Xác định giá trị của biểu thức sau (abs(p)

Câu17:

Cho biết: a = 10; b = 15 ; Hãy xác định Kết quả của các biểu thức sau đây:
a/. a + b
b/. a < b
c/. Sqrt[a+b]
d/. Sqr[b-a]
e/. Sqt[a] + sqr[b]
f/. b mod a

Toán 11

Ngữ văn 11

Tiếng Anh 11

Vật lý 11

Hoá học 11

Sinh học 11

Lịch sử 11

Địa lý 11

GDCD 11

Công nghệ 11

Tin học 11

Cộng đồng

Hỏi đáp lớp 11

Tư liệu lớp 11

Xem nhiều nhất tuần

Giải Bài Tập Tin Học 11 – Bài 11: Phép toán, biểu thức, câu lệnh gán giúp HS giải bài tập, giúp cho các em hình thành và phát triển năng lực sử dụng công nghệ thông tin và truyền thông:

Xem thêm các sách tham khảo liên quan:

  • Sách Giáo Viên Tin Học Lớp 11

1. Phép toán

Tương tự trong toán học, trong các ngôn ngữ lập trình đều có những phép toán số học như cộng, trừ, nhân, chia, …

Các phép toán bao gồm các phép toán số học, cá phép toán quan hệ, các phép toán logic.

Trong bài này ta sẽ kí hiệu như sau: Phép toán [Phép toán trong Pascal].

Ví dụ: Phép cộng [+] nghĩa là phép cộng trong pascal sử dụng kí hiệu + .

– Các phép toán số học:

   + Với các số nguyên: Cộng[+], Trừ[-], Nhân[*], Chia lấy nguyên[div], Chia lấy phần dư[mod].

   + Với các sô thực: Cộng[+], Trừ[-], Nhân[*], Chia[/].

– Các phép toán quan hệ:

   + Nhỏ hơn[=], Bằng[=], Khác[].

– Các phép toán logic:

   + Phủ định [not], Hoặc[or], Và[And].

Kết quả các phép toán quan hệ cho giá trị logic

Ví dụ: 56 cho giá trị sai [FALSE].

Các phép toán logic để tạo ra các biểu thưc phức tạp từ các quan hệ đơn giản.

Ví dụ: 5 = x [Biến 5 < x < = 10]

2. Biểu thức số học

Trong lập trình, biểu thức số học là một biến kiểu số, một hằng, các biến kiểu số, các hằng số liên kết với nhau bởi một số hữu hạn các phép toán, các dấu ngoặc tròn.

Các phép toán được thực hiện theo thứ tự:

+ Thực hiện các phép toán trong ngoặc trước, nếu không chứa ngoặc thì thực hiện từ trái qua phải, theo thứ tự các phép toán nhân [*] , chia [/], chia lấy nguyên [div], chia lấy dư [mod] thực hiện trước và các phép toán cộng [+], trừ [-], thực hiện sau.

Chú ý không bỏ dấu * trong tích

Ví dụ:

5a+6b chuyển sang pascal sẽ là 5*a+6*b.

chuyển sang pascal sẽ là x*y/z.

Ax2 chuyển sang pascal sẽ là A*x*x.

Note:

+ Nếu biểu thức chứa một hằng hay một biến kiểu thực thì giá trị của biểu thức cũng thuộc kiểu thực.

Ví dụ: A+B

Trong đó A là kiểu integer và B là kiểu thực thì giá trị của biểu thức A+B sẽ là kiểu thực.

3. Hàm số học chuẩn

Để lập trình dễ càng, các ngôn ngữ lập trình đều chứ một số chương trình tính giá trị những hàm toán học thường dung. Được gọi là hàm số học chuẩn. Đối số của hàm được đặt trong dấu [] và sau tên hàm.

Ví dụ:

Sqr[X] nếu X là kiểu số thực thì đối số là số thực, nếu X là kiểu số nguyên thì đối số là số nguyên.

Các hàm có thể tham gia vào biểu thức số học như một toán hạng .

Ví dụ:

Sqr[x]+Abs[x] = x*x+|x|.

4. Biểu thức quan hệ

Hai biểu thức cùng kiểu liên kết với nhau bởi phép toán quan hệ cho ta một biểu thức quan hệ.

Biểu thức quan hệ có dạng:

Trong đó biểu thức 1 và biểu thức 2 cùng là xâu hoặc cùng là biểu thức số học

Ví dụ:

X b.

Câu 3: Xét biểu thức logic: [m mod 100 < 10] and [m div 100 > 0]. Với giá trị nào của m dưới đây biểu thức trên cho giá trị false?

 A. 208

 B. 2009

 C. 166509

 D. 99

Câu 4: Biểu thức Pascal: [a+cos[x]]/sqrt[sqr[a]+sqr[x]+1] khi chuyển sang toán học có dạng:

Câu 5: Cho đoạn chương trình sau: x:= 10; y:= 30; writeln[‘x+y’]; kết quả màn hình sẽ là gì?

 A. 20

 B. x+y

 C. 10

 D. 30

Câu 6: Biến X có thể nhận giá trị: 0.5; 1.5; 2.5; 3.5; 4.5 và biến Y có thể nhận các giá trị 0; 1; 3; 5; 7; 9. Khai báo biến nào sau đây là đúng?

 A. Var X: Byte; Y: Real;

 B. Var X: Real; Y: Byte;

 C. Var X, Y: Integer;

 D. Var X, Y: Byte;

Câu 7: Biểu thức [[35 mod 9] div 5] có kết quả là mấy?

 A. 1

 B. 3

 C. 4

 D. 2

Câu 8: Cho đoạn chương trình:

Kq:=1;

For i:=1 to 5 do

Kq:=Kq*i;

Kết quả sau khi chạy là :

 A. 0

 B. 120

 C. 60

 D. 20

Câu 9: Cho biết kết quả của đoạn chương trình sau?

N:=5; Tong:=0;

For i:=1 to n do

 If [i mod 2=0] then Tong:=Tong + i;

Write[Tong];

 A. 3

 B. 1

 C. 6

 D. 2

Câu 10: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, cho đoạn chương trình:

i:=1;

While i 10] and [n div 100 < 10]

Với giá trị nào của n sau đây, biểu thức có giá trị đúng?

 A. 121

 B. 2001

 C. 201

 D. 1200

Câu 14: Biểu thức nào không phải là biểu thức trong Pascal?

 A. [a+x]*[b+y]/2

 B. [ m div 5 >=2 ] hoặc [ m 10]

Câu 15: Phép toán nào đúng khi số nguyên A là số lẻ:

 A. A mod 2 = 0

 B. A div 2 = 1

 C. A div 2 = 0

 D. A mod 2 = 1

Câu 16: Biểu thức 3 div 7 có giá trị là:

 A. 2

 B. 1

 C. 0

 D. 7

Câu 17: Để nhập giá trị cho 2 biến a và b ta dùng lệnh:

 A. Write[a,b];

 B. Real[a.b];

 C. Read[‘a,b’];

 D. Readln[a,b];

Câu 18: Để đưa ra màn hình giá trị của biến a kiểu nguyên và biến b kiểu thực ta dùng lệnh:

 A. Write[a:8:3, b:8];

 B. Readln[a,b];

 C. Writeln[a:8, b:8:3];

 D. Writeln[a:8:3, b:8:3];

Câu 19: Để biên dịch chương trình, trong Pascal ta nhấn tổ hợp phím:

 A. Ctrl + F9

 B. Alt + F9

 C. Alt + F8

 D. Shift + F9

Câu 20: Cho biết kết quả sau khi thực hiện lệnh:

Begin

a := 100;   b := 30;   x := a div b;   Write[x];

End.

 A. 10

 B. 33

 C. 3

 D. 1

Bài 1 . [1.5 điểm] Cho giá trị a=31, b=16, c=8, d=5. Hãy xác định giá trị của biểu thức D:

D:= sqr[d] + b > c*d + a

[Tính cụ thể từng bước]

Bài 2. [1 điểm] Viết câu lệnh rẽ nhánh tính:

Bài 3. [2.5 điểm] Viết chương trình:

- Nhập mảng một chiều các số nguyên [không quá 100 phần tử].

- Đếm và tính tổng các số chẵn và là bội của 3. Thông báo kết quả ra màn hình.

Bài 1 .

sqr[d] + b = 25 + 16 = 41

c*d + a = 40 + 31 = 71

41 >= 71 → D := FALSE

Bài 2.

Cách 1:

if [x >= 0] and [y >= 0]

then A:= sqr[x] + sqr[y] + 1 else A:= sqrt[x*y];

Cách 2:

if [ x < 0] and [y < 0]

then A:= sqrt[x*y] else A:= sqr[x] + sqr[y] + 1;

Bài 3.

Program bt_3;

Uses crt;

Var a: array[1..100] of integer;

Dem, Tong, n, i: integer;

Begin

 Clrscr;

 Writeln[‘nhap so phan tu, n=’];

 Readln [n];

 for i := 1 to n do

 begin

 writeln[‘nhap gia trij phan tu thu ’,i,’ =’];

 readln[a[i]];

 end;

 Dem:=0;

 Tong:=0;

 For i:=1 to n do

 If [a[i] mod 2 = 0] and [a[i] mod 3 = 0] then

 begin

 Dem:= Dem+1;

 Tong:= Tong+a[i];

 end;

 writeln[‘Dem la:’,Dem];

 Writeln[‘Tong la:’,Tong];

 Readln

End.

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 1

Năm học 2021 - 2022

Môn: Tin học lớp 11

Thời gian làm bài: 45 phút

[Đề số 2]

Câu 1: Chương trình dịch Pascal sẽ cấp phát bao nhiêu byte bộ nhớ cho các biến trong khai báo sau:

Var M, N, I, J: INTEGER;

  P, A, B: REAL;

  X: EXTENDED;

  K:WORD;

 A. 44

 B. 36

 C. 38

 D. 42

Câu 2: Biết rằng a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác, biểu thức quan hệ nào sau đây cho kết quả true?

 A. b + c > a;

 B. c - a > b;

 C. b – a ≥ c;

 D. b - c > a.

Câu 3: Xét biểu thức logic: [m mod 100 < 10] and [m div 100 > 0]. Với giá trị nào của m dưới đây biểu thức trên cho giá trị true?

 A. 65;

 B. 2009;

 C. 99;

 D. 113.

Câu 4: Biểu thức: sqr[sqrt[x+y]/x-sqr[x-y]/y] viết trong toán học sẽ là biểu thức nào dưới đây?

Câu 5: Trong cú pháp khai báo biến, danh sách biến một hoặc nhiều tên biến, các tên biến được viết cách nhau bởi:

 A. Dấu hai chấm [:]

 B. Dấu chấm phẩy [;]

 C. Dấu chấm [.]

 D. Dấu phẩy [,]

Câu 6: Trong 1 chương trình, biến M có thể nhận các giá trị: 10, 15, 20, 30, 40 và biến N có thể nhận các giá trị: 1.0, 1.5, 2.0, 2.5, 3.0. Khai báo nào trong các khai báo sau là đúng?

 A. Var M,N: Byte;

 B. Var M: Real; N: Word;

 C. Var M: Byte; N: Real;

 D. Var M, N: Longint;

Câu 7: Biểu thức [[35 mod 9] div 4] có kết quả là mấy?

 A. 1

 B. 3

 C. 4

 D. 2

Câu 8:Cho đoạn chương trình:

Kq:=0;

For i:=1 to 5 do

Kq:=Kq*i;

Kết quả sau khi chạy là :

 A.0

 B.120

 C.60

 D.20

Câu 9: Cho biết kết quả của đoạn chương trình sau?

N:=5; Tong:=0;

For i:=1 to n do

 If [i mod 3=0] then Tong:=Tong + i;

Write[Tong];

 A. 3

 B. 1

 C. 6

 D. 2

Câu 10: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, cho đoạn chương trình:

i:=1;

While i 10] and [n div 100 < 10]

Với giá trị nào của n sau đây, biểu thức có giá trị sai?

 A. 110

 B. 111

 C. 112

 D. 113

Câu 14: Biểu thức nào không phải là biểu thức trong Pascal?

 A. [ m div 5 >=2 ] or [ m 10]

 D. [a+x][b+y]/2

Câu 15: Phép toán nào đúng khi số nguyên A là số chẵn:

 A. A div 2 = 1

 B. A div 2 = 0

 C. A mod 2 = 1

 D. A mod 2 = 0

Câu 16: Biểu thức 7 div 3 có giá trị là:

 A. 2

 B. 1

 C. 0

 D. 7

Câu 17: Để nhập giá trị cho 2 biến x và y ta dùng lệnh:

 A. Write[x, y];

 B. Real[x. y];

 C. Readln[x, y];

 D. Read[‘x, y’];

Câu 18: Để đưa ra màn hình giá trị của biến x kiểu nguyên và biến y kiểu thực ta dùng lệnh:

 A. Write[x:8:3, y:8];

 B. Readln[x, y];

 C. Writeln[x:8, y:8:3];

 D. Writeln[x:8:3, y:8:3];

Câu 19: Để chạy chương trình, trong Pascal ta nhấn tổ hợp phím:

 A. Alt + F9

 B. Ctrl + F9

 C. Alt + F3

 D. Alt + X

Câu 20: Cho biết kết quả sau khi thực hiện lệnh:

Begin

a := 100;   b := 30;   x := a mod b ;   Write[x];

End.

 A. 10

 B. 33

 C. 3

 D. 1

Bài 1 . [1.5 điểm] Cho giá trị a=31, b=16, c=8, d=5. Hãy xác định giá trị của biểu thức C:

C := a mod c + d >= sqrt[b] + c

[Tính cụ thể từng bước]

Bài 2. [1 điểm] Viết câu lệnh rẽ nhánh tính:

Bài 3. [2.5 điểm] Viết chương trình:

- Nhập mảng một chiều các số nguyên [không quá 100 phần tử].

- Đếm và tính tổng các số lẻ và là bội của 5. Thông báo kết quả ra màn hình.

Bài 1 .

a mod c + d = 7 + 5 = 12

sqrt[b] + c = 4 + 8 = 12

12 >= 12 → C := TRUE

Bài 2.

Cách 1:

if [x >= 0] and [y >= 0]

then B:= sqrt[x] + sqrt[y] else B:= abs[x] + abs[y];

Cách 2:

if [ x < 0] and [y < 0]

then B:= abs[x] + abs[y] else B:= sqrt[x] + sqrt[y];

Bài 3.

Program bt_3;

Uses crt;

Var a: array[1..100] of integer;

Dem, Tong, n, i: integer;

Begin

 Clrscr;

 Writeln[‘nhap so phan tu, n=’];

 Readln [n];

 for i := 1 to n do

 begin

 writeln[‘nhap gia trij phan tu thu ’,i,’ =’];

 readln[a[i]];

 end;

 Dem:=0;

 Tong:=0;

 For i:=1 to n do

 If [a[i] mod 2 = 1] and [a[i] mod 5 = 0] then

 begin

 Dem:= Dem+1;

 Tong:= Tong+a[i];

 end;

 writeln[‘Dem la:’,Dem];

 Writeln[‘Tong la:’,Tong];

 Readln

End.

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 1

Năm học 2021 - 2022

Môn: Tin học lớp 11

Thời gian làm bài: 45 phút

[Đề số 3]

Câu 1: Chương trình dịch Pascal sẽ cấp phát bao nhiêu byte bộ nhớ cho các biến trong khai báo sau:

Var M, N, I: INTEGER;

  P, A, B, C: REAL;

  X: EXTENDED;

  K:WORD;

 A. 44;

 B. 36;

 C. 38;

 D. 42.

Câu 2: Biết rằng a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác, biểu thức quan hệ nào sau đây cho kết quả true?

 A. a + b > c;

 B. b - c > a;

 C. a – c ≥ b;

 D. a - b > c.

Câu 3: Xét biểu thức logic: [m mod 100 < 10] and [m div 100 > 0]. Với giá trị nào của m dưới đây biểu thức trên cho giá trị false?

 A. 65;

 B. 208;

 C. 2009;

 D. 166509.

Câu 4: Biểu thức Pascal B: = Sqr[sqrt[x1-x2]+sqrt[y1-y2]] khi chuyển sang toán học có dạng:

Câu 5: Cho đoạn chương trình sau:

readln[x];

y := [x+2]*x – 5 ;

writeln[‘gia tri cua y = ’, y];

Nếu nhập x = 2 thì có những thông tin gì ở ngoài màn hình?

 A. gia tri y la:3

 B. y=3

 C. gia tri cua y=3

 D. 3

Câu 6: Biến X có thể nhận giá trị: 0; 1; 3; 5; 7; 9 và biến Y có thể nhận các giá trị 0.5; 1.5; 2.5; 3.5; 4.5. Khai báo biến nào sau đây là đúng?

 A. Var X: Byte; Y: Real;

 B. Var X: Real; Y: Byte;

 C. Var X, Y: Integer;

 D. Var X, Y: Byte;

Câu 7: Biểu thức [[35 mod 9] div 3] có kết quả là mấy?

 A. 1

 B. 3

 C. 4

 D. 2

Câu 8: Trong NNLT Pascal câu lệnh Write[ ‘5 x 4 = ‘ , 5*4 ] ; viết gì ra màn hình là :

 A. 5 x 4 = 20

 B. 5 x 4 = 5*4

 C. 20 = 5 * 4

 D. 20 = 20

Câu 9: Cho biết kết quả của đoạn chương trình sau?

N:=5; Tong:=0;

For i:=1 to n do

 If [i mod 2=0] then Tong:=Tong + 1;

Write[Tong];

 A. 3

 B. 1

 C. 6

 D. 2

Câu 10: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, cho đoạn chương trình:

i:=1;

While i 10] or [n div 100 < 10]

Với giá trị nào của n sau đây, biểu thức có giá trị đúng?

 A. 1009

 B. 1008

 C. 1011

 D. 1010

Câu 13: Cho biết kết quả của biểu thức [2*[[45 div 3] +12]] mod 5 là bao nhiêu?

 A. 2

 B. 4

 C. 6

 D. 8

Câu 14: Biểu thức nào không phải là biểu thức trong Pascal?

 A. [a+x]*[b+y]:2

 B. [ m div 5 >=2 ] or [ m 10]

Câu 15: Phép toán nào đúng khi số nguyên A chia hết cho 3:

 A. A mod 3 = 1

 B. A div 3 = 1

 C. A div 3 = 0

 D. A mod 3 = 0

Câu 16: Biểu thức 3 mod 7 có giá trị là:

 A. 2

 B. 3

 C. 0

 D. 7

Câu 17: Để nhập giá trị cho 3 biến x, y và z ta dùng lệnh:

 A. Write[x, y, z];

 B. Real[x yz];

 C. Readln[x, y, z];

 D. Read[‘x, y, z’];

Câu 18: Để đưa ra màn hình giá trị của biến x kiểu thực và biến y kiểu nguyên ta dùng lệnh:

 A. Write[x:8:3, y:8];

 B. Readln[x, y];

 C. Writeln[x:8, y:8:3];

 D. Writeln[x:8:3, y:8:3];

Câu 19: Để đóng cửa sổ chương trình, trong Pascal ta dùng tổ hợp phím:

 A. Ctrl + F9

 B. Alt + F9

 C. Alt + F3

 D. Alt + X

Câu 20: Cho biết kết quả sau khi thực hiện lệnh:

Begin

a := 100;   b := 15;   x := a div b ;   Write[x];

End.

 A. 10

 B. 33

 C. 3

 D. 6

Bài 1 . [1.5 điểm] Cho giá trị a = 49, b = 17, c = 6, k = 4. Hãy xác định giá trị của biểu thức B:

B := Sqrt[a] + b div k >= a mod c + k

[Tính cụ thể từng bước]

Bài 2. [1 điểm] Viết câu lệnh rẽ nhánh tính:

Bài 3. [2.5 điểm] Viết chương trình:

- Nhập mảng một chiều các số nguyên [không quá 100 phần tử].

- Đếm và tính tổng các số lẻ và là bội của 3. Thông báo kết quả ra màn hình.

Bài 1 .

Sqrt[A] + B div K = 7 + 1 = 8

A mod C + K = 1 + 4 = 5

8 >= 5 → B := TRUE

Bài 2.

Cách 1:

if [x > 1] or [x b

 C. b – a ≥ c

 D. b - c > a

Câu 3: Xét biểu thức logic: [m mod 100 < 10] and [m div 100 > 0]. Với giá trị nào của m dưới đây biểu thức trên cho giá trị true?

 A. 65

 B. 208

 C. 99

 D. 113

Câu 4: Câu lệnh y:= [[[x - 2]*x - 3]*x - 4]*x - 5; tính giá trị của biểu thức nào?

 A. y = x - 2x - 3x - 4x - 5

 B. y = [x - 2][x - 3][x - 4] - 5

 C. y = x4 - 2x3 - 3x2 - 4x - 5

 D. y = x - 2x2 - 3x3 - 4x4 – 5

Câu 5: Với lệnh nào sau đây dùng để in giá trị M là kiểu số thực ra màn hình với độ rộng là 5 và có 2 chữ số phần thập phân?

 A. Writeln[M:2];

 B. Write[M:5];

 C. Writeln[M:2:5];

 D. Write[M:5:2];

Câu 6: Trong 1 chương trình, biến M có thể nhận các giá trị: 10, 15, 20, 30, 40 và biến N có thể nhận các giá trị: 1.0, 1.5, 2.0, 2.5, 3.0. Khai báo nào trong các khai báo sau là đúng?

 A. Var M,N :Byte;

 B. Var M: Real; N: Word;

 C. Var M: Word; N: Real;

 D. Var M, N: Longint;

Câu 7: Biểu thức [[35 mod 9] div 2] có kết quả là mấy?

 A. 1

 B. 3

 C. 4

 D. 2

Câu 8: Trong NN lập trình Pascal, biểu thức số học nào sau đây là không hợp lệ:

 A. 5*a + 7*b + 8*c

 B. 3*a -2*b +8*c

 C. x*y*[x +y]

 D. {a + b}*c

Câu 9: Cho biết kết quả của đoạn chương trình sau?

N:=5; Tong:=0;

For i:=1 to n do

 If [i mod 3=0] then Tong:=Tong + 1;

Write[Tong];

 A. 3

 B. 1

 C. 6

 D. 2

Câu 10: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, cho đoạn chương trình:

i:=1;

While i < 5 do

 Begin

   if I mod 2 = 1 then Write[‘TIN HOC’];

  i:=i+1;

 End;

Chữ TIN HOC được in ra màn hình mấy lần

 A. 3

 B. 2

 C. 1

 D. 0

Câu 11: Trong pascal, biểu diễn exp[x] có nghĩa là:

 A. Bình phương của x

 B. Căn bậc hai của x

 C. Giá trị tuyệt đối của x

 D. Luỹ thừa cơ số e của x

Câu 12: Cho biết kết quả của biểu thức [2*[45 div 3] +12] mod 5 là bao nhiêu?

 A. 2

 B. 4

 C. 6

Câu 13: Xét biểu thức logic: [n mod 100 > 10] or [n div 100 < 10]

Với giá trị nào của n sau đây, biểu thức có giá trị sai?

 A. 1013

 B. 1012

 C. 1011

 D. 1010

Câu 14: Biểu thức nào không phải là biểu thức trong Pascal?

 A. [a+x]*[b+y]/2

 B. [ m div 5 >=2 ] or [ m = a mod b + c

[Tính cụ thể từng bước]

Bài 2. [1 điểm] Viết câu lệnh rẽ nhánh tính:

Bài 3. [2.5 điểm] Viết chương trình:

- Nhập mảng một chiều các số nguyên [không quá 100 phần tử].

- Đếm và tính tổng các số chẵn và là bội của 5. Thông báo kết quả ra màn hình.

Bài 1

Sqrt[a] + b div k = 5 + 3 = 8

a mod b + c = 5 + 6 = 11

8 >= 11 → A := FALSE

Bài 2.

Cách 1:

if [x >= 1] or [x b;

 B. a - b > c;

 C. c – b ≥ a;

 D. c - a > b.

Câu 3: Xét biểu thức logic: [m mod 100 < 10] and [m div 100 > 0]. Với giá trị nào của m dưới đây biểu thức trên cho giá trị false?

 A. 208

 B. 2009

 C. 166509

 D. 99

Câu 4: Biểu thức Pascal: [a+cos[x]]/sqrt[sqr[a]+sqr[x]+1] khi chuyển sang toán học có dạng:

Câu 5: Cho đoạn chương trình sau: x:= 10; y:= 30; writeln[‘x+y’]; kết quả màn hình sẽ là gì?

 A. 20

 B. x+y

 C. 10

 D. 30

Câu 6: Biến X có thể nhận giá trị: 0.5; 1.5; 2.5; 3.5; 4.5 và biến Y có thể nhận các giá trị 0; 1; 3; 5; 7; 9. Khai báo biến nào sau đây là đúng?

 A. Var X: Byte; Y: Real;

 B. Var X: Real; Y: Byte;

 C. Var X, Y: Integer;

 D. Var X, Y: Byte;

Câu 7: Biểu thức [[35 mod 9] div 5] có kết quả là mấy?

 A. 1

 B. 3

 C. 4

 D. 2

Câu 8: Cho đoạn chương trình:

Kq:=1;

For i:=1 to 5 do

Kq:=Kq*i;

Kết quả sau khi chạy là :

 A. 0

 B. 120

 C. 60

 D. 20

Câu 9: Cho biết kết quả của đoạn chương trình sau?

N:=5; Tong:=0;

For i:=1 to n do

 If [i mod 2=0] then Tong:=Tong + i;

Write[Tong];

 A. 3

 B. 1

 C. 6

 D. 2

Câu 10: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, cho đoạn chương trình:

i:=1;

While i 10] and [n div 100 < 10]

Với giá trị nào của n sau đây, biểu thức có giá trị đúng?

 A. 121

 B. 2001

 C. 201

 D. 1200

Câu 14: Biểu thức nào không phải là biểu thức trong Pascal?

 A. [a+x]*[b+y]/2

 B. [ m div 5 >=2 ] hoặc [ m 10]

Câu 15: Phép toán nào đúng khi số nguyên A là số lẻ:

 A. A mod 2 = 0

 B. A div 2 = 1

 C. A div 2 = 0

 D. A mod 2 = 1

Câu 16: Biểu thức 3 div 7 có giá trị là:

 A. 2

 B. 1

 C. 0

 D. 7

Câu 17: Để nhập giá trị cho 2 biến a và b ta dùng lệnh:

 A. Write[a,b];

 B. Real[a.b];

 C. Read[‘a,b’];

 D. Readln[a,b];

Câu 18: Để đưa ra màn hình giá trị của biến a kiểu nguyên và biến b kiểu thực ta dùng lệnh:

 A. Write[a:8:3, b:8];

 B. Readln[a,b];

 C. Writeln[a:8, b:8:3];

 D. Writeln[a:8:3, b:8:3];

Câu 19: Để biên dịch chương trình, trong Pascal ta nhấn tổ hợp phím:

 A. Ctrl + F9

 B. Alt + F9

 C. Alt + F8

 D. Shift + F9

Câu 20: Cho biết kết quả sau khi thực hiện lệnh:

Begin

a := 100;   b := 30;   x := a div b;   Write[x];

End.

 A. 10

 B. 33

 C. 3

 D. 1

Bài 1 . [1.5 điểm] Cho giá trị a=31, b=16, c=8, d=5. Hãy xác định giá trị của biểu thức D:

D:= sqr[d] + b > c*d + a

[Tính cụ thể từng bước]

Bài 2. [1 điểm] Viết câu lệnh rẽ nhánh tính:

Bài 3. [2.5 điểm] Viết chương trình:

- Nhập mảng một chiều các số nguyên [không quá 100 phần tử].

- Đếm và tính tổng các số chẵn và là bội của 3. Thông báo kết quả ra màn hình.

Bài 1 .

sqr[d] + b = 25 + 16 = 41

c*d + a = 40 + 31 = 71

41 >= 71 → D := FALSE

Bài 2.

Cách 1:

if [x >= 0] and [y >= 0]

then A:= sqr[x] + sqr[y] + 1 else A:= sqrt[x*y];

Cách 2:

if [ x < 0] and [y < 0]

then A:= sqrt[x*y] else A:= sqr[x] + sqr[y] + 1;

Bài 3.

Program bt_3;

Uses crt;

Var a: array[1..100] of integer;

Dem, Tong, n, i: integer;

Begin

 Clrscr;

 Writeln[‘nhap so phan tu, n=’];

 Readln [n];

 for i := 1 to n do

 begin

 writeln[‘nhap gia trij phan tu thu ’,i,’ =’];

 readln[a[i]];

 end;

 Dem:=0;

 Tong:=0;

 For i:=1 to n do

 If [a[i] mod 2 = 0] and [a[i] mod 3 = 0] then

 begin

 Dem:= Dem+1;

 Tong:= Tong+a[i];

 end;

 writeln[‘Dem la:’,Dem];

 Writeln[‘Tong la:’,Tong];

 Readln

End.

Video liên quan

Chủ Đề