Tử vi ngày 20 tháng 12 năm 2023

LỊCH VẠN NIÊN

Lịch DươngXem lịch hôm nay Lịch Âm
Tháng 12 năm 2023 Tháng 11 [Đủ] năm Quý Mão

Thứ tư

Ngày:Nhâm Tí, Tháng:Giáp Tí
Giờ đầu ngày:Canh Tí, Tiết khí:Đại tuyết
Là ngày:Hoàng Đạo [Kim Quỹ], Trực:Kiến

Các bước xem ngày tốt cơ bản

  • Bước 1: Tránh các ngày xấu [ngày hắc đạo] tương ứng với việc xấu đã gợi ý.
  • Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh [ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi].
  • Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát [như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt], nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
  • Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
  • Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm.

Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ [giờ Hoàng đạo] để khởi sự.

Đóng lại

Giờ Hoàng Đạo ngày 08 tháng 11 năm 2023 âm lịch

Tí [23h-1h] Sửu [1h-3h] Mão [5h-7h]
Ngọ [11h-13h] Thân [15h-17h] Dậu [17h-19h]

Giờ Hắc Đạo ngày 08 tháng 11 năm 2023 âm lịch

Dần [3h-5h] Thìn [7h-9h] Tỵ [9h-11h]
Mùi [13h-15h] Tuất [19h-21h] Hợi [21h-23h]
☼ Giờ mặt trời:
  • Mặt trời mọc: 05:16
  • Mặt trời lặn: 18:40
  • Đứng bóng lúc: 11:06
  • Độ dài ban ngày: 13:24
☽ Giờ mặt trăng:
  • Giờ mọc: 19:05
  • Giờ lặn: 04:51
  • Đối xứng lúc: 23:58
  • Độ dài ban đêm: 9:47
☞ Hướng xuất hành:
  • Tài thần: Tây
  • Hỷ thần: Nam
  • Hạc thần: Đông bắc
⚥ Hợp - Xung:
  • Tam hợp: Thân, Thìn
  • Lục hợp: Sửu
  • Tương Hình: Mão
  • Tương Hại: Mùi
  • Tương Xung: Ngọ
❖ Tuổi bị xung khắc:
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân
✧ Trực:Kiến[]- Vạn vật sanh dục, cường kiện; là ngày kiện tráng
  • Việc nên làm: Xuất hành đặng lợi, sinh con rất tốt
  • Việc kiêng kỵ: Động đất san nền, đắp nền, làm nội thất, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhận chức, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chính, dâng nộp đơn từ, mở kho vựa
☆ Nhị thập bát tú - Sao:[]
  • Việc nên làm: Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là chôn cất, tu bổ mồ mả, trổ cửa, khai trương, xuất hành, các vụ thủy lợi [như tháo nước, đào kênh, khai thông mương rãnh,...].
  • Việc kiêng kỵ: Đóng giường, lót giường, đi thuyền.
  • Ngoại lệ: Tại Thân, Tý, Thìn trăm việc kỵ, duy tại Tý có thể tạm dùng. Ngày Thìn Sao Cơ Đăng Viên lẽ ra rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất, xuất hành, các vụ thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; NHƯNG nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
☆ Theo Ngọc Hạp Thông Thư
    Sao tốt [Cát tinh] Sao xấu [Hung tinh]
    • Nguyệt đức:Tốt mọi việc;
    • Thiên tài:Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương;
    • Mãn đức tinh:Tốt mọi việc;
    • Kinh tâm:Tốt với tang lễ;
    • Quan Nhật:Tốt mọi việc;
    • Thiên quý:Tốt mọi việc;
    • Thổ phủ:Kỵ xây dựng, động thổ;
    • Nguyệt yếm đại họa:Xấu đối với xuất hành, giá thú;
    • Nguyệt Kiến chuyển sát:Kỵ động thổ;
    • Phủ đầu dát:Kỵ khởi tạo;
    • Thiên địa chuyển sát:Kỵ động thổ;
    • Âm thác:Kỵ xuất hành, giá thú, an táng;
    • Dương thác:Kỵ xuất hành, giá thú, an táng;
    ⊛ Ngày xuất hành theo cụ Khổng Tử:NgàyThiên Thương[Tốt]
    • Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.
    𝔖 Giờ xuất hành tốtxấu theo Lý Thuần Phong
    • Tuyệt hỷ [Tuyết lô]: Giờ Tí [23h-1h] & Ngọ [11h-13h]

      Cầu tài không có lợi hoặc bị trái ý. Ra đi hay gặp nạn. Việc quan hoặc liên quan đến công quyền phải đòn. Gặp ma quỷ phải cúng lễ mới an.

    • Đại an: Giờ Sửu [1h-3h] & Mùi [13h-15h]

      Mọi việc đều tốt lành. Cầu tài đi hướng chính Tây hoặc chính Nam. Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

    • Tốc hỷ: Giờ Dần [3h-5h] & Thân [15h-17h]

      Tin vui sắp tới. Cầu tài đi hướng chính Nam. Đi việc gặp gỡ các quan hoặc đến cơ quan công quyền gặp nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi thuận lợi. Người đi có tin vui về.

    • Lưu niên [Lưu miền]: Giờ Mão [5h-7h] & Dậu [17h-19h]

      Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.

    • Xích khẩu: Giờ Thìn [7h-9h] & Tuất [19h-21h]

      Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người đi nên hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… thì tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả, cãi nhau.

    • Tiểu các: Giờ Tỵ [9h-11h] & Hợi [21h-23h]

      Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lời, phụ nữ có tin mừng. Người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.

    ➪ Xem ngày hôm nay - 28/10/2022➪ Xem ngày mai - 29/10/2022➪ Xem ngày kia - 30/10/2022

    Chủ Đề