Tuyên Quang có bao nhiêu xã phường thị trấn?

Tỉnh Tuyên Quang có 7 đơn vị hành chính cấp huyện, bao gồm 1 thành phố và 6 huyện với 138 đơn vị hành chính cấp xã, bao gồm 10 phường, 4 thị trấn và 124 xã.

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Tuyên QuangSTTQuận HuyệnMã QHPhường XãMã PXCấp1Thành phố Tuyên Quang070Phường Phan Thiết02200Phường2Thành phố Tuyên Quang070Phường Minh Xuân02203Phường3Thành phố Tuyên Quang070Phường Tân Quang02206Phường4Thành phố Tuyên Quang070Xã Tràng Đà02209Xã5Thành phố Tuyên Quang070Phường Nông Tiến02212Phường6Thành phố Tuyên Quang070Phường Ỷ La02215Phường7Thành phố Tuyên Quang070Phường Tân Hà02216Phường8Thành phố Tuyên Quang070Phường Hưng Thành02218Phường9Thành phố Tuyên Quang070Xã Kim Phú02497Xã10Thành phố Tuyên Quang070Xã An Khang02503Xã11Thành phố Tuyên Quang070Phường Mỹ Lâm02509Phường12Thành phố Tuyên Quang070Phường An Tường02512Phường13Thành phố Tuyên Quang070Xã Lưỡng Vượng02515Xã14Thành phố Tuyên Quang070Xã Thái Long02521Xã15Thành phố Tuyên Quang070Phường Đội Cấn02524Phường16Huyện Lâm Bình071Xã Phúc Yên02233Xã17Huyện Lâm Bình071Xã Xuân Lập02242Xã18Huyện Lâm Bình071Xã Khuôn Hà02251Xã19Huyện Lâm Bình071Xã Lăng Can02266Xã20Huyện Lâm Bình071Xã Thượng Lâm02269Xã21Huyện Lâm Bình071Xã Bình An02290Xã22Huyện Lâm Bình071Xã Hồng Quang02293Xã23Huyện Lâm Bình071Xã Thổ Bình02296Xã24Huyện Na Hang072Thị trấn Na Hang02221Thị trấn25Huyện Na Hang072Xã Sinh Long02227Xã26Huyện Na Hang072Xã Thượng Giáp02230Xã27Huyện Na Hang072Xã Thượng Nông02239Xã28Huyện Na Hang072Xã Côn Lôn02245Xã29Huyện Na Hang072Xã Yên Hoa02248Xã30Huyện Na Hang072Xã Hồng Thái02254Xã31Huyện Na Hang072Xã Đà Vị02260Xã32Huyện Na Hang072Xã Khau Tinh02263Xã33Huyện Na Hang072Xã Sơn Phú02275Xã34Huyện Na Hang072Xã Năng Khả02281Xã35Huyện Na Hang072Xã Thanh Tương02284Xã36Huyện Chiêm Hóa073Thị trấn Vĩnh Lộc02287Thị trấn37Huyện Chiêm Hóa073Xã Phúc Sơn02299Xã38Huyện Chiêm Hóa073Xã Minh Quang02302Xã39Huyện Chiêm Hóa073Xã Trung Hà02305Xã40Huyện Chiêm Hóa073Xã Tân Mỹ02308Xã41Huyện Chiêm Hóa073Xã Hà Lang02311Xã42Huyện Chiêm Hóa073Xã Hùng Mỹ02314Xã43Huyện Chiêm Hóa073Xã Yên Lập02317Xã44Huyện Chiêm Hóa073Xã Tân An02320Xã45Huyện Chiêm Hóa073Xã Bình Phú02323Xã46Huyện Chiêm Hóa073Xã Xuân Quang02326Xã47Huyện Chiêm Hóa073Xã Ngọc Hội02329Xã48Huyện Chiêm Hóa073Xã Phú Bình02332Xã49Huyện Chiêm Hóa073Xã Hòa Phú02335Xã50Huyện Chiêm Hóa073Xã Phúc Thịnh02338Xã51Huyện Chiêm Hóa073Xã Kiên Đài02341Xã52Huyện Chiêm Hóa073Xã Tân Thịnh02344Xã53Huyện Chiêm Hóa073Xã Trung Hòa02347Xã54Huyện Chiêm Hóa073Xã Kim Bình02350Xã55Huyện Chiêm Hóa073Xã Hòa An02353Xã56Huyện Chiêm Hóa073Xã Vinh Quang02356Xã57Huyện Chiêm Hóa073Xã Tri Phú02359Xã58Huyện Chiêm Hóa073Xã Nhân Lý02362Xã59Huyện Chiêm Hóa073Xã Yên Nguyên02365Xã60Huyện Chiêm Hóa073Xã Linh Phú02368Xã61Huyện Chiêm Hóa073Xã Bình Nhân02371Xã62Huyện Hàm Yên074Thị trấn Tân Yên02374Thị trấn63Huyện Hàm Yên074Xã Yên Thuận02377Xã64Huyện Hàm Yên074Xã Bạch Xa02380Xã65Huyện Hàm Yên074Xã Minh Khương02383Xã66Huyện Hàm Yên074Xã Yên Lâm02386Xã67Huyện Hàm Yên074Xã Minh Dân02389Xã68Huyện Hàm Yên074Xã Phù Lưu02392Xã69Huyện Hàm Yên074Xã Minh Hương02395Xã70Huyện Hàm Yên074Xã Yên Phú02398Xã71Huyện Hàm Yên074Xã Tân Thành02401Xã72Huyện Hàm Yên074Xã Bình Xa02404Xã73Huyện Hàm Yên074Xã Thái Sơn02407Xã74Huyện Hàm Yên074Xã Nhân Mục02410Xã75Huyện Hàm Yên074Xã Thành Long02413Xã76Huyện Hàm Yên074Xã Bằng Cốc02416Xã77Huyện Hàm Yên074Xã Thái Hòa02419Xã78Huyện Hàm Yên074Xã Đức Ninh02422Xã79Huyện Hàm Yên074Xã Hùng Đức02425Xã80Huyện Yên Sơn075Xã Quí Quân02431Xã81Huyện Yên Sơn075Xã Lực Hành02434Xã82Huyện Yên Sơn075Xã Kiến Thiết02437Xã83Huyện Yên Sơn075Xã Trung Minh02440Xã84Huyện Yên Sơn075Xã Chiêu Yên02443Xã85Huyện Yên Sơn075Xã Trung Trực02446Xã86Huyện Yên Sơn075Xã Xuân Vân02449Xã87Huyện Yên Sơn075Xã Phúc Ninh02452Xã88Huyện Yên Sơn075Xã Hùng Lợi02455Xã89Huyện Yên Sơn075Xã Trung Sơn02458Xã90Huyện Yên Sơn075Xã Tân Tiến02461Xã91Huyện Yên Sơn075Xã Tứ Quận02464Xã92Huyện Yên Sơn075Xã Đạo Viện02467Xã93Huyện Yên Sơn075Xã Tân Long02470Xã94Huyện Yên Sơn075Xã Thắng Quân02473Xã95Huyện Yên Sơn075Xã Kim Quan02476Xã96Huyện Yên Sơn075Xã Lang Quán02479Xã97Huyện Yên Sơn075Xã Phú Thịnh02482Xã98Huyện Yên Sơn075Xã Công Đa02485Xã99Huyện Yên Sơn075Xã Trung Môn02488Xã100Huyện Yên Sơn075Xã Chân Sơn02491Xã101Huyện Yên Sơn075Xã Thái Bình02494Xã102Huyện Yên Sơn075Xã Tiến Bộ02500Xã103Huyện Yên Sơn075Xã Mỹ Bằng02506Xã104Huyện Yên Sơn075Xã Hoàng Khai02518Xã105Huyện Yên Sơn075Xã Nhữ Hán02527Xã106Huyện Yên Sơn075Xã Nhữ Khê02530Xã107Huyện Yên Sơn075Xã Đội Bình02533Xã108Huyện Sơn Dương076Thị trấn Sơn Dương02536Thị trấn109Huyện Sơn Dương076Xã Trung Yên02539Xã110Huyện Sơn Dương076Xã Minh Thanh02542Xã111Huyện Sơn Dương076Xã Tân Trào02545Xã112Huyện Sơn Dương076Xã Vĩnh Lợi02548Xã113Huyện Sơn Dương076Xã Thượng Ấm02551Xã114Huyện Sơn Dương076Xã Bình Yên02554Xã115Huyện Sơn Dương076Xã Lương Thiện02557Xã116Huyện Sơn Dương076Xã Tú Thịnh02560Xã117Huyện Sơn Dương076Xã Cấp Tiến02563Xã118Huyện Sơn Dương076Xã Hợp Thành02566Xã119Huyện Sơn Dương076Xã Phúc Ứng02569Xã120Huyện Sơn Dương076Xã Đông Thọ02572Xã121Huyện Sơn Dương076Xã Kháng Nhật02575Xã122Huyện Sơn Dương076Xã Hợp Hòa02578Xã123Huyện Sơn Dương076Xã Quyết Thắng02584Xã124Huyện Sơn Dương076Xã Đồng Quý02587Xã125Huyện Sơn Dương076Xã Tân Thanh02590Xã126Huyện Sơn Dương076Xã Vân Sơn02593Xã127Huyện Sơn Dương076Xã Văn Phú02596Xã128Huyện Sơn Dương076Xã Chi Thiết02599Xã129Huyện Sơn Dương076Xã Đông Lợi02602Xã130Huyện Sơn Dương076Xã Thiện Kế02605Xã131Huyện Sơn Dương076Xã Hồng Lạc02608Xã132Huyện Sơn Dương076Xã Phú Lương02611Xã133Huyện Sơn Dương076Xã Ninh Lai02614Xã134Huyện Sơn Dương076Xã Đại Phú02617Xã135Huyện Sơn Dương076Xã Sơn Nam02620Xã136Huyện Sơn Dương076Xã Hào Phú02623Xã137Huyện Sơn Dương076Xã Tam Đa02626Xã138Huyện Sơn Dương076Xã Trường Sinh02632Xã

[*] Nguồn dữ liệu cập nhật từ Tổng Cục Thống Kê tới tháng 01/2021. Có thể tại thời điểm bạn xem bài viết này các số liệu đã khác.

Tuyên Quang có bao nhiêu thị xã?

Tỉnh Tuyên Quang có 7 đơn vị hành chính cấp huyện, bao gồm 1 thành phố và 6 huyện với 138 đơn vị hành chính cấp xã, bao gồm 10 phường, 6 thị trấn và 122 xã.

Tuyên Quang có tất cả bao nhiêu dân tộc?

* Dân tộc: Tuyên Quang có 22 dân tộc cùng sinh sống, trong đó có trên 52% là người dân tộc thiểu số như: Dân tộc Tày 25,45 %; dân tộc Dao 11,38 %; dân tộc Sán Chay chiếm 8,0%; dân tộc Mông chiếm 2,16%; dân tộc Nùng chiếm 1,90%, dân tộc Sán Dìu chiếm 1,62%, các dân tộc thiểu số khác chiếm 1,28%.

Có bao nhiêu phường?

Tính đến tháng 04/2023, Việt Nam có 10.598 đơn vị hành chính cấp xã [gồm xã, phường, thị trấn] trong đó có 614 thị trấn, 1.737 phường.

Tuyên Quang có bao nhiêu cây cầu?

Đến nay, toàn tỉnh Tuyên Quang đã hoàn thành và đưa vào sử dụng 38 cây cầu trên đường giao thông nông thôn; trong đó, huyện Na Hang, Lâm Bình, Yên Sơn, Sơn Dương, Hàm Yên, Chiêm Hóa mỗi địa phương 6 cây cầu, thành phố Tuyên Quang 2 cây cầu.

Chủ Đề