NBA từ lâu được coi là giải đấu bóng rổ hất dẫn nhất hành tinh. Vậy nên không có gì bất ngờ khi những đội bóng rổ mạnh nhất thế giới hiện nay chính là các đại diện ưu tú nhất đến từ sân chơi này. Dưới đây, là danh sách top 5 đội bóng rổ mạnh nhất NBA. Mời các bạn tham khảo!
>>>>> Xem thêm: Trung tâm đào tạo bóng rổ trẻ em – các lớp học bóng rổ tốt nhất tại Hà Nội
Mục Lục
- 1 Golden State Warriors – Đội bóng rổ mạnh nhất thế giới
- 2 Boston Celtics – Đội bóng rổ mạnh nhất NBA
- 3 Los Angeles Lakers – Đội bóng rổ sở hữu nhiều huyền thoại nhất thế giới
- 4 Denver Nuggets
- 5 Chicago Bulls
Golden State Warriors – Đội bóng rổ mạnh nhất thế giới
Việc lọt vào 5 trận chung kết liên tiếp các mùa giải gần đây, và giành 3 trên tổng số 5 chức vô địch NBA gần nhất vào các năm 2015, 2017, 2018. Không ai có thể nghi ngờ về sự thống trị của đội bóng đến từ bang California nước Mỹ tại đấu trường này. Trong lịch sử, đội bóng này cũng đã từng có 3 chức vô địch khác. Golden State Warriors xứng danh là đội bóng rổ mạnh nhất NBA hiện nay.
Sở hữu dàn cầu thủ tài năng nhất làng bóng rổ thế giới hiện tại như: Klay Thompson, D’Angelo Russel, Draymond Green,… Và một trong những tay ném vĩ đại nhất lịch sử NBA – Stephen Curry. Đội bóng rổ Golden State Warriors tiếp tục được kỳ vọng sẽ giành được chức vô địch thứ 7 tại NBA. Sau thất bại đáng tiếc tại trận chung kết năm ngoái để giữ vững được danh hiệu đội bóng rổ mạnh nhất thế giới thời điểm hiện tại.
Boston Celtics – Đội bóng rổ mạnh nhất NBA
Sở hữu 17 chức vô địch tại giải đấu bóng rổ danh giá nhất hành tinh cùng 21 lần vô địch toàn miền. Boston Celtics trở thành đội bóng rổ mạnh nhất NBA. Đội bóng luôn là tượng đài khó có thể phá vỡ. Tuy không còn giữ vững được phong độ và duy trì vị thế là đội bóng rổ mạnh nhất thế giới ở thời điểm hiện tại. Nhưng với điểm tựa bề dày thành tích, người hâm mộ có quyền hy vọng vào sự trở lại mạnh mẽ của Boston trong thời gian tới.
Los Angeles Lakers – Đội bóng rổ sở hữu nhiều huyền thoại nhất thế giới
Nhắc đến Los Angeles Lakers, bên cạnh sắc vàng – tím quen thuộc, người hâm mộ còn nhớ đến đội bóng với những cái tên đã đưa NBA đến với toàn thế giới như Kobe Bryant, Shquille O’Neal, Kareem Abdul-Jabbar,… Đây cũng là cái tên đang bám sát nút Boston Celtics với thành tích 16 chức vô địch NBA cùng với 23 lần vô địch toàn miền. Chính vì vậy, đây là đội bóng mà bất kỳ ngôi sao nào cũng mong muốn được cống hiện một lần trong đời.
Hiện tại, đội bóng cũng đang tràn đầy hy vọng san bằng số lần vô địch NBA của Boston tại mùa giải năm nay khi họ đang dẫn đầu khu vực với chuỗi thành tích ấn tượng. Điểm tựa cho niềm hy vọng đó là một đội hình chất lượng, dẫn đầu là một huyền thoại tiếp theo của làng bóng rổ thế giới, Lebron James. Hy vọng Los Angeles Lakers sẽ sớm tìm lại được ánh hào quang của mình để trở thành đội bóng rổ mạnh nhất thế giới.
Denver Nuggets
Denver Nuggets lọt top 5 đội bóng rổ mạnh nhất NBA. Ngoài ra đội bóng còn được gọi là đội bóng phố núi miền Tây. Sở hữu những huyền thoại như Dan Issel, David Thompson, Alex English, Spencer Haywood,… Đội bóng này hiện nay đang làm mưa làm gió trên các bảng xếp hạng.
Denver Nuggets đã 11 lần giành được chức vô địch khu vực. Đội bóng cũng cống hiến đến khán giả lối chơi đẹp mắt vô cùng kĩ thuật. Đây là nơi mà tinh thần đồng đội được đề cao hơn hết. Mỗi trận đấu có sự xuất hiện của đội bóng, khán đài đều không còn chỗ trống.
Chicago Bulls
Chicago Bulls cũng là một trong những đội bóng rổ mạnh nhất thế giới hiện nay. Nhắc đến Chicago Bulls, người ta không thể không nhắc đến huyền thoại Michael Jordan. Đây là nhân vật đã giúp Bulls trở nên nổi tiếng đến như vậy. Điển hình là sự góp mặt của Michael Jordan trong 3 lần vô địch liên tiếp của đội vào các năm 1991, 1992, 1993.
Đến năm 1996, lịch sử lại lặp lại khi đội lại liên tiếp vô địch 3 năm: 1996, 1997 và 1998. Đây chính là đội bóng duy nhất tại NBA lập cú đúp vô địch 3 năm liên tiếp. Tổng số lần vô địch NBA của đội tính đến thời điểm hiện tại là 6. Tuy phong độ không còn được như xưa, nhưng đội bóng vẫn được coi là rất mạnh trong bảng xếp hạng NBA.
Trên đây là top 5 đội bóng rổ mạnh nhất NBA. Hy vọng bài viết đã cung cấp cho các bạn đọc đầy đủ thông tin về những đội bóng rổ mạnh nhất thế giới thời điểm hiện tại. Hãy cùng dõi theo và ủng hộ các đội bóng tại những vòng đấu căng thẳng, hấp dẫn sắp tới nhé!
>>>>> Xem thêm Tổng hợp MVP NBA các mùa | Danh hiệu cầu thủ bóng rổ xuất sắc
Mùa trước, LeBron James đã vượt qua Karl Malone để tiến lên vị trí thứ hai trong danh sách ghi bàn mọi thời đại của NBA.
Khi James bước vào mùa giải thứ 20 của mình trong giải đấu vào năm 2022-23, chỉ có một cầu thủ nữa anh phải theo dõi để trở thành cầu thủ ghi bàn hàng đầu mọi thời đại của giải đấu: Kareem Abdul-Jabbar.
Abdul-Jabbar là cầu thủ ghi bàn hàng đầu mọi thời đại của NBA kể từ năm 1989, một kỷ lục đã tồn tại trong 33 năm và đếm.
Tại Lakers Media Day bước vào mùa giải 2022-23, James đã nói về ý nghĩa của anh ấy để kiếm được kỷ lục đó.
"Lần duy nhất tôi nghĩ về nó là khi ai đó đăng nó trên xã hội và tôi cuộn qua nguồn cấp dữ liệu của mình và xem nó. Mỗi lần tôi rất sợ nó. Giống như, wow. ... Và để biết tôi đang trên bờ vực phá vỡ có lẽ là kỷ lục được tìm kiếm nhiều nhất ở NBA-những điều mà mọi người nói có lẽ sẽ không bao giờ được thực hiện-đó là siêu khiêm tốn cho bản thân tôi và siêu tuyệt vời ", James nói với truyền thông.
LeBron nói về khả năng vượt qua Kareem với tư cách là cầu thủ ghi bàn hàng đầu mọi thời đại của NBA trong mùa giải này.
- NBA [@NBA] ngày 26 tháng 9 năm 2022
James Trails Abdul-Jabbar với 1.325 điểm, nghĩa là anh ấy gần như chắc chắn sẽ giành được vương miện ghi bàn của NBA tại một số điểm trong mùa giải này.
Trong sự nghiệp 19 năm của James, chỉ có một mùa mà anh không ghi được ít nhất 1.325 điểm-2020-21, khi anh bị giới hạn trong 45 trận do chấn thương.
Cung cấp một dự luật về sức khỏe sạch sẽ, James sẽ trở thành cầu thủ ghi bàn hàng đầu mọi thời đại của NBA trong mùa giải 2022-23.
Bạn có thể tìm thấy danh sách ghi bàn mọi thời đại của NBA dưới đây, được đánh dấu bởi ba cầu thủ tích cực đang tìm cách leo lên hàng ngũ mùa này: James, Carmelo Anthony và Kevin Durant.
Thêm: Những câu hỏi lớn nhất mà Lakers hướng đến vào mùa giải 2022-23
Người chơi nào là Top 25 trong danh sách ghi điểm mọi thời đại của NBA?
1. | Kareem Abdul-Jabbar | 38,387 |
2. | LeBron James | 37,062 |
3. | Karl Malone | 36,928 |
4. | Kobe Bryant | 33,643 |
5. | Michael Jordan | 32,292 |
6. | Dirk Nowitzki | 31,560 |
7. | Héo Chamberlain | 31,419 |
8. | Julius Erving | 30,025 |
9. | Moses Malone | 29,580 |
10. | Shaquille O'Neal | 28,596 |
11. | Carmelo Anthony | 28,289 |
12. | Dan Issel | 27,482 |
13. | Elvin Hayes | 27,313 |
14. | Hakeem Olajuwon | 26,946 |
15. | Oscar Robertson | 26,710 |
16. | Dominique Wilkins | 26,668 |
17. | George Gervin | 26,595 |
18. | Tim duncan | 26,496 |
19. | Paul Pierce | 26,397 |
20. | John Havlicek | 26,395 |
21. | Kevin Garnett | 26,071 |
22. | Vince Carter | 25,728 |
23. | Alex Tiếng Anh | 25,613 |
24. | Kevin Durant | 25,526 |
T-25. | Rick Barry | 25,279 |
T-25. | Rick Barry | 25,279 |
Reggie Miller
Author[s]
* Chữ nghiêng in đậm cho thấy người chơi tích cực.
Tom Chambers
Antawn Jamison: - These stats were updated on September 12, 2022
- Three-pointers were implemented in 1979-80.
Demar DeRozan
Ai là người ghi bàn cao nhất hàng đầu trong NBA?
Career Totals in the Regular Season - Top 50
Người chơi | Điểm | Các mùa | Trò chơi | FGM | FGA | 3 giờ chiều | 3Pa | Ftm | FTA | ||
1. | Kevin Durant | 38,387 | 20 | 1,560 | 15,837 | 28,307 | 1 | 18 | 6,712 | 9,304 | |
2. | Reggie Miller | 37,062 | 19 | 1,366 | 13,543 | 26,825 | 2,140 | 6,186 | 7,836 | 10,673 | |
3. | Jerry West | 36,928 | 19 | 1,476 | 13,528 | 26,210 | 85 | 310 | 9,787 | 13,188 | |
4. | - | 33,643 | 20 | 1,346 | 11,719 | 26,200 | 1,827 | 5,546 | 8,378 | 10,011 | |
5. | Patrick Ewing | 32,292 | 15 | 1,072 | 12,192 | 24,537 | 581 | 1,778 | 7,327 | 8,772 | |
6. | Ray allen | 31,560 | 21 | 1,522 | 11,169 | 23,734 | 1,982 | 5,210 | 7,240 | 8,239 | |
7. | Allen Iverson | 31,419 | 14 | 1,045 | 12,681 | 23,497 | - | - | 6,057 | 11,862 | |
8. | Patrick Ewing | 28,596 | 19 | 1,207 | 11,330 | 19,457 | 1 | 22 | 5,935 | 11,252 | |
9. | Ray allen | 28,289 | 19 | 1,260 | 10,119 | 22,643 | 1,731 | 4,873 | 6,320 | 7,764 | |
10. | Allen Iverson | 27,409 | 19 | 1,329 | 9,435 | 19,225 | 8 | 80 | 8,531 | 11,090 |
Người chơi | Điểm | Các mùa | Trò chơi | FGM | FGA | 3 giờ chiều | 3Pa | Ftm | FTA | ||
11. | Charles Barkley | 27,313 | 16 | 1,303 | 10,976 | 24,272 | 5 | 34 | 5,356 | 7,999 | |
12. | James Harden | 26,946 | 18 | 1,238 | 10,749 | 20,991 | 25 | 124 | 5,423 | 7,621 | |
13. | Giáo xứ Robert | 26,710 | 14 | 1,040 | 9,508 | 19,620 | - | - | 7,694 | 9,185 | |
14. | Patrick Ewing | 26,668 | 15 | 1,074 | 9,963 | 21,589 | 711 | 2,231 | 6,031 | 7,438 | |
15. | Ray allen | 26,496 | 19 | 1,392 | 10,285 | 20,334 | 30 | 168 | 5,896 | 8,468 | |
16. | Paul Pierce | 26,397 | 19 | 1,343 | 8,668 | 19,465 | 2,143 | 5,816 | 6,918 | 8,578 | |
17. | John Havlicek | 26,395 | 16 | 1,270 | 10,513 | 23,930 | - | - | 5,369 | 6,589 | |
18. | Kevin Garnett | 26,071 | 21 | 1,462 | 10,505 | 21,142 | 174 | 632 | 4,887 | 6,190 | |
19. | Vince Carter | 25,728 | 22 | 1,541 | 9,293 | 21,339 | 2,290 | 6,168 | 4,852 | 6,082 | |
20. | Alex Tiếng Anh | 25,613 | 15 | 1,193 | 10,659 | 21,036 | 18 | 83 | 4,277 | 5,141 |
Người chơi | Điểm | Các mùa | Trò chơi | FGM | FGA | 3 giờ chiều | 3Pa | Ftm | FTA | ||
21. | Kevin Durant | 25,526 | 14 | 939 | 8,716 | 17,577 | 1,770 | 4,611 | 6,324 | 7,153 | |
22. | Reggie Miller | 25,279 | 18 | 1,389 | 8,241 | 17,499 | 2,560 | 6,486 | 6,237 | 7,026 | |
23. | Jerry West | 25,192 | 14 | 932 | 9,016 | 19,032 | - | - | 7,160 | 8,801 | |
24. | Kevin Garnett | 24,815 | 17 | 1,183 | 9,702 | 19,241 | 19 | 125 | 5,392 | 7,289 | |
25. | Vince Carter | 24,505 | 18 | 1,300 | 8,567 | 18,955 | 2,973 | 7,429 | 4,398 | 4,920 | |
26. | Alex Tiếng Anh | 24,368 | 14 | 914 | 8,467 | 19,906 | 1,059 | 3,383 | 6,375 | 8,168 | |
27. | Người chơi | 23,757 | 16 | 1,073 | 8,435 | 15,605 | 538 | 2,020 | 6,349 | 8,643 | |
28. | Điểm | 23,477 | 13 | 942 | 6,920 | 15,651 | 2,593 | 7,176 | 7,044 | 8,195 | |
29. | Các mùa | 23,334 | 21 | 1,611 | 9,614 | 17,914 | 0 | 6 | 4,106 | 5,694 | |
30. | Trò chơi | 23,298 | 14 | 1,021 | 8,322 | 19,005 | 1,142 | 3,746 | 5,512 | 7,038 |
Người chơi | Điểm | Các mùa | Trò chơi | FGM | FGA | 3 giờ chiều | 3Pa | Ftm | FTA | ||
31. | Kevin Durant | 23,177 | 15 | 955 | 8,169 | 15,121 | 7 | 41 | 6,832 | 8,351 | |
32. | Reggie Miller | 23,165 | 16 | 1,054 | 8,454 | 17,617 | 549 | 1,874 | 5,708 | 7,463 | |
33. | Jerry West | 23,149 | 14 | 846 | 8,693 | 20,171 | - | - | 5,763 | 7,391 | |
34. | Patrick Ewing | 22,195 | 15 | 1,086 | 8,335 | 17,673 | 827 | 2,603 | 4,698 | 5,962 | |
35. | Ray allen | 21,813 | 17 | 1,335 | 8,708 | 18,698 | 1,132 | 3,570 | 3,265 | 4,480 | |
36. | Allen Iverson | 21,791 | 13 | 897 | 8,591 | 17,334 | 649 | 1,727 | 3,960 | 4,471 | |
37. | Charles Barkley | 21,586 | 15 | 1,122 | 8,504 | 18,811 | - | - | 4,578 | 5,717 | |
38. | James Harden | 20,941 | 14 | 1,043 | 7,914 | 15,340 | - | - | 5,113 | 8,088 | |
39. | Giáo xứ Robert | 20,936 | 17 | 1,155 | 7,398 | 15,634 | 1,544 | 4,187 | 4,596 | 5,275 | |
40. | Russell Westbrook | 20,894 | 18 | 1,226 | 7,980 | 15,729 | 179 | 486 | 4,755 | 6,311 |
Người chơi | Điểm | Các mùa | Trò chơi | FGM | FGA | 3 giờ chiều | 3Pa | Ftm | FTA | ||
41. | Kevin Durant | 20,880 | 11 | 792 | 7,349 | 16,872 | - | - | 6,182 | 8,119 | |
42. | Reggie Miller | 20,790 | 14 | 987 | 7,365 | 14,221 | 25 | 100 | 6,035 | 8,201 | |
43. | Jerry West | 20,708 | 10 | 791 | 8,045 | 15,747 | 77 | 259 | 4,541 | 5,383 | |
44. | Patrick Ewing | 20,558 | 16 | 1,076 | 8,311 | 16,872 | 227 | 710 | 3,709 | 4,563 | |
45. | Ray allen | 20,497 | 14 | 976 | 7,305 | 16,038 | 1,326 | 3,417 | 4,561 | 5,365 | |
46. | Allen Iverson | 20,407 | 18 | 1,277 | 7,823 | 17,720 | 1,978 | 5,331 | 2,783 | 3,468 | |
47. | Charles Barkley | 20,064 | 13 | 826 | 6,875 | 14,520 | 3,117 | 7,290 | 3,197 | 3,520 | |
48. | James Harden | 20,049 | 16 | 1,107 | 7,378 | 15,749 | 227 | 740 | 5,066 | 6,274 | |
49. | Giáo xứ Robert | 20,042 | 16 | 1,083 | 7,679 | 17,024 | 1,163 | 3,365 | 3,521 | 4,860 | |
50. | Russell Westbrook | 19,869 | 13 | 957 | 7,133 | 15,349 | 410 | 1,424 | 5,193 | 6,202 |