/'eə tait/ [air-proof] /'eəpru:f/
proof]
/'eəpru:f/
* danh từ
kín gió, kín hơi
Từ điển Anh Anh - Wordnet
air-tight
Similar:
airtight: having no weak points
an airtight defense
an airtight argument
airtight: not allowing air or gas to pass in or out
Synonyms: gas-tight
- TỪ ĐIỂN
- CHỦ ĐỀ
TỪ ĐIỂN CỦA TÔI /'eə tait/ Thêm vào từ điển của tôi danh từ kín gió, kín hơi
Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề:
Từ vựng tiếng Anh hay dùng:
Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "airtight", trong bộ từ điển Từ điển Anh - Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ airtight, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ airtight trong bộ từ điển Từ điển Anh - Việt
1. Just make sure this is airtight.
Nhớ là phải kín tiếng đấy.
2. No prison in the world is airtight.
Không có nhà tù nào trên thế giới kín kẽ.
3. Please close windows and make your homes airtight .
Xin vui lòng đóng cửa sổ và bịt kín nhà của bạn . " .
4. I'm about to be locked inside this airtight chamber.
Một tình nguyện viên dũng cảm đã đồng ý để tự khóa mình bên trong căn phòng kín khí được thiết kế đặc biệt này.
5. Therefore, the system must be essentially airtight in order to capture air.
Do đó, hệ thống nhất thiết phải kín hơi đễ giữ được khí.
6. I'm sure you are, but thanks to you I have an airtight alibi, don't I?
Hẳn rồi, nhưng nhờ anh tôi có bằng chứng ngoại phạm, đúng không?
7. Stored in an airtight container , I 'm told brown rice will keep fresh for about six months .
Hãy bảo quản gạo trong chỗ đựng kín gió , tôi được biết là gạo lức sẽ có thể được bảo quản trong vòng khoảng chừng 6 tháng .
8. Candle jars are containers into which a lit candle is introduced before sealing the container's airtight lid.
Nến cốc là những lọ chứa được hơ nến vào trước khi bịt chặt chốt khí của nó lại.
9. With a sigh of relief, I follow Ross back up to the fresh air, and we climb to the top of one of the airtight sludge tanks.
Tôi thở phào nhẹ nhõm, đi theo ông Ross trở lên nơi có không khí mát mẻ và leo lên nóc của một bồn lắng cặn kín khí.
10. Run another pipe [P2, on the right in the picture] from the top of the air supply container [C] up to nearly the top of the airtight water supply container [B].
Chạy một ống [P2, bên phải hình] từ đỉnh bình cấp khí [C] lên đến gần đầu bình cấp nước [B].
11. In most descriptions, the dome is airtight and pressurized, creating a habitat that can be controlled for air temperature, composition and quality, typically due to an external atmosphere [or lack thereof] that is inimical to habitation for one or more reasons.
Trong hầu hết các mô tả, các mái vòm là kín gió và áp lực, tạo ra một môi trường sống có thể được kiểm soát nhiệt độ không khí, thành phần và chất lượng, thường do một bầu không khí bên ngoài [hoặc thiếu] mà là kẻ thù của sự cư trú cho một hoặc nhiều lý do.
12. The denseness of fur can increase an animal's insulation value, and arctic mammals especially have dense fur; for example, the musk ox has guard hairs measuring 30 cm [12 in] as well as a dense underfur, which forms an airtight coat, allowing them to survive in temperatures of −40 °C [−40 °F].
Mật độ dày của lông có thể làm tăng giá trị cách nhiệt của động vật và động vật có vú ở Bắc cực đặc biệt có bộ lông dày đặc; ví dụ, bò xạ hương có những sợi lông bảo vệ có kích thước 30 cm [12 in] cũng như lớp lông dày đặc, tạo thành lớp lông kín khí, cho phép chúng tồn tại ở nhiệt độ −40 ° C [−40 ° F].