Vở bài tập Toán lớp 3 tập 2 bài 126: Luyện tập trang 49

Mời thầy cô và các bạn học sinh tham khảo ngay Giải vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 49 chính xác được đội ngũ chuyên gia biên soạn ngắn gọn và đầy đủ nhất dưới đây.

Bài 126: Luyện tập

Giải bài 126 trang 49 VBT Toán lớp 3 Tập 2​​​​​​​

Bài 1 trang 49 Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2: 

Cho dãy số: 100; 101; 102; 103; 104; 105; 106; 107; 108; 109; 110. Nhìn vào dãy trên, viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a] Số thứ nhất trong dãy số là số ............

b] Số thứ năm trong dãy số là số .............

c] Số thứ mười trong dãy số là .............

d] Tổng các cặp số thứ nhất và mười một; thứ hai và mười; thứ ba và thứ chín; thứ tư và thứ tám; thứ năm và thứ bảy đều bằng .............

e] Mỗi tổng hai số trên đều gấp 2 lần số thứ ............ của dãy.

Lời giải:

a] Số thứ nhất trong dãy số là số 100.

b] Số thứ năm trong dãy số là số 104.

c] Số thứ mười trong dãy số là 109.

d] Tổng các cặp số thứ nhất và mười một; thứ hai và mười; thứ ba và thứ chín; thứ tư và thứ tám; thứ năm và thứ bảy đều bằng 210.

e] Mỗi tổng hai số trên đều gấp 2 lần số thứ sáu của dãy.

Bài 2 trang 49 Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2: 

Các bạn học sinh của Trường Tiểu học Hòa Bình tham gia Hội khỏe Phù Đổng đã đạt các giải như sau:

Bơi : 2 giải nhất, 3 giải nhì

Đá cầu : 1 giải nhì,2 giải ba

Cờ vua : 1 giải nhì

Viết số thích hợp và chỗ trống [theo mẫu]:

Giải Bơi Đá cầu Cờ vua
Nhất 2 0 0
Nhì 3 1 1
Ba 0 2 0

Lời giải:

Giải Bơi Đá cầu Cờ vua
Nhất 2 0 0
Nhì      
Ba      

Bài 3 trang 49 Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2: 

Viết số thích hợp vào ô trống, biết rằng mỗi lớp đều có 40 học sinh:

Lớp 3A 3B 3C
Số học sinh nam 17   22
Số học sinh nữ   19  

Lời giải:

Lớp 3A 3B 3C
Số học sinh nam 17 21 22
Số học sinh nữ 23 19 18

►►► CLICK NGAY vào nút TẢI VỀ dưới đây để tải về Giải VBT Toán lớp 3 trang 49 Tập 2 bài 126 đầy đủ file PDF hoàn toàn miễn phí.

Đánh giá bài viết

Bài 1 trang 49 VBT Toán 3 Tập 2:

Câu hỏi: Cho dãy số: 100; 101; 102; 103; 104; 105; 106; 107; 108; 109; 110. Nhìn vào dãy trên, viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a] Số thứ nhất trong dãy số là số............

b] Số thứ năm trong dãy số là số.............

c] Số thứ mười trong dãy số là.............

d] Tổng các cặp số thứ nhất và mười một; thứ hai và mười; thứ ba và thứ chín; thứ tư và thứ tám; thứ năm và thứ bảy đều bằng.............

e] Mỗi tổng hai số trên đều gấp 2 lần số thứ............ của dãy.

Đáp án:

a] Số thứ nhất trong dãy số là số 100.

b] Số thứ năm trong dãy số là số 104.

c] Số thứ mười trong dãy số là 109.

d] Tổng các cặp số thứ nhất và mười một; thứ hai và mười; thứ ba và thứ chín; thứ tư và thứ tám; thứ năm và thứ bảy đều bằng 210.

e] Mỗi tổng hai số trên đều gấp 2 lần số thứ sáu của dãy.

Bài 2 trang 49:

Câu hỏi: Các bạn học sinh của Trường Tiểu học Hòa Bình tham gia Hội khỏe Phù Đổng đã đạt các giải như sau:

Bơi : 2 giải nhất, 3 giải nhì

Đá cầu : 1 giải nhì, 2 giải ba

Cờ vua : 1 giải nhì

Viết số thích hợp và chỗ trống [theo mẫu]:

Giải Bơi Đá cầu Cờ vua
Nhất 2 0 0
Nhì 3 1 1
Ba 0 2 0
Đáp án:
Giải Bơi Đá cầu Cờ vua
Nhất 2 0 0
Nhì
Ba

Bài 3 trang 49:

Câu hỏi: Viết số thích hợp vào ô trống, biết rằng mỗi lớp đều có 40 học sinh

Lớp 3A 3B 3C
Số học sinh nam 17 22
Số học sinh nữ 19
Đáp án:
Lớp 3A 3B 3C
Số học sinh nam 17 21 22
Số học sinh nữ 23 19 18
Bài trước: Bài 125: Làm quen với thống kê số liệu [tiếp theo] - trang 48 VBT Toán 3 Tập 2 Bài tiếp: Tự kiểm tra - trang 50 VBT Toán 3 Tập 2

Bài 1 trang 49 Vở bài tập Toán 3 Tập 2: Cho dãy số: 100; 101; 102; 103; 104; 105; 106; 107; 108; 109; 110. Nhìn vào dãy trên, viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a] Số thứ nhất trong dãy số là số ............

b] Số thứ năm trong dãy số là số .............

c] Số thứ mười trong dãy số là .............

d] Tổng các cặp số thứ nhất và mười một; thứ hai và mười; thứ ba và thứ chín; thứ tư và thứ tám; thứ năm và thứ bảy đều bằng .............

e] Mỗi tổng hai số trên đều gấp 2 lần số thứ ............ của dãy.

Trả lời

a] Số thứ nhất trong dãy số là số 100.

b] Số thứ năm trong dãy số là số 104.

c] Số thứ mười trong dãy số là 109.

d] Tổng các cặp số thứ nhất và mười một; thứ hai và mười; thứ ba và thứ chín; thứ tư và thứ tám; thứ năm và thứ bảy đều bằng 210.

e] Mỗi tổng hai số trên đều gấp 2 lần số thứ sáu của dãy.

Bài 2 trang 49 Vở bài tập Toán 3 Tập 2: Các bạn học sinh của Trường Tiểu học Hòa Bình tham gia Hội khỏe Phù Đổng đã đạt các giải như sau:

Bơi : 2 giải nhất, 3 giải nhì

Đá cầu : 1 giải nhì,2 giải ba

Cờ vua : 1 giải nhì

Viết số thích hợp và chỗ trống [theo mẫu]:

Giải Bơi Đá cầu Cờ vua
Nhất 2 0 0
Nhì
Ba

Trả lời

Giải Bơi Đá cầu Cờ vua
Nhất 2 0 0
Nhì 3 1 1
Ba 0 2 0

Bài 3 trang 49 Vở bài tập Toán 3 Tập 2: Viết số thích hợp vào ô trống, biết rằng mỗi lớp đều có 40 học sinh

Lớp 3A 3B 3C
Số học sinh nam 17 22
Số học sinh nữ 19

Trả lời

Lớp 3A 3B 3C
Số học sinh nam 17 21 22
Số học sinh nữ 23 19 18

Giải bài tập 1, 2, 3 trang 49 VBT toán 3 bài 126 : Luyện tập tập 2 với lời giải chi tiết và cách giải nhanh, ngắn nhất

Quảng cáo

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1

Cho dãy số : 100 ; 101 ; 102 ; 103 ; 104 ; 105 ; 106 ; 107 ; 108 ; 109 ; 110.

Nhìn vào dãy trên, viết số thích hợp vào chỗ chấm :

a] Số thứ nhất trong dãy là số …

b] Số thứ năm trong dãy là số …

c] Số thứ mười trong dãy là số …

d] Tổng các cặp số thứ nhất và mười một ; thứ hai và mười ; thứ ba và chín ; thứ tư và tám ; thứ năm và bảy đều bằng …

e] Mỗi tổng hai số trên đều gấp 2 lần số thứ … của dãy. 

Phương pháp giải:

- Đọc dãy số liệu rồi điền vào chỗ trống.

- Tính tổng của các số theo yêu cầu của bài toán rồi điền vào chỗ trống.

- Tìm số vừa tính được ở trên gấp hai lần số nào trong dãy.

Lời giải chi tiết:

a] Số thứ nhất trong dãy số là số 100

b] Số thứ năm trong dãy số là số 104

c] Số thứ mười trong dãy số là số 109

d] Tổng các cặp số thứ nhất và mười một, thứ hai và mười, thứ ba và thứ chín, thứ tư và thứ tám, thứ năm và thứ bảy đều bằng 210

e] Mỗi tổng hai số trên đều gấp 2 lần số thứ sáu của dãy.

Chia sẻ

Bình luận

Bài tiếp theo

Quảng cáo

Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Toán lớp 3 - Xem ngay

Báo lỗi - Góp ý

Video liên quan

Chủ Đề