Vở bài tập tiếng anh lớp 3 unit 7

3. Let’s chant. 

[Chúng ta cùng ca hát đồng dao.]

Is your school new? [Trường của bạn mới phải không?]

Is your school new? [Trường của bạn mới phải không?]

Is your school big? [Trường của bạn mới phải không?]

Is your classroom large? [Phòng học của bạn có rộng lớn không?]

Is the playground small? [Sân chơi thì nhỏ phải không?]

Yes, it is. It's new. [Vâng. Nó mới.]

No, it isn't. It's small. [Không. Nó nhỏ.]

No, it isn't. It's large. [Không. Nó rộng lớn.]

Home » stories » Sách Bài Tập Tiếng Anh Lớp 3 – Unit 7: That is my school




  • Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!

1. Listen and repeat. [Nghe và lặp lại].

Quảng cáo

Bài nghe:

g gym The gym is old
l look Look at the school

Hướng dẫn dịch:

Phòng tập thể dục cũ kĩ.

Nhìn vào trường.

2. Listen and write. [Nhìn và viết].

Bài nghe:

1. gym       2. look

Quảng cáo

Nội dung bài nghe:

1. The school gym is large.

2. Look at the library.

Hướng dẫn dịch:

1. Phòng tập thể dục trường học lớn.

2. Nhìn vào thư viện.

3. Let’s chant. [Chúng ta cùng ca hát].

Bài nghe:

Is your school new?

Is your school new?

Is your school big?

Is your classroom large?

Is the playground small?

Yes, it is. It's new

No, it isn't. It's small.

No, it isn't. It's large.

Hướng dẫn dịch:

Quảng cáo

Trường của bạn mới phải không?

Trường của bạn mới phải không?

Trường của bạn lớn phải không?

Lớp của bạn rộng lớn phải không?

Sân chơi thì nhỏ phải không?

Vâng. Nó lớn.

Không. Nó nhỏ.

Không. Nó rộng lớn.

4. Read and match. [Đọc và nối].

1 - d: Is that your school?

Yes, it is.

2 - c: Is the library big?

No, it isn't. It's small.

3 - a: Is the music room new?

No, it isn't. It's old.

4 - b: This is my school.

Wow! It's very nice.

Hướng dẫn dịch:

1. Đó có phải là trường của bạn không?

Vâng, đúng vậy.

2. Thư viện có lớn không?

Không, không phải. Nó nhỏ.

3. Phòng âm nhạc có mới không?

Không, không phải. Nó cũ rồi.

4. Đây là trường của tôi.

Wow! Nó rất đẹp.

5. Read and complete. [Đọc và hoàn thành đoạn văn].

[1] playground [2] it [3] gym
[4] classroom [5] nice

Hướng dẫn dịch:

Đây là trường của tôi. Nó mới và đẹp. Sân trường khá rộng rãi. Tôi chơi và trò chuyện với bạn bè ở đây. Đó là thư viện. Thư viện thì cũ nhưng rộng rãi. Phòng tập thể dục thì mới nhưng nhỏ. Tôi tập thể dục ở đó. Và đây là lớp học của tôi. Nó rộng rãi và rất đẹp.

6. Project. [Dự án.]

Viết tên của những phòng trong trường của em. Nói cho bạn em biết về chúng.

- Gym [phòng tập thể dục]

- Library [thư viện]

- Computer room [phòng vi tính]

- Classroom [lớp học]

Giáo viên có thể hướng dẫn cho các em chơi trò chơi sau:

Slap the Board [Đập tay lên bảng]

Dán những bức tranh về các phòng trong trường lên bảng.

Gọi 2 đội, mỗi đội gồm 4 học sinh lên bảng.

Sau đó cô giáo sẽ đọc to câu có tên phòng trong trường. Ví dụ "This is the gym" [Đây là phòng thể dục]. Lúc này nhiệm vụ của mỗi học sinh trong nhóm là phải chạy nhanh đến bức tranh có từ đó và "đập" lên từ đó. Cuối cùng đội nào có số lần "đập" vào tên các phòng có trong trường học đúng nhiều hơn sẽ là đội chiến thắng.

Xem thêm các bài giải bài tập Tiếng Anh 3 hay khác:

Xem thêm các bài Tiếng Anh 3 hay khác:

  • Top 20 Đề thi Tiếng Anh lớp 3 có đáp án

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải bài tập Tiếng Anh 3 | Soạn Tiếng Anh 3 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 3 Tập 1 và Tập 2.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

unit-7-thats-my-school.jsp

  • Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!

1. Look, listen and repeat. [Nhìn, nghe và lặp lại].

Quảng cáo

Bài nghe:

a]   That's my school.

Is it big?

Yes, it is.

b]   That's my classroom.

Is it big?

No, it isn't. It's small.

Hướng dẫn dịch:

a]  Đó là trường của tôi.

Nó thì lớn phải không?

Vâng, đúng vậy.

b]  Đó là lớp học của tôi.

Nó thì lớn phải không?

Không, không lớn. Nó nhỏ.

Quảng cáo

2. Point and say. [Chỉ và nói].

a]   That's the gym.

b]   That's the library.

c]   That's the computer room.

d]   That's the playground.

Hướng dẫn dịch:

a]   Đó là phòng tập thể dục.

b]   Đó là thư viện.

c]   Đó là phòng vi tính.

d]   Đó là sân chơi.

3. Let’s talk. [Chúng ta cùng nói].

That's the library.

That's the classroom.

That's the computer room.

That's the gym.

Hướng dẫn dịch:

Đó là thư viện.

Đó là lớp học.

Đó là phòng vi tính.

Đó là phòng tập thể dục.

Quảng cáo

4. Listen and tick. [Nghe và đánh dấu tick].

Bài nghe:

Nội dung bài nghe:

1. Linda: That's the computer room.

Nam: Is it big?

Linda: Yes, it is.

2. Linda: That's the gym.

Nam: Is it big?

Linda: No, it isn't. It's small.

3. Linda: And that's the classroom.

Nam: Is it big?

Linda: Yes, it is.

Hướng dẫn dịch:

1. Linda: Đó là phòng máy tính.

Nam: Nó to?

Linda: Vâng, đúng vậy.

2. Linda: Đó là phòng tập thể dục.

Nam: Nó to?

Linda: Không, không phải vậy. Nó nhỏ.

3. Linda: Và đó là lớp học.

Nam: Nó to?

Linda: Vâng, đúng vậy.

5. Look, read and write. [Nhìn, đọc và viết].

1. That's the classroom.

2. That's the library.

3. That's the computer room.

4. That's the gym.

Hướng dẫn dịch:

1. Đó là lớp học.

2. Đó là thư viện.

3. Đó là phòng vi tính.

4. Đó là phòng tập thể dục.

6. Let’s sing. [Chúng ta cùng hát].

Bài nghe:

This is the way we go to school

This is the way we go to school

Go to school, go to school.

This is the way we go to school

So early in the morning.

This is the way we go to school

Go to school, go to school.

This is the way we go to school

So early in the morning.

Hướng dẫn dịch:

Đây là con đường chúng tôi đến trường

Đây là con đường chúng tôi đến trường,

Đến trường, đến trường.

Đây là con đường chúng tôi đến trường,

Vào buổi sáng sớm.

Đây là con đường chúng tôi đến trường,

Đến trường, đến trường.

Đây là con đường chúng tôi đến trường,

Vào buổi sáng sớm.

Xem thêm các bài giải bài tập Tiếng Anh 3 hay khác:

Xem thêm các bài Tiếng Anh 3 hay khác:

  • Top 20 Đề thi Tiếng Anh lớp 3 có đáp án

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải bài tập Tiếng Anh 3 | Soạn Tiếng Anh 3 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 3 Tập 1 và Tập 2.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

unit-7-thats-my-school.jsp

Video liên quan

Chủ Đề