5 quỹ tương hỗ hàng đầu để đầu tư năm 2022

Thị trường chứng khoán sôi động hấp dẫn nhiều nhà đầu tư mới tham gia. Tuy vậy, không phải ai cũng lựa chọn đầu tư trực tiếp vào cổ phiếu, trái phiếu trên sàn mà họ sẽ bỏ tiền vào các quỹ tương hỗ. Vậy cụ thể quỹ tương hỗ là gì? Quỹ tương hỗ mang lại những lợi ích gì cho nhà đầu tư?

Quỹ tương hỗ là gì?

Quỹ tương hỗ là mô hình quỹ được thành lập với nhiều nguồn tiền huy động từ các nhà đầu tư khác nhau. Mục đích chính của quỹ là đại diện cho các nhà đầu tư tham gia vào các hạng mục đầu tư lớn như cổ phiếu, trái phiếu, tài sản hay trên các thị trường tiền tệ.

Các nhà đầu tư khi góp tiền vào quỹ tương hỗ thì đồng nghĩa với việc họ sẽ cùng nhau chia sẻ lợi nhuận hoặc thua lỗ. Đây là cách phân tán rủi ro từ những khoản đầu tư xấu, song hành cùng nhau góp nhặt những thành công và đạt được lợi nhuận cao trong quỹ.

5 quỹ tương hỗ hàng đầu để đầu tư năm 2022

Nhiều nhà đầu tư rót vốn vào quỹ tương hỗ

Những người quản lý và vận hành quỹ tương hỗ đều là những chuyên gia tài chính, chứng khoán có nhiều kinh nghiệm, họ chịu trách nhiệm phân bổ vốn và làm đa dạng hóa các danh mục đầu tư để tạo ra lợi nhuận. Đa phần các danh mục đầu tư của quỹ tương hỗ được cấu trúc và duy trì phù hợp với những mục tiêu đầu tư ban đầu. 

Quỹ tương hỗ tiếng Anh là gì?

Quỹ tương hỗ trong tiếng Anh được gọi là Mutual Fund.

5 quỹ tương hỗ hàng đầu để đầu tư năm 2022

Quỹ tương hỗ (Mutual Fund)

Các loại quỹ tương hỗ hiện nay

Quỹ chỉ số (Index Fund)

Đây là quỹ đầu tư có độ rủi ro cao, phù hợp với những nhà đầu tư chấp nhận mạo hiểm vì quỹ này phản ánh khá sát với thị trường. Quỹ không bỏ tất cả tiền vào một mã cổ phiếu mà tập trung đa dạng hóa danh mục cổ phiếu, đa phần là những mã của các công ty có vốn hoá trung bình. Tuy nhiên, rủi ro cao đồng nghĩa với lợi nhuận cũng cao hơn khi bắt đúng nhịp đập thị trường.

Quỹ cố định (Fixed income)

Quỹ cố định không tập trung vào các mã cổ phiếu mà tập trung vào những loại tài sản mang đến lợi nhuận ổn định và đều đặn như trái phiếu Chính phủ, trái phiếu địa phương, trái phiếu doanh nghiệp… Hầu hết những sản phẩm này khi bán ra thị trường đều có cam kết về mức lãi suất cố định hàng năm.

Quỹ cân bằng (Balance Income)

Quỹ cân bằng là mô hình quỹ tương kết hợp giữa quỹ chỉ số và quỹ cố định để đảm bảo lợi nhuận kỳ vọng ở mức khá và mang lại ít rủi ro hơn cho nhà đầu tư.

Quỹ cân bằng được coi là mô hình ưa thích của nhiều nhà đầu tư vì chúng hội tụ đủ những yếu tố kỳ vọng mà các nhà đầu tư mong muốn.

Các loại quỹ khác

Bên cạnh 3 loại quỹ tương hỗ cơ bản đã được giới thiệu phía trên thì quỹ tương hỗ còn có nhiều loại khác. Tuy nhiên, không có nhiều nhà đầu tư bỏ tiền vào các quỹ này. Những quỹ nhỏ này đáp ứng một ngách nhỏ của thị trường nên không thường xuyên được truyền thông nhắc đến, chằng hạn như:

  • Quỹ ngành (Sector funds)
  • Quỹ thị trường tiền tệ (Money Market funds)
  • Quỹ cổ phần (Equity funds)

Phương thức hoạt động của quỹ tương hỗ

Đầu tiên, chúng ta cùng liệt kê các thành phần trong sơ đồ cấu trúc của một quỹ tương hỗ, bao gồm:

  • Nhà đầu tư:Đây là thành phần trực tiếp bỏ tiền vào quỹ tương hỗ, gọi theo một cách khác thì họ là cổ đông của các quỹ đó. Khi quỹ kiếm được lợi nhuận sẽ chia lại cho các nhà đầu tư dựa trên tỷ lệ vốn mà họ đóng góp. Tuy nhiên, khi đầu tư vào quỹ tương hỗ, nhà đầu tư không có quyền quyết định việc đầu tư cụ thể vào những danh mục nào.
  • Nhà quản lý quỹ:Đây là đội ngũ lãnh đạo của quỹ, có trách nhiệm chính về mặt pháp lý và làm việc với mục đích chung là tạo ra lợi nhuận cho quỹ mà họ làm việc.
  • Hội đồng cố vấn:Đây là những chuyên gia tài chính có chuyên môn cao khi phân tích đầu tư, họ là những người đưa ra các quyết định đầu tư vào các danh mục như thế nào để đem lại lợi nhuận tốt nhất.

Một quỹ tương hỗ chuẩn sẽ đi theo quy trình hoạt động cơ bản dưới đây:

  • Bước 1: Nhà đầu tư góp tiền vào quỹ tương hỗ
  • Bước 2: Quỹ tương hỗ đầu tư vào thị trường tài chính
  • Bước 3: Tiến hành các hoạt động đầu tư mang lại lợi nhuận
  • Bước 4: Trả lợi nhuận cho nhà đầu tư

Lợi ích của quỹ tương hỗ khi đầu tư

Khi tham gia đầu tư vào quỹ tương hỗ, nhà đầu tư sẽ được hưởng nhiều lợi ích như:

  • Đầu tư không cần kinh nghiệm:Nhà đầu tư chỉ cần rót vốn vào quỹ với những khoản chi phí phù hợp, còn lại về phần nghiên cứu thị trường và đầu tư sẽ do các chuyên gia và đội ngũ của quỹ tiến hành thực hiện.
  • Đa dạng hóa danh mục đầu tư: Đây là nguyên tắc hết sức quan trọng trong đầu tư nhằm đa dạng hóa danh mục để nguồn vốn được phân bổ một cách hợp lý hơn, hạn chế được những rủi ro thua lỗ.
  • Hình thức đầu tư an toàn: Mọi người không cần nhiều kiến thức cũng như kinh nghiệm đầu tư vẫn có thể đầu tư sinh lời an toàn nhờ có sự cố vấn của các chuyên gia tài chính.

Tuy vậy, đầu tư vào quỹ tương hỗ vẫn có những điểm hạn chế như các khoản phí, lệ phí tham gia phải trả cho ban quản lý quỹ còn cao nên nếu đầu tư ít thì tỷ lệ lợi nhuận cũng không đán bao nhiêu. Vậy nên bạn cần lưu ý điểm này khi lựa chọn quỹ đầu tư để tham gia.

Phân loại quỹ tương hỗ và quỹ ETF

Hiện nay, có nhiều nhà đầu tư vẫn bị nhầm lẫn, chưa phân biệt rõ ràng 2 hình thức quỹ tương hỗ và quỹ ETF. Đây mọi người có cái nhìn cụ thể hơn về 2 quỹ này, mời mọi người tham khảo bảng sau:

Quỹ tương hỗ Quỹ ETF
Quỹ tương hỗ áp dụng chiến lược chủ động quản lý lựa chọn và mua bán các loại tài sản đầu tư với mục đích thu về tỷ suất lợi nhuận. Quỹ ETF áp dụng chiến lược quản lý thụ động với mục tiêu mô phỏng tỷ số lợi nhuận của một chỉ số.
Quỹ tương hỗ là mô hình các nhà đầu tư cùng nhau góp vốn thành lập một quỹ. Quỹ tập trung đầu tư vào các danh mục cổ phiếu, trái phiếu… Quỹ ETF sẽ được giao dịch trên sàn chứng khoán tương tự một loại cổ phiếu. Đồng thời, giá của quỹ ETF thay đổi liên tục theo ngày.
Nguồn vốn đầu tư vào quỹ tương hỗ tương đối lớn, ngoài ra nhà đầu tư cũng không có quyền quyết định giá trị tài sản của mình. Đầu tư vào quỹ ETF cần ít vốn hơn, mọi người sẽ được hưởng lợi nhuận dựa trên sự chênh lệch giá của các chỉ số quỹ trên sàn chứng khoán.
Phí quản lý và phí hoa hồng của quỹ tương hỗ khác cao. Quỹ ETF không cần các loại chi phí quản lý, phí hoa hồng. Đặc biệt, phí môi giới sẽ phụ thuộc vào quy định chung của các sàn.

Các quỹ tương hỗ tại Việt Nam uy tín

Tại Việt Nam hiện nay đang có khá nhiều quỹ tương hỗ uy tín để các nhà đầu tư tham khảo và lựa chọn như:

  • Quỹ đầu tư VCBF của Vietcombank
  • Quỹ đầu tư VF4 của Dragon Capital
  • Quỹ đầu tư IPAAM của IPA
  • Quỹ đầu tư VEOF của VinaCapital
  • Quỹ đầu tư VFMVFA của Dragon Capital
  • Quỹ đầu tư BVFED của Bảo Việt
  • Quỹ đầu tư MBVF của MBCapital
  • Quỹ đầu tư khởi nghiệp Vinasa Angels Network
  • Cộng đồng Nhà Đầu tư Thiên thần (Angel 4 Us) của Bộ Khoa học & Công nghệ

Những nguyên tắc khi tham gia vào quỹ tương hỗ

Khi tham gia đầu tư vào quỹ tương hỗ, bạn cần chú ý những nguyên tắc sau đây:

  • Bổ sung thêm vốn vào danh mục đầu tư của bạn: Có khá nhiều nhà đầu tư lầm tưởng chỉ cần bỏ một số vốn ban đầu vào quỹ, sau đó quỹ sẽ mang đi đầu tư giúp bạn và sinh ra lợi nhuận. Tuy sự thật hiển nhiên là như vậy, nhưng nếu bạn không thường xuyên rót thêm vốn vào hàng tháng, hàng năm thì số tiền lãi từ vốn ban đầu sẽ chẳng đáng bao nhiêu, dù có thêm lãi suất kép.
  • Lựa chọn quỹ đầu tư phù hợp với khẩu vị rủi ro của bạn:Trước khi quyết định bỏ vốn vào, bạn cần tìm hiểu xem quỹ đầu tư của họ thiên về cổ phiếu hay trái phiếu hoặc theo hướng cân bằng để lựa chọn quỹ phù hợp với phong cách đầu tư của mình.
  • Lường trước những rủi ro: Trên thực tế, không một quỹ tương hỗ nào tự tin cam kết mức lợi nhuận cụ thể là bao nhiêu. Vì lợi nhuận hay thua lỗ phụ thuộc vào yếu tố thị trường. Vậy nên nếu tiền của bạn bỏ vào quỹ tương hỗ bị giảm sút thì đó là điều hoàn toàn bình thường. Quan trọng nhất là khi đầu tư với tầm nhìn chiến lược dài hạn thì mức tăng trưởng có thể đạt đến 15%/năm.

Đầu tư vào quỹ tương hỗ có an toàn không?

Có một điều chắc chắn là bất cứ hình thức đầu tư nào cũng không cam kết an toàn 100%, chúng đều tiềm ẩn những rủi ro nhất định. Tuy vậy, về cơ bản các quỹ luôn đa dạng hóa danh mục đầu tư nên cũng hạn chế rủi ro hơn nhiều so với đầu tư trực tiếp.

Mọi quỹ đều luôn cố gắng tối ưu hoá lợi nhuận và giảm thiểu rủi ro thấp nhất cho các nhà đầu tư nên bàn hoàn toàn yên tâm khi bỏ vốn vào các quỹ tương hỗ.

Bên cạnh đó, việc đầu tư là cả một quá trình cần có thời gian, tiền vốn và sự kiên nhân nên bạn cần chắc chắn số tiền này không ảnh hưởng để tài chính của mình trong ít nhất vài năm tiếp theo, kể cả có những tình huống tồi tệ không mong muốn.

Hy vọng với những thông tin được cung cấp trong bài viết, bạn đọc quan tâm đã hiểu rõ khái niệm quỹ tương hỗ là gì và những thông tin liên quan khác. Từ đó, có thể cân nhắc và ra quyết định liệu có nên tham gia đầu tư vào các quỹ tương hỗ hay không.

DSP Natural Resources and New Energy Fund - Direct Plan - GrowthSectoral/Thematic 5 638.82 3.26% 7.25% 4.39% -5.70% 2.98% -1.70% 38.87% 19.14% 8.21% - DSP Natural Resources and New Energy Fund - Regular Plan - GrowthSectoral/Thematic 5 638.82 3.24% 7.14% 4.09% -6.25% 1.98% -2.85% 37.25% 17.85% 7.16% 15.04% Taurus Largecap Equity Fund - GrowthLarge Cap Fund 5 34.83 2.66% 1.72% 4.97% 5.82% 8.08% 3.36% 21.61% 12.61% 7.78% 10.02% Motilal Oswal Midcap Fund - GrowthMid Cap Fund 5 3,409.01 2.62% 2.69% 11.86% 15.27% 16.29% 18.27% 45.15% 26.53% 15.71% - Invesco India Infrastructure Fund - Direct Plan - GrowthSectoral/Thematic 5 430.11 2.49% 3.13% 4.09% 7.88% 5.33% 5.33% 41.55% 25.29% 14.11% - Invesco India Infrastructure Fund - GrowthSectoral/Thematic 5 430.11 2.44% 2.99% 3.70% 7.06% 3.93% 3.74% 39.64% 23.60% 12.41% 16.05% Nippon India Large Cap Fund - Direct Plan - GrowthLarge Cap Fund 5 11,950.93 2.15% 5.54% 6.55% 12.02% 12.79% 8.54% 35.82% 17.43% 12.30% - Quant Focused Fund - Direct Plan - GrowthFocused Fund 5 143.17 2.14% 3.88% 7.42% 5.90% 10.31% 10.11% 35.47% 23.01% 14.57% - Nippon India Large Cap Fund - GrowthLarge Cap Fund 5 11,950.93 2.13% 5.46% 6.32% 11.55% 11.97% 7.61% 34.70% 16.44% 11.29% 14.91% Quant Tax Plan - Direct Plan - GrowthELSS 5 1,942.90 1.97% 4.17% 10.10% 9.74% 14.90% 15.05% 49.63% 39.82% 23.61% - Quant Tax Plan - GrowthELSS 5 1,942.90 1.93% 4.08% 9.70% 8.85% 13.26% 13.04% 46.73% 37.19% 21.83% 20.91% IDBI Flexi Cap Fund - Direct Plan - GrowthFlexi Cap Fund 5 374.27 1.93% 3.67% 4.69% 7.81% 3.05% 2.95% 29.74% 18.73% 13.72% - Bank of India Manufacturing & Infrastructure Fund - Direct Plan - GrowthSectoral/Thematic 5 82.68 1.82% 2.86% 6.19% 7.22% 4.37% 7.53% 38.32% 27.05% 13.15% - DSP Flexi Cap Fund - Direct Plan - GrowthFlexi Cap Fund 2 7,822.02 1.81% 3.11% 2.70% 6.43% -2.50% -4.42% 24.95% 16.47% 12.54% - UTI Mastershare Unit Scheme - Direct Plan - GrowthLarge Cap Fund 3 10,394.31 1.80% 4.16% 4.40% 6.15% 0.66% -1.17% 25.42% 17.41% 12.80% - Bank of India Manufacturing & Infrastructure Fund - GrowthSectoral/Thematic 5 82.68 1.78% 2.71% 5.76% 6.47% 3.20% 6.09% 36.55% 25.42% 11.73% 13.84% ICICI Prudential Bluechip Fund - Direct Plan - GrowthLarge Cap Fund 5 32,809.99 1.77% 6.20% 6.22% 8.82% 7.14% 4.51% 29.07% 17.62% 12.44% - UTI Flexi Cap Fund - Direct Plan - GrowthFlexi Cap Fund 2 25,786.63 1.77% 1.66% 1.62% 2.57% -8.78% -9.32% 22.83% 18.91% 14.76% - Franklin India Flexi Cap Fund - GrowthFlexi Cap Fund 5 10,001.85 1.76% 5.80% 7.70% 9.35% 6.01% 2.24% 33.44% 20.59% 11.92% 15.70% ICICI Prudential Bluechip Fund - GrowthLarge Cap Fund 5 32,809.99 1.76% 6.14% 6.04% 8.46% 6.56% 3.82% 28.27% 16.89% 11.63% 14.70% Kotak Tax Saver Fund - Direct Plan - GrowthELSS 5 2,906.97 1.75% 4.86% 5.75% 9.07% 7.64% 7.68% 30.48% 20.31% 13.94% - IDBI India Top 100 Equity Fund - Direct Plan - GrowthLarge Cap Fund 5 602.13 1.74% 5.34% 4.88% 7.45% 4.68% 2.04% 28.11% 18.39% 12.69% - Quant Active Fund - Direct Plan - GrowthMulti Cap Fund 5 3,024.13 1.63% 3.47% 8.51% 6.64% 9.80% 9.66% 44.09% 34.34% 22.62% - HDFC Flexi Cap Fund - Direct Plan - GrowthFlexi Cap Fund 5 29,749.01 1.62% 6.83% 7.38% 12.18% 17.42% 13.30% 41.21% 20.15% 13.04% - HDFC Flexi Cap Fund - GrowthFlexi Cap Fund 5 29,749.01 1.60% 6.75% 7.20% 11.80% 16.75% 12.54% 40.33% 19.42% 12.28% 15.16% Quant Active Fund - GrowthMulti Cap Fund 5 3,024.13 1.59% 3.42% 8.17% 5.86% 8.45% 8.01% 41.58% 32.51% 21.38% 20.62% UTI Value Opportunities Fund - Direct Plan - GrowthValue Fund 3 6,788.61 1.58% 4.27% 5.51% 9.01% 5.14% 2.25% 28.32% 19.62% 13.31% - SBI Large & Midcap Fund - Direct Plan - GrowthLarge & Mid Cap Fund 5 8,029.61 1.56% 4.43% 9.29% 10.53% 10.55% 9.98% 36.92% 22.49% 14.46% - Parag Parikh Tax Saver Fund - Direct Plan - GrowthELSS 5 769.06 1.55% 6.50% 8.70% 11.01% 8.79% 10.10% 30.62% 24.87% - - PGIM India Midcap Opportunities Fund - Direct Plan - GrowthMid Cap Fund 5 6,953.56 1.55% 1.55% 4.64% 10.62% 3.02% 4.36% 44.07% 38.55% 20.00% - SBI Large & Midcap Fund - Regular Plan - GrowthLarge & Mid Cap Fund 5 8,029.61 1.54% 4.35% 9.08% 10.11% 9.81% 9.09% 35.86% 21.58% 13.61% 17.02% ICICI Prudential Large & Mid Cap Fund- Direct Plan - GrowthLarge & Mid Cap Fund 5 5,681.13 1.52% 5.03% 6.43% 10.02% 11.65% 6.64% 38.59% 21.83% 12.96% - IDFC Tax Advantage (ELSS) Fund - Direct Plan - GrowthELSS 5 3,808.01 1.52% 4.57% 5.84% 5.25% 5.70% 4.79% 38.97% 24.75% 14.10% - Parag Parikh Tax Saver Fund - Regular Plan - GrowthELSS 5 769.06 1.52% 6.37% 8.32% 10.24% 7.56% 8.62% 28.94% 23.29% - - ICICI Prudential Large & Mid Cap Fund- GrowthLarge & Mid Cap Fund 5 5,681.13 1.50% 4.94% 6.18% 9.54% 10.86% 5.75% 37.49% 20.88% 11.97% 14.85% IDFC Tax Advantage (ELSS) Fund - Regular Plan - GrowthELSS 5 3,808.01 1.49% 4.46% 5.53% 4.62% 4.64% 3.54% 37.39% 23.37% 12.76% 17.14% SBI Contra Fund - Direct Plan - GrowthContra Fund 5 6,153.58 1.34% 4.87% 7.51% 11.37% 12.63% 12.51% 46.57% 30.80% 14.79% - Quant Mid Cap Fund - Direct Plan - GrowthMid Cap Fund 5 862.34 1.32% 2.59% 7.32% 6.83% 15.23% 16.09% 47.87% 36.17% 20.98% - SBI Contra Fund - Regular Plan - GrowthContra Fund 5 6,153.58 1.32% 4.79% 7.30% 10.96% 11.91% 11.65% 45.52% 29.92% 14.01% 15.14% HDFC Tax Saver Fund - GrowthELSS 5 9,593.54 1.32% 5.20% 7.31% 11.38% 10.24% 9.02% 33.20% 16.52% 8.55% 13.43% Quant Mid Cap Fund - GrowthMid Cap Fund 5 862.34 1.28% 2.48% 6.85% 5.82% 13.43% 13.90% 44.97% 33.59% 19.27% 16.03% Sundaram Consumption Fund - Direct Plan - GrowthSectoral/Thematic 5 1,244.41 1.25% 0.75% 5.41% 14.12% 13.27% 8.50% 27.20% 15.82% 9.34% - Sundaram Consumption Fund - GrowthSectoral/Thematic 5 1,244.41 1.23% 0.66% 5.15% 13.58% 12.36% 7.46% 26.07% 14.82% 8.45% 14.98% IDFC Sterling Value Fund - Direct Plan - GrowthValue Fund 5 4,894.88 1.21% 3.65% 5.48% 5.43% 4.48% 7.91% 45.34% 26.80% 12.45% - IDFC Sterling Value Fund - Regular Plan - GrowthValue Fund 5 4,894.88 1.18% 3.54% 5.19% 4.84% 3.51% 6.73% 43.75% 25.43% 11.20% 16.37% Quant Small Cap Fund - Direct Plan - GrowthSmall Cap Fund 5 2,206.57 1.12% 2.94% 7.92% 4.49% 4.67% 3.08% 52.16% 51.84% 22.85% - HDFC Focused 30 Fund - Direct Plan - GrowthFocused Fund 5 2,329.12 1.09% 5.12% 9.15% 14.37% 18.40% 16.47% 43.11% 20.35% 11.35% - Quant Small Cap Fund - GrowthSmall Cap Fund 5 2,206.57 1.08% 2.87% 7.56% 3.69% 3.34% 1.47% 49.57% 49.92% 21.73% 15.10% HDFC Focused 30 Fund - GrowthFocused Fund 5 2,329.12 1.05% 4.99% 8.79% 13.61% 17.02% 14.86% 41.32% 18.97% 10.17% 13.29% Canara Robeco Small Cap Fund - Direct Plan - GrowthSmall Cap Fund 5 3,767.46 0.53% 1.65% 3.52% 4.09% 8.93% 10.94% 50.28% 40.14% - - Canara Robeco Small Cap Fund - Regular Plan - GrowthSmall Cap Fund 5 3,767.46 0.53% 1.51% 3.12% 3.20% 7.40% 9.10% 47.75% 37.75% - - Nippon India Focused Equity Fund - GrowthFocused Fund 5 6,039.10 0.52% 4.37% 3.50% 6.66% 9.25% 3.09% 35.37% 21.10% 11.30% 17.55%

Quỹ nào tốt nhất để đầu tư bây giờ?

Thực hiện tốt nhất các quỹ tương hỗ vốn.

Quỹ tương hỗ nào là tốt nhất cho năm 2022?

Dưới đây là danh sách 10 chương trình hàng đầu:..
Quỹ bluechip trục ..
Tài sản Mirae Quỹ vốn hóa lớn ..
Parag Parikh Flexi Cap Fund ..
Quỹ Cap UTI Flexi ..
Quỹ Midcap trục ..
Quỹ vốn chủ sở hữu mới nổi của Kotak ..
Trục Quỹ Cap nhỏ ..
Quỹ Cap nhỏ SBI ..

MF nào có lợi nhuận cao nhất?

Danh sách các quỹ tương hỗ tốt nhất quỹ tương hỗ ở Ấn Độ.

Ba quỹ tương hỗ hàng đầu là gì?

Top 25 quỹ tương hỗ.