Vocabulary and grammar - trang 27 unit 10 sbt tiếng anh lớp 6 mới
Task 2Complete the sentences using the words in 1. The first letter of the word is provided for you.
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Bài 1 Task 1 Circle one odd word A, B, C or D. Then read them loud. [ Khoanh tròn từ khác lạ A, B, C hoặc D. Sau đó đọc chúng to lên] Lời giải chi tiết: Đáp án: 1. D A. căn hộ B. nhà C. nhà tranh D. nhà máy 2. A A. và B. trong C. trên D. tại 3. B A. nhà bếp B. cửa sổ C. phòng ngủ D. phòng khách 4. C A. máy vi tính B. máy rửa chén C. ban công D. người máy 5. B A. thành phố B. tòa nhà C. làng mạc D. nông thôn Bài 2 Task 2Complete the sentences using the words in 1. The first letter of the word is provided for you. [ Hoàn thành các câu sử dụng các từở bài 1. Ký tựđầu tiên của từđược cho sẵn] Lời giải chi tiết: Đápán: 1.apartment Giải thích: apartment (căn hộ) Tạm dịch: Chúng tôi sống trong một căn hộở trung tâm Hà Nội. 2. on Giải thích: on (trên) Tạm dịch: Có một bức tranh đẹp trên tường trong phòng của tôi. 3. kitchen Giải thích: kitchen (bếp) Tạm dịch: Họ nấu nướng và dùng bữa trong căn bếp nhỏ. 4. computer Giải thích: computer (máy tính) Tạm dịch: Tôi có một chiếc máy vi tính để lướt Internet. 5. village Giải thích: village (ngôi làng) Tạm dịch: Bác tôi sống trong một ngôi nhà tranh trong làng. Bài 3 Task 3 Complete the crossword puzzle. [ Hoàn thành trò chơiô chữ] Lời giải chi tiết: Đápán: 1. phone Tạm dịch: Trong tương lai chúng ta sẽ có 1 chiếcđiện thoạiđể học tiếng Anh. 2.watch Tạm dịch: Họ sẽ có một chiếc đồng hồ để lướt Internet. 3. dishwasher Tạm dịch: Cô ấy sẽ có một máy rửa bát để rửa sạch bát mà không cần nước. 4. robot Tạm dịch: Chúng tôi sẽ có 1 người máy để trông trẻ. 5. computer Tạm dịch: Thế kỷ tiếp theo chúng ta sẽ có máy tính để mua thức ăn từ siêu thị. 6. television Tạm dịch: Chúng ta sẽ có tivi để xem các chương trình từ các hành tinh khác. 7.washing machine Tạm dịch: Chúng ta sẽ có máy giặt để giặt quần áo. Bài 4 Task 4 Match the questions with the answers. [ Nối câu hỏi với câu trả lời] Lời giải chi tiết: Đápán: 1. C Giải thích: Câu hỏi bắt đầu với will ==> trả lời bằng yes/no Tạm dịch: Chúng ta sẽ sống thọ hơn không? - Có, chúng ta sẽ. 2. A Giải thích: câu hỏi when về thời gian Tạm dịch: Khi nào trường của chúng ta sẽ có máy vi tính? - 10 năm nữa. 3. B Giải thích: câu hỏi có từ để hỏi how ==> cách thức Tạm dịch: Chúng ta sẽ đến mặt trăng bằng cách nào? - Bằng tàu không gian. 4. E Giải thích: câu hỏi có từ để hỏi what ==> hỏi về vật Tạm dịch: Cái gì sẽ giúp chúng ta làm việc nhà? - Người máy sẽ giúp. 5. D Giải thích:câu hỏi có từ để hỏi where ==> hỏi về nơi chốn Tạm dịch: Chúng ta sẽ sống ở đâu? - Dưới đại dương. Bài 5 Task 5 Complete the dialogues with will or won't. [ Hoàn thành cáđoạnđối thoại với "will" và "won't"] Lời giải chi tiết: Đápán: 1.will Đáp án:: Iwillhave a lemonade, please. Giải thích: diễn tả hành động sẽ làm gì ==> will Tạm dịch: A: Bạn muốn uống gì? B: Mình uống nước chanh nhé, làm ơn. 2.won't Đáp án:Oh, in that case Iwon'twait Giải thích: diễn tả không làm việc gì trong tương lai ==> won't Tạm dịch: A: Mình e rằng Linda không thể gặp bạn cho đến khi 4 giờ. B: Ồ, trong trường hợp đó mình sẽ không đợi. 3.will Đáp án:Don't worry. Youwillpass. Giải thích:diễn tả hành động sẽ làm gì ==> will Tạm dịch: A: Mình rất lo lắng cho kỳ thi tuần tới. B: Đừng lo. Bạn sẽ đỗ mà. 4.won't Đáp án:Don't worry. Itwon'thurt you. Giải thích:diễn tả không làm việc gì trong tương lai ==> won't Tạm dịch: A: Nhìn con chó đó kìa. B: Đừng lo. Nó sẽ không làm hại bạn đâu. 5.will Đáp án: Is it? Iwillturn on the heater. Giải thích:diễn tả hành động sẽ làm gì ==> will Tạm dịch: A: Phòng này lạnh quá. B: Vậy à? Mình sẽ bật máy tản nhiệt. Bài 6 Task 6 Answer the questions with the words in brackets. [ Trả lời câu hỏi vớ các từtrong ngoặc] Example: A: Do you think it will rain this afternoon? (might) B: It might rain this afternoon. [ Ví dụ: A: Bạn có nghĩ chiều nay sẽ mưa không? B: Chều nay có thểmưa.] Lời giải chi tiết: Đáp án: 1. She might not come to the party. Giải thích: diễn tả hành động có thể xảy ra ==> might + V nguyên thể (có thể) Tạm dịch: A: B có nghĩ rằng Linda sẽ đến nữa tiệc tối nay không? B: Cô ấy có thể không đến bữa tiệc. 2. He might be late. Giải thích:diễn tả hành động có thể xảy ra ==> might+ V nguyên thể(có thể) Tạm dịch: A: Bạn có nghĩ Tom sẽ bị muộn không? B: Anh ấy có thể bị muộn. 3. He might not pass the exam. Giải thích:diễn tả hành động có thể xảy ra ==> might+ V nguyên thể(có thể) Tạm dịch: A: Bạn có nghĩ TOny sẽ thi đậu kỳ thi không? B: Anh ấy có thể không đậu kỳ thi. 4. It might snow later. Giải thích:diễn tả hành động có thể xảy ra ==> might+ V nguyên thể(có thể) Tạm dịch: A: Bạn có nghĩ sẽ có tuyết không? B: Có thể sẽ có tuyết. 5. She might not find our house. Giải thích:diễn tả hành động có thể xảy ra ==> might+ V nguyên thể(có thể) Tạm dịch: A: Bạn có nghĩ Nga sẽ có khả năng tìm ra nhà của chúng ta không? B: Cô ấy có thể không tìm ra. Bài 7 Task 7 Complete the dialogues using will. [Hoàn thành các mẫuđối thoại với "will"] Lời giải chi tiết: 1. A: I've got a terrible headache. B: _______________________________ Đáp án:Ill get you some medicines. Giải thích: diễn tả hành động sẽ làm gì ==> will Tạm dịch: A: Mình đau đầu kinh khủng! B: Mình sẽ lấy cho bạn ít thuốc. 2. A: Wait! Don't go! B: _______________________________ Đáp án:I'll stay. Giải thích: diễn tả hành động sẽ làm gì ==> will Tạm dịch: A: Chờ đã! Đừng đi mà! B: Mình sẽ chờ. 3. A: I need a new camera. B: _______________________________ Đáp án:I'll buy you one. Giải thích: diễn tả hành động sẽ làm gì ==> will Tạm dịch: A: Tôi cần một cái máy ảnh. B: Tôi sẽ mua cho bạn 1 cái. 4. A: What would you like to drink? B: _______________________________ Đáp án:I'll have water. Giải thích: diễn tả hành động sẽ làm gì ==> will Tạm dịch: A: Bạn muốn uống gì? B: Tôi sẽ uống nước. 5. A: Will you come to Da Lat with us? B: _______________________________ Đáp án:Yes, I will. Giải thích: diễn tả hành động sẽ làm gì ==> will Tạm dịch: A: Bạn sẽ đi Đà Lạt với chúng tôi chứ? B: Vâng, mình sẽ đi.
|