Affidavit nghĩa là gì

Affidavit là gì? Testimony là gì? Sự khác nhau giữa Affidavit và Testimony. Hãy tìm hiểu tất cả qua bài viết sau nhé

Affidavit là gì?

Affidavit là bản tuyên thệ được trình bày dưới dạng văn bản [hay còn gọi là bảng cam kết sự thật] có tính chất pháp lý

Affidavit là văn bản pháp lý dùng trước khi ra toà

Cụm từ với Affidavit

sign an affidavit: Ký bản tuyên thệ

write an affidavit: Viết bản tuyên thệ

Testimony là gì?

Testimony có nghĩa là Sự chứng nhận, sự nhận thực; lới chứng, lời khai; bản chứng nhận bằng lời nói hoặc văn bản, có tính pháp ly

Testimony là lời khai/bằng chứng trước toà [khi đang diễn ra]

Cụm từ với Testimony 

false testimony: bằng chứng giả mạo

in testimony of: làm chứng cho

to bear testimony to: chứng nhận cho

Phân biệt Affidavit và Testimony

Giống nhau [Similar/In common]:

Đều có giá trị pháp lý

Khác [Differences]:

Affidavit: Ở dạng viết/văn bản. Văn bảng pháp luật trước khi ra toà

Testimony: Có thể ở dạng văn bản hoặc lời nói. Được thực hiện khi đang ở toà, trước sự chứng kiến của cơ quan pháp luật có thẩm quyền

Ngoài ra người đọc nên tìm hiểu thêm cụm từ:

to be under oath: Thề nói thật trước tòa án.

Bài viết đã trả lời cho câu hỏi Affidavit là gì? Testimony là gì? Sự khác nhau giữa Affidavit và Testimony. Hy vọng bài viết mang đến giá trị cho người đọc

AffidavitLời khai. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Affidavit - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Bằng văn bản và có chữ ký tuyên bố các sự kiện thực hiện bởi một thực thể [gọi tắt là tuyên thệ hoặc deponent], tự nguyện và tuyên thệ, trước khi cơ quan công chứng hoặc ủy cho tuyên thệ. Không giống như một tờ khai danh dự, một bản tuyên thệ được thừa nhận như là bằng chứng của tòa án ở vị trí của một nhân chứng xuất hiện trong người.

Definition - What does Affidavit mean

Written and signed declaration of facts made by an entity [called affiant or deponent], voluntarily and under oath, before a notary public or commissioner for oaths. Unlike a statutory declaration, an affidavit is admitted as evidence by courts in place of a witness appearing in person.

Source: Affidavit là gì? Business Dictionary

Tờ khai có cam kết [AFFIDAVIT] là từ La tinh có nghĩa là “cam kết trung thực”, lời thề có sự chứng kiến của công chứng viên hay một công chức khác. Các cơ quan Liên bang, như ủy ban Nhà ở Liên bang, hoặc Bộ Cựu chiến binh đôi khi yêu cầu tờ khai có cam kết từ người vay để chứng tỏ đủ tư cách vay có thế chấp. Các tổ chức ký thác có thể yêu cầu tờ khai có cam kết trước khi phân phối tài sản ủy thác cho người thụ hưởng.

   

Tiếng Anh Affidavit
Tiếng Việt Tờ Khai Có Cam Kết
Chủ đề Kinh tế
Từ La tinh có nghĩa là "cam kết trung thực", lời thề có sự chứng nghiệm của công chứng viên hay một công chức khác. Các cơ quan Liên bang, như Ủy ban Nhà nước ở Liên bang, hoặc Bộ Cựu chiến binh đôi khi yêu cầu tờ khai có cam kết từ người vay để chứng tỏ đủ tư cách vay có thế chấp. Các tổ chức ký thác có thể yêu cầu tờ khai có cam kết trước khi phân phối tài sản ủy thác cho người thụ hưởng.
  • Affidavit là Tờ Khai Có Cam Kết.
  • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

Thuật ngữ tương tự - liên quan

Danh sách các thuật ngữ liên quan Affidavit

Tổng kết

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Affidavit là gì? [hay Tờ Khai Có Cam Kết nghĩa là gì?] Định nghĩa Affidavit là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Affidavit / Tờ Khai Có Cam Kết. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

Affidavit là Lời khai. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Affidavit - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Bằng văn bản và có chữ ký tuyên bố các sự kiện thực hiện bởi một thực thể [gọi tắt là tuyên thệ hoặc deponent], tự nguyện và tuyên thệ, trước khi cơ quan công chứng hoặc ủy cho tuyên thệ. Không giống như một tờ khai danh dự, một bản tuyên thệ được thừa nhận như là bằng chứng của tòa án ở vị trí của một nhân chứng xuất hiện trong người.

Thuật ngữ Affidavit

  • Affidavit là gì? Đây là một thuật ngữ Kinh tế tài chính có nghĩa là Affidavit là Lời khai. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Affidavit - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.Bằng văn bản và có chữ ký tuyên bố các sự kiện thực hiện bởi một thực thể [gọi tắt là tuyên thệ hoặc deponent], tự nguyện và tuyên thệ, trước khi cơ quan công chứng hoặc ủy cho tuyên thệ. Không giống như một tờ khai danh dự, một bản tuyên thệ được thừa nhận như là bằng chứng của tòa án ở vị trí của một nhân chứng xuất hiện trong người.
  • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực .

Đây là thông tin Thuật ngữ Affidavit theo chủ đề được cập nhập mới nhất năm 2022.

Thuật ngữ Affidavit

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về Thuật ngữ Affidavit. Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập.

Video liên quan

Chủ Đề