Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
whatever
[wɔt'evə]
|
tính từ
bất cứ thứ gì, mọi thứ
ông trả cho được bao nhiêu chúng tôi cũng xin cám ơn
anh cứ dùng những biện pháp nào mà anh cho là tốt nhất
bất kể cái gì
bất kể những điều vô nghĩa in trên báo chí, một số người vẫn luôn tin
anh vẫn có lý, dù những người khác có ý kiến gì chăng nữa
đại từ
bất cứ thứ gì, mọi thứ
anh có thể ăn bất cứ cái gì anh thích
bất cứ thứ gì tôi có đều là của anh
bất kể cái gì
hãy bình tĩnh, cho dù có chuyện gì xảy ra đi nữa
[thông tục] hoặc bất cứ thứ nào khác cùng loại
Chơi bất cứ môn nào - bóng rổ, khúc côn cầu trên băng, bơi lội hoặc bất cứ môn gì tương tự
đại từ nghi vấn
[diễn đạt sự ngạc nhiên hoặc bối rối] cái gì
anh muốn nói cái gì vậy?
rồi nó có thể là cái gì?
Anh sẽ nuôi rắn! Rồi tiếp theo nữa là cái gì?
phó từ
không thể có bất cứ một nghi ngờ nào về điều đó
'Có dấu hiệu cải thiện nào không? ''Chẳng thấy cái quái gì cả'
whatever
|
whatever
at all, whatsoever, of any kind
whatnot, et cetera, so forth, so on, all that jazz [slang], all that
anything, no matter what, everything, whatsoever, all
- Trang chủ
- Từ điển Anh Việt
- whatever
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: whatever
Phát âm : /w t'ev /
Your browser does not support the audio element.
+ tính từ
- nào
- there did not remain any doubt whatever in my mind
trong đầu óc tôi không còn mối nghi ngờ nào nữa
- take whatever measures you consider best
anh cứ dùng những biện pháp nào mà anh cho là tốt nhất
- there did not remain any doubt whatever in my mind
- dù thế nào, dù gì
- whatever difficulties you may encounter
dù anh có gặp những khó khăn gì chăng nữa
- whatever difficulties you may encounter
+ danh từ
- bất cứ cái gì mà; tất c cái gì mà
- whatever you like
tất c cái gì [mà] anh thích
- whatever you like
- dù thế nào, dù gì
- keep calm, whatever happens
dù có gì xy ra, h y cứ bình tĩnh
- keep calm, whatever happens
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
any[a] whatsoever
Lượt xem: 313
"Whatever" có một vài nghĩa khác nhau phụ thuộc vào tình huống. Trong trường hợp này "whatever" có nghĩa là "anything" [bất kể thứ gì] hay "anything you want" [bất cứ thứ gì bạn muốn]. Đây là nghĩa thông dụng nhất của từ này. Ex: Take whatever you want! [Lấy bất cứ thứ gì bạn muốn!] Ex: We can do whatever. [Chúng ta có thể làm bất cứ thứ gì chúng ta muốn.] "Whatever" cũng có thể được sử dụng với nghĩa là "regardless" [không liên quan] hay "no matter what" [bất kể chuyện gì], dùng để chỉ cái gì đó không quan trọng. Ex: Whatever grade you get, we still know you're smart. [Dù điểm số thế nào đi chăng nữa, chúng ta vẫn biết là con thông minh mà.] Ex: Whatever the weather looks like, we're still going! [Dù thời tiết có như thế nào đi chăng nữa, chúng ta sẽ vẫn đi!] "Whatever" thỉnh thoảng được sử dụng để thể hiện sự không quan tâm hay không thích thú về điều gì đó. Cách sử dụng này hơi mất lịch sự. Ex: "I bought you some ice cream!" "Whatever." [- Em mua kem cho anh rồi đấy! - Sao cũng được.]
Học nhiều cụm từ hơn >
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: whatever
Phát âm : /w t'ev /
Your browser does not support the audio element.
+ tính từ
- nào
- there did not remain any doubt whatever in my mind
trong đầu óc tôi không còn mối nghi ngờ nào nữa
- take whatever
measures you consider best
anh cứ dùng những biện pháp nào mà anh cho là tốt nhất
- there did not remain any doubt whatever in my mind
- dù thế nào, dù gì
- whatever difficulties you may encounter
dù anh có gặp những khó khăn gì chăng nữa
- whatever difficulties you may encounter
+ danh từ
- bất cứ cái gì mà; tất c cái gì mà
- whatever you like
tất c cái gì [mà] anh thích
- whatever you like
- dù thế nào, dù gì
- keep
calm, whatever happens
dù có gì xy ra, h y cứ bình tĩnh
- keep
calm, whatever happens
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
any[a] whatsoever
Lượt xem: 314