Tuần trăng thứ mấy vào ngày 13 tháng 10 năm 2023?

Mặt trăng ở Sán Đầu, Trung Quốc vào Thứ Sáu, ngày 13 tháng 10 năm 2023

Ở Sán Đầu, Trung Quốc, tuần trăng vào Thứ Sáu, ngày 13 tháng 10 năm 2023, là Trăng Non với độ sáng 1. 15%. Điều này đại diện cho phần trăm của mặt trăng được chiếu sáng bởi mặt trời. Tuổi của mặt trăng vào Thứ Sáu, ngày 13 tháng 10 năm 2023 là 28. 52 ngày tuổi. Kể từ lần Trăng non cuối cùng, số ngày cho biết có bao nhiêu ngày đã trôi qua kể từ lần Trăng non cuối cùng

Mặt trăng ở Vantaa, PHẦN LAN vào Thứ sáu, 13 Tháng mười 2023

Ở Vantaa, PHẦN LAN tuần trăng vào Thứ Sáu, ngày 13 tháng 10 năm 2023, là Trăng non với độ rọi bằng 0. 75%. Điều này đại diện cho phần trăm của mặt trăng được chiếu sáng bởi mặt trời. Tuổi của mặt trăng vào Thứ Sáu, ngày 13 tháng 10 năm 2023 là 28. 71 ngày tuổi. Kể từ lần Trăng non cuối cùng, số ngày cho biết có bao nhiêu ngày đã trôi qua kể từ lần Trăng non cuối cùng

Quý trước
6 - 13 tháng 10. 47 UTC
Trăng non
14 - 17 tháng 10. 55 UTC
Quý đầu tiên
22 - 03 tháng 10. 29 UTC
Trăng tròn
28 - 20 tháng 10. 24 giờ UTC

Quý trước
ngày 6 tháng 10
13. 47 UTC

Trăng non
ngày 14 tháng 10
17. 55 UTC

Quý đầu tiên
ngày 22 tháng 10
03. 29 UTC

Trăng tròn
ngày 28 tháng 10
20. 24 giờ UTC⟩

Độ dài của mặt trăng là 29 ngày, 16 giờ và 15 phút. Đây là tháng đồng bộ dài nhất năm 2023. Nó dài hơn 43 phút so với độ dài của tuần trăng tiếp theo. Độ dài của các tháng đồng bộ tiếp theo sẽ giảm dần với điểm bất thường thực sự tiến gần hơn đến giá trị mà nó có tại điểm Trăng non ở cận điểm [∠0° hoặc ∠360°]

Thời điểm hiện tại. 20 Tháng một 2023 lúc 3. 54. 06 giờ sángTuần trăng đêm nay. Trăng non khuyết khuyết. 22 Tháng một 2023 lúc 7. 53 giờ sáng [Giai đoạn tiếp theo]Quý thứ ba. 15 Tháng một 2023 lúc 1. 10 giờ tối [Giai đoạn trước]

Tuần trăng ở Sydney, 15 tháng 1 năm 2023 – 6 tháng 2 năm 2023

quý thứ ba

15 tháng giêng

1. 10 giơ tôi

Trăng non

22 tháng giêng

7. 53 giờ sáng

Quý đầu tiên

29 tháng giêng

2. 18 giờ sáng

Trăng tròn

6 tháng hai

5. 28 giờ sáng

Các pha Mặt trăng cho Sydney, New South Wales, Úc vào năm 2023

Hiển thị tuần trăng cho

Cuộn sang phải để xem thêm Luning Trăng non Quý một Trăng tròn Quý ba Thời lượng1237    7 Jan 10. 07 am15 Jan1. 10pm29d 10h 36m123822 Jan7. 53h 29 ngày 02/01. 18 giờ sáng ngày 5 tháng 2. 28h 14 Th02 03. 00 am29d 10h 13m123920 Feb6. 05 chiều 27 Th02 7. 05 pm7 Mar11. 40pm15 Mar1. 08 pm29d 10h 17m124022 Mar4. 23 am29 Mar1. 32 giờ chiều ngày 6 tháng 4. 34 chiều13 Thg4 7. 11pm29d 10h 49m124120 Apr2. 12:00 ngày 28 tháng 4. 19h6 ngày 3 tháng 5. 34 am13 May12. 28 am29d 11h 41m124220 May1. 53am28 May1. 22 giờ sáng ngày 1 tháng 6. 41 chiều11 Thg65. 31 am29d 12h 44m124318 Thg6 2. 37 pm26 Jun5. 49 chiều3 Thg7 9. 38 giờ chiều10 Thg7 11. 47 am29d 13h 55m124418 Jul4. 31 am26 Thg7 8. 06 am2 ngày 4 tháng 8. 31 am8 Aug8. 28 pm29d 15h 06m124516 Aug7. 38pm24 Thg07. 57 chiều31 Thg811. 35am7 Thg98. 21 am29d 16h 02m124615 Sep11. 39 am23 Sep5. 31 am29 Thg9 7. 57 pm7 Oct12. 47 am29d 16h 15m124715 Oct4. 55 am22 Oct2. 29 pm29 Oct7. 24 am5 ngày 7 tháng 11. 36 pm29d 15h 32m124813 Nov8. 27h 20 09/11. 49pm27 Nov8. 16h chiều 5/12. 49 pm29d 14h 05m124913 Dec10. 32 am20 Dec5. 39 am 27 thg 12 11. 33am  29d 12h 25m* Tất cả thời gian là giờ địa phương của Sydney. Thời gian được điều chỉnh cho DST khi áp dụng. Họ tính đến khúc xạ. Ngày được dựa trên lịch Gregorian. Chu kỳ mặt trăng hiện tại được tô màu vàng. Các sự kiện đặc biệt được đánh dấu màu xanh lam. Di chuột qua các sự kiện để biết thêm chi tiết.

Thời gian mặt trời và mặt trăng hôm nay cho Sydney. Thời gian mặt trăng mọc và lặn ở Sydney. Thời gian mặt trời mọc và mặt trời lặn ở Sydney

Mặt Trăng [hay Luna] là vệ tinh tự nhiên duy nhất của Trái Đất và được hình thành từ 4. 6 tỷ năm trước, khoảng 30–50 triệu năm sau khi hệ mặt trời hình thành. Mặt trăng quay đồng bộ với Trái đất có nghĩa là cùng một mặt luôn hướng về Trái đất. Nhiệm vụ không người lái đầu tiên tới Mặt trăng là vào năm 1959 bởi Chương trình Mặt trăng của Liên Xô với cuộc đổ bộ đầu tiên của phi hành đoàn là Apollo 11 vào năm 1969

hồ sơ mặt trăng

Đường kính. 3.475 kmKhối lượng. 7. 35 × 10^22kg [0. 01 Trái đất]Quỹ đạo. Khoảng cách quỹ đạo trái đất. Chu kỳ quỹ đạo 384.400 km. 27. 3 ngàyNhiệt độ bề mặt. -233 đến 123 °C

Giai đoạn mặt trăng vào ngày 13 tháng 10 là gì?

Giai đoạn mặt trăng hiện tại vào ngày 13 tháng 10 năm 2022 là giai đoạn Wanging Gibbous .

Các giai đoạn mặt trăng cho tháng 10 năm 2023 là gì?

Rằm Trăng tròn của tháng này sẽ diễn ra vào cuối tháng vào Thứ Bảy, ngày 28 tháng 10. Trăng Non sớm hơn trong tháng vào Thứ Bảy, ngày 14 tháng 10.

Các giai đoạn mặt trăng cho năm 2023 là gì?

Sự kiện Mặt trăng đặc biệt năm 2023 .
Siêu trăng tròn. ngày 6 tháng 1
siêu trăng non. ngày 21 tháng 1
Siêu trăng tròn. ngày 5 tháng 2
siêu trăng non. ngày 20 tháng 2
Mặt trăng đen. Ngày 19 tháng 5 [Trăng non thứ ba trong một mùa có bốn lần Trăng non]
siêu trăng tròn. ngày 1 tháng 8
Mặt trăng siêu nhỏ. ngày 16 tháng 8
Trăng xanh. 30 tháng 8 [Trăng tròn thứ hai trong một tháng dương lịch]

Có bao nhiêu lần trăng tròn vào năm 2023?

Vào năm 2023, sẽ có 13 lần trăng tròn . Hầu hết các tháng đều có 1 lần trăng tròn trừ tháng 8. Vào tháng 8 năm 2023, một mặt trăng xanh nằm trong lịch trình.

Chủ Đề