Dộng từ bất quy tắc là gì năm 2024

Tuy động từ bất quy tắc ít dùng trong ngữ pháp nhưng động từ bất quy tắc rất cần thiết khi dung cho thì quá khứ đơn, hiện tại hoàn thành, quá khứ hoàn thành.

Nếu không có động từ bất quy tắc thì chúng ta không thể viết nhiều câu cho hoàn chỉnh. Động từ bất quy tắc rất khó học và khó nhớ vì thế bạn cần có phương pháp học hợp lý mới có thể tiếp thu và nhớ lâu.

Vậy phương pháp học động từ bất quy tắc là phương pháp gì? Học như thế nào để nhanh tiếp thu và nhớ lâu? Tôi sẽ đưa ra một số hướng dẫn giúp bạn nhanh tiếp thu, nhớ lâu và vận dụng nó được thành thạo khi làm bài tập tốt hơn.

Dộng từ bất quy tắc là gì năm 2024

Động từ bất quy tắc là động từ không sử dụng ED và những động từ bất quy tắc không theo một nguyên tắc nào trong ngữ pháp tiếng Anh. Để dùng động từ bất quy tắc cho thành thạo, bạn phải vừa làm bài tập vừa sử dụng những động từ bất quy tắc tùy theo các thì mà bạn sử dụng.

Tham khảo thêm: Cách làm bài đọc hiểu tiếng Anh

Khi nào thì dùng động từ bất quy tắc?

Chúng ta thường dùng động từ bất quy tắc trong những trường hợp sau đây: Động từ bất quy tắc được dùng cho thì quá khứ đơn, hiện tại hoàn thành và quá khứ hoàn thành.

Động từ bất quy tắc diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ (có xác định rõ thời gian) hoặc hành động xảy ra từ trong quá khứ kéo dài đến hiện tại và sẽ xảy ra trong tương lai (đôi khi không xác định được ngày, tháng, năm, giờ).

Sử dụng động từ bất quy tắc nhằm diễn tả hành động xảy ra chính xác ở đâu, thời gian nào như là để thông báo sự việc hoặc muốn đặt câu với động từ bất quy tắc như muốn hỏi để tìm kiếm thông tin.

Có hai loại động từ bất quy tắc: động từ bất quy tắc ở cột hai (dùng cho quá khứ đơn), động từ bất quy tắc ở cột ba (dùng cho hiện tại hoàn thành, quá khứ hoàn thành). Vì thế các bạn phải học cho kỹ, học theo thứ tự a,b,c cho dễ, sau đó làm bài tập, đặt câu, làm văn cho nhớ động từ.

Để tạo cho mình hứng thú khi học động từ bất quy tắc thì bạn nên làm bài tập theo kiểu trắc nghiệm và điền vào chỗ trống để nhớ động từ bất quy tắc thật lâu.

Bạn nên thực hành các mẫu đàm thoại đối với một số bạn trong nhóm để luyện động từ bất quy tắc và cũng luyện cách phát âm.

Bảng động từ bất quy tắc sau đây giúp bạn học tốt hơn:

V1 V2 V3 Nghĩa: Be was/were been thì, là, ở Become became become trở thành Begin began begun bắt đầu Bend bent bent uốn cong Bite bit bitten cắn Blow blew blown thổi Break broke broken làm vỡ Bring brought brought mang Broadcast broadcast broadcast phát thanh Buld built built xây dựng Buy bought bought mua Catch caught caught bắt Choose chose chosen chọn lựa Come came come đến Cost cost cost giá Dig dug dug đrào Do did done làm Draw drew drawn vẽ, rút ra Drink drank drunk uống. Drive drove driven lái xe Eat ate eaten ăn Fall fell fallen rơi, ngã Feed fed fed cho ăn Feel felt felt cảm thấy Fight fought fought đánh nhau Find found found tìm thấy Fit fit fit thích hợp Fly flew flown đi máy bay Forget forgot forgotten quên Forgive forgave forgiven tha thứ Get got gotten có, nhận Give gave given cho Go went gone đi Grow grew grown mọc, trồng Hang hung hung treo Have had had có Hear heard heard nghe Hide hid hidden giấu Hit hit hit đánh Hold held held cầm, giữ Lead led led lãnh đạo Leave left left rời Lend lent lent cho mượn Let let let cho phép Lie lay lain nói dối Lose lost lost đánh mất Make made made làm Meet met met gặp Pay paid paid trả tiền Put put put đặt để Quit quit quit bỏ, ngưng

Trên đây tôi đã hướng dẫn các bạn phương pháp học và làm bài tập với động từ bất quy tắc cho đạt hiệu quả. Với bảng động từ bất quy tắc hy vọng các bạn sẽ học tốt hơn (tôi chỉ liệt kê một số động từ bất quy tắc, nếu bạn muốn biết tất cả các động từ bất quy tắc mời bạn tham khảo sách Oxford Dictionary Advanced’s Leaners.

Trung tâm gia sư dạy kèm uy tín với 8 năm hoạt động và hàng ngàn gia sư chất lượng cao sẵn sàng đáp ứng các yêu cầu về dạy kèm tại nhà. Chúng tôi cung cấp gia sư và các bài viết hữu ích liên quan tới chủ đề giáo dục mà quý khách cần tìm hiểu. Mọi đóng góp về hoạt động, góp ý, quảng cáo vui lòng liên hệ số hotline hoặc email bên dưới. Xin cám ơn

Bạn có biết rằng gần 70% động từ xuất hiện trong giao tiếp đều là động từ bất quy tắc? Do đó, càng nắm được nhiều từ trong bảng động từ bất quy tắc, khả năng diễn đạt của bạn càng nâng cao. Cùng VUS ôn luyện lại bảng động từ bất quy tắc trong bài viết sau.

Bảng động từ bất quy tắc cột 2 và 3 từ cơ bản đến nâng cao

Hiểu đơn giản thì động từ bất quy tắc là những động từ không tuân theo quy tắc thêm -ED khi ở các thì trong quá khứ. Để việc đối chiếu được dễ dàng hơn, chúng ta thường lập bảng động từ bất quy tắc ở 2 dạng quá khứ đơn và quá khứ phân từ.

Ngoài ra, tùy vào độ nặng kiến thức mà các bạn học cũng có thể chọn bảng động từ bất quy tắc sao cho phù hợp.

Dộng từ bất quy tắc là gì năm 2024
Bảng động từ bất quy tắc trong tiếng Anh từ cơ bản đến nâng cao

Bảng động từ bất quy tắc thường gặp

Có khoảng hơn 300 động từ bất quy tắc, thế nhưng những từ thông dụng nhất chỉ chiếm khoảng ⅓ số lượng trên. Ở mức độ cơ bản, bạn chỉ cần nắm bảng động từ bất quy tắc thông dụng sau:

STTĐộng từQuá khứ đơnQuá khứ phân từLoại từ1AriseAroseArisenXuất hiện (nổi lên)2AwakeAwokeAwokenThức dậy3BeWas, wereBeenThì, là, ở4BearBoreBorneChịu đựng5BeatBeatBeatenĐánh bại6BecomeBecameBecomeTrở nên, trở thành7BeginBeganBegunBắt đầu8BeholdBeheldBeheldChứng kiến9BendBentBentBẻ cong10BetBetBetCá cược11BidBidBidĐấu thầu12BindBoundBoundTrói buộc13BiteBitBittenCắn14BleedBledBledChảy máu15BlowBlewBlownThổi16BreakBrokeBrokenBị vỡ/gãy/đứt, làm vỡ/gãy/đứt17BreedBredBredSinh đẻ18BringBroughtBroughtĐem, mang, đưa19BroadcastBroadcastBroadcastPhát đi20BuildBuiltBuiltXây, xây dựng21BurnBurnt, burnedBurnt, burnedCháy22BurstBurstBurstNổ tung23BuyBoughtBoughtMua24CastCastCastQuăng, ném25CatchCaughtCaughtBắt lấy, chộp lấy26ChooseChoseChosenLựa chọn27ComeCameComeĐến28CreepCreptCreptRón rén29DealDealtDealtThỏa thuận30DigDugDugĐào31DoDidDoneLàm32DrawDrewDrawnVẽ33DrinkDrankDrunkUống34DriveDroveDrivenLái (xe)35DreamDreamed, dreamtDreamed, dreamtMơ36EatAteEatenĂn37FallFellFallenRơi, rớt38FeedFedFedCho người/loài vật ăn39FeelFeltFeltCảm thấy40FightFoughtFoughtĐấu tranh, chiến đấu41FindFoundFoundTìm thấy42FlyFlewFlownBay43ForbidForbadeForbiddenCấm44ForgetForgotForgottenQuên45ForgiveForgaveForgivenTha thứ46FreezeFrozeFrozen(làm) đóng băng, đông lại47GetGotGotNhận, nhận được48GiveGaveGivenĐưa, cho, tặng49GoWentGoneĐi, di chuyển50GrindGroundGroundXay nhỏ51GrowGrewGrownGia tăng, tăng trưởng52HangHungHungTreo53HaveHadHadCó, sở hữu54HearHeardHeardNghe55HideHidHiddenGiấu56HoldHeldHeldCầm, nắm57KeepKeptKeptGiữ58KneelKneeled, kneltKneeledQuỳ gối59KnowKnewKnownBiết60LayLaidLaidĐặt, để (một cách nhẹ nhàng, cẩn thận)61LeadLedLedDẫn đường, dẫn dắt62LeanLeant, leanedLeant, leanedNgả, nghiêng, thiên về63LearnLearnedLearntHọc64LeaveLeftLeftRời khỏi65LendLentLentCho mượn66LieLayLainNằm67LightLitLitĐốt cháy68LoseLostLostLàm mất, thất lạc69MakeMadeMadeTạo ra, làm ra70MeanMeantMeantCó nghĩa71MeetMetMetGặp72MisleadMisledMisledLừa ai làm gì73MistakeMistookMistakenHiểu nhầm, đánh giá sai74MisunderstandMisunderstoodMisunderstoodHiểu sai75OvercomeOvercameOvercomeVượt qua76PayPaidPaidTrả tiền77ProveProvedProven, provedChứng tỏ, chứng minh78RideRodeRiddenLái (xe…), cưỡi (ngựa…)79RingRingedRingedRung (chuông)80RiseRoseRisenLên, bốc lên, dâng lên81RunRanRunChạy82SawSawedSawn, sawedCưa, xẻ83SaySaidSaidNói84SeeSawSeenNhìn thấy85SeekSoughtSoughtTìm kiếm86SellSoldSoldBán87SendSentSentGửi88SewSewedSewn, sewedThêu89ShakeShookShakenRung, lắc90ShaveShavedShavedCạo (râu, tóc)91ShineShoneShoneTỏa sáng, sáng92ShootShotShotBắn (súng,…)93ShowShowedShowed, shownChỉ rõ, chứng minh điều gì94ShutShutShutĐóng/gập lại, nhắm (mắt)95SingSangSungHát96SinkSankSunkChìm xuống97SitSatSatNgồi98SlaySlewSlainTàn sát99SleepSleptSleptNgủ100SlideSlidSlidTrượt101SmellSmelt, smelledSmelt, smelledNgửi102SpeakSpokeSpokenNói chuyện103SpellSpelled, speltSpelled, speltĐánh vần104SpendSpentSpentChi tiêu105SpinSpunSpunXoay vòng106SpoilSpoiled, spoiltSpoiled, spoiltLàm hỏng107StandStoodStoodĐứng108StealStoleStolenĂn cắp, lấy trộm109StickStuckStuckĐâm, chọc, thọc (thường là một vật nhọn) vào thứ gì đó110StingStungStungChâm, chích, đốt111StriveStroveStrivenPhấn đấu, đấu tranh112SwearSworeSwornThề, hứa, chửi rủa113SwimSwamSwumBơi114SwingSwungSwungĐu đưa qua lại115TakeTookTakenMang, lấy116TeachTaughtTaughtDạy học117TellToldToldNói, kể118ThinkThoughtThoughtSuy nghĩ, nghĩ119ThrowThrewThrownNém120UnderstandUnderstoodUnderstoodHiểu121WakeWokeWokenTỉnh dậy, thức dậy122WearWoreWornMặc, đeo123WriteWroteWrittenViết124WetWet, wettedWet, wettedBị ướt125WinWonWonChiến thắng

Bảng động từ bất quy tắc không thay đổi ở các dạng

Những động từ bất quy tắc không thay đổi ở cả cột 2 và cột 3 có thể kể đến như:

Cùng chủ đề: [Đáp án] A – Z bài tập động từ bất quy tắc từ cơ bản đến nâng cao

STTĐộng từQuá khứ đơnQuá khứ phân từLoại từ1CostCostCostƯớc tính giá phải trả2FitFit, fittedFit, fittedVừa vặn3HitHitHitĐánh ai/vật gì4HurtHurtHurtLàm ai đau, khiến ai bị thương5LetLetLetĐể, cho phép6PutPutPutĐặt, để, cho vào7QuitQuit, quittedQuit, quittedBỏ, ngừng8RidRidRidTống khứ9SetSetSetĐặt, để10ShedShedShedRụng, tung ra, trào11SplitSplitSplitChia, tách12SpreadSpreadSpreadTruyền đi, lan đi13ThrustThrustThrustXô mạnh, đẩy mạnh14UpsetUpsetUpsetLàm buồn, làm thất vọng

Các động từ bất quy tắc nâng cao

Dù không thông dụng như các bảng động từ bất quy tắc bên trên, nhưng tùy trường hợp, lĩnh vực hoặc ngành nghề nhất định, bạn có thể cần phải sử dụng những động từ sau:

STTĐộng từQuá khứ đơnQuá khứ phân từLoại từ1BustBust, bustedBust, bustedĐập vỡ, ập vào bắt giữ2ClingClungClungBám chặt vào3FleeFledFledChạy thoát4FlingFlungFlungNém, chạy vụt5ForeseeForesawForeseenNhìn thấy trước6ForetellForetoldForetoldĐoán trước7ForsakeForsookForsakenBỏ rơi, từ bỏ8LeapLeaptLeapedNhảy9MowMowedMowed, mownCắt, gặt10OverdrawOverdrewOverdrawnQuá mức, cường đại11OverhearOverheardOverheardNghe lỏm12OverseeOversawOverseenGiám sát13OvertakeOvertookOvertakenBắt kịp14ShrinkShrankShrunkTeo lại làm teo lại15SowSowedSowed, sownGieo rắc, gây mầm16SpitSpatSpatKhạc nhổ nước bọt17SpringSprangSprungBật dậy, nhảy xổ vào18StinkStunkStunkBốc mùi hôi19StrideStrodeStriddenĐi dài bước20StringStrungStrungBuộc, treo bằng dây21SweepSweptSweptQuét22SwellSwelledSwollenSưng, phồng lên23TreadTrodTroddenĐi lang thang24UndertakeUndertookUndertakenĐảm nhận, đảm trách25WeepWeptWeptNhỏ nước mắt26WindWoundWoundĐánh hơi, uốn khúc, hổn hển27WithholdWithheldWithheldTừ chối (cho cái gì đó)28WithstandWithstoodWithstoodChống lại

Những phương pháp giúp bạn học nhanh, nhớ lâu từ vựng tiếng Anh

Dộng từ bất quy tắc là gì năm 2024
Bảng động từ bất quy tắc trong tiếng Anh từ cơ bản đến nâng cao

Để nhớ hết số lượng từ vựng đồ sộ như trên là một điều không hề đơn giản. Thay vì học thuộc đơn thuần, bạn có thể áp dụng các phương pháp sau:

  • Đặt câu cùng từ mới: Chỉ khi ứng dụng từ vựng vào ngữ cảnh thì bạn mới hình dung được cách sử dụng đúng của từ vựng này.
  • Làm bài tập thường xuyên: Thường xuyên thực hiện các bài tập tiếng Anh sẽ giúp bạn ôn luyện tổng quan về cả động từ bất quy tắc và các ngữ pháp khác.
  • Đọc sách, báo hoặc tài liệu tiếng Anh: Đọc là một cách tiếp thu kiến thức thụ động nhưng lại mang tới hiệu quả khá tốt trong việc hình thành trí nhớ. Thế nên, thay vì lướt mạng xã hội chỉ để giải trí, bạn có thể đọc sách, báo tiếng Anh để học từ mới.
  • Giao tiếp tiếng Anh hàng ngày: Giao tiếp đòi hỏi tốc độ xử lý thông tin nhanh nhạy. Bạn sẽ học từ mới dễ dàng và nhớ lâu hơn thông qua giao tiếp ở nhiều ngữ cảnh.
  • Xây dựng môi trường sử dụng Anh ngữ: Với tần suất tiếp xúc tiếng Anh cao, bạn dễ dàng tiếp thu kiến thức mới về từ vựng, ngữ pháp và hình thành phản xạ ngôn ngữ tốt.
    Xây dựng nền tảng vững chắc, bứt phá kỹ năng cùng kho tàng: Bí quyết học tiếng Anh

VUS – Hệ thống trung tâm Anh ngữ hàng đầu Việt Nam gần 30 năm

Dộng từ bất quy tắc là gì năm 2024
Bảng động từ bất quy tắc trong tiếng Anh từ cơ bản đến nâng cao

Là đơn vị dẫn đầu trong xu hướng EdTech tại nước ta, hệ thống Anh văn Hội Việt Mỹ VUS mang đến cho học viên những trải nghiệm thú vị và đầy gợi mở xuyên suốt quá trình học tập. Hiểu rõ tầm quan trọng của Anh ngữ đối với thế hệ trẻ, VUS đã phát triển các khóa học độc quyền sau:

  • Khóa học tiếng Anh THCS Young Leaders: Xây dựng nền tảng vững vàng, phát triển kỹ năng toàn diện và trau dồi kiến thức cho học sinh từ 11 – 15 tuổi cùng.
  • Khóa học IELTS Expert và IELTS Express: Vững vàng toàn diện kỹ năng, thành thạo các chiến lược làm bài giúp học viên chinh phục thành công các chứng chỉ Anh ngữ quốc tế với thành tích mơ ước.
  • Khóa học tiếng Anh cho người mất gốc – English Hub: Lấy lại nền tảng hiệu quả qua lớp học đa phương tiện, đa kiến thức và đa nền tảng với bộ học liệu ứng dụng cao, cập nhật liên tục.
  • Khóa học giao tiếp tiếng Anh – iTalk: Mở khóa kho tàng kiến thức đa lĩnh vực, tiếp sức cho bạn trẻ hội nhập thế giới và giao tiếp tiếng Anh chuẩn như người bản xứ cùng iTalk.

Nhằm đem đến cho học viên những kiến thức chọn lọc và có tính ứng dụng, VUS đã hợp tác cùng những nhà xuất bản toàn cầu như University Press, National Geographic Learning, Cambridge University Press and Assessment, British Council IELTS Vietnam, Macmillan Education,… để thiết kế giáo trình riêng cho từng khóa học.

Học viên tại VUS sẽ được khơi mở khả năng ngôn ngữ một cách khoa học và tự nhiên nhất trong môi trường học tập thuần Anh (100% giao tiếp tiếng Anh). Đồng thời, các phương pháp dạy học như Discovery-based Learning, Inquiry-based Learning, Skill-based Learning, Technology-based Learning,… sẽ giúp học viên mở khóa những kỹ năng cần thiết cho thế kỷ 21 như:

  • Kỹ năng giao tiếp (Communication).
  • Kỹ năng làm việc nhóm (Collaboration).
  • Kỹ năng sử dụng công nghệ (Computer Literacy).
  • Kỹ năng phản biện (Critical Thinking).
  • Kỹ năng sáng tạo (Creativity).

VUS – Lựa chọn của niềm tin và chất lượng

Trên chặng hành trình tiếp sức cho thế hệ trẻ khơi mở tương lai tươi sáng cùng nền tảng tiếng Anh vững chắc, VUS đã nâng bước cho 183.118 em chinh phục thành công các kỳ thi Starters, Movers, Flyers, IELTS,… với thành tích xuất sắc. Đây cũng là Kỷ lục Việt Nam về số lượng học viên đạt chứng chỉ Anh ngữ quốc tế nhiều nhất toàn quốc.

Những giá trị vàng giúp VUS giữ vững danh hiệu hệ thống trung tâm Anh ngữ hàng đầu Việt Nam trong gần 30 năm và dành được sự tin chọn của hơn 2.700.000 gia đình là:

  • Đối tác hạng mức Vàng với Cambridge University Press & Assessment (hạng mức cao nhất).
  • Đối tác hạng mức Platinum của British Council (hạng mức cao nhất).
  • 100% cơ sở đáp ứng các tiêu chí chất lượng về giảng dạy và dịch vụ chuẩn quốc tế.
  • 6 năm được NEAS đánh giá đạt chuẩn chất lượng giảng dạy toàn cầu.
  • 2.700+ giáo viên giỏi và tài năng sở hữu bằng giảng dạy ngôn ngữ Anh toàn cầu như TESOL, CELTA, TEFL,…
  • Đa dạng hoạt động ngoại khóa giúp mở rộng khả năng học tập và phát triển cho học viên: Lễ phát chứng chỉ Cambridge, IELTS Bounty Hunters,…
  • Ứng dụng học tập độc quyền V-HUB tích hợp công nghệ 4.0 đem lại không gian học tập mọi lúc mọi nơi.
  • Môi trường học tập sử dụng tiếng Anh 100% tạo cơ hội phát triển ngôn ngữ tự nhiên nhất.
    Dộng từ bất quy tắc là gì năm 2024
    Bảng động từ bất quy tắc trong tiếng Anh từ cơ bản đến nâng cao

Để sử dụng thành thạo bảng động từ bất quy tắc, bạn cần học thuộc và ôn luyện dạng kiến thức này một cách thường xuyên. Ngoài ra, để tìm hiểu thêm về các kiến thức Anh ngữ khác, bạn hãy theo dõi các bài viết bổ ích tại Cảm hứng học tập của VUS nhé!

Tại sao lại gọi là động từ bất quy tắc?

Động từ bất quy tắc là những động từ không tuân theo các quy luật về thì và quá khứ phân từ. Trong khi hầu hết các động từ thông thường trong tiếng Anh sử dụng đuôi “-ed” cho thì quá khứ và dạng phân từ, thì mỗi động từ bất quy tắc lại có hình thức riêng chúng.

Làm sao để biết động từ bất quy tắc?

Như vậy, một động từ mà khi chuyển về quá khứ, chúng ta không thêm hậu tố – d, -ed hoặc –ied, thì được gọi là động từ bất quy tắc.

Động từ bất quy tắc trong tiếng Anh là gì?

Động từ bất quy tắc là những động từ trong tiếng Anh không tuân theo các quy tắc chính quy của ngôi thức và thì của động từ. Điều này có nghĩa là khi chia các thì và ngôi của những động từ này, không có sự tuân theo mẫu chính quy thông thường.

Hiện nay có bao nhiêu động từ bất quy tắc?

Hiện tại, có khoảng hơn 600 động từ bất quy tắc trong Tiếng Anh. Nhưng chỉ có khoảng 360 động từ được dùng phổ biến trong giao tiếp và bài tập.