Từ học bài trong tiếng anh là gì năm 2024

So, I wanted to do a little shout out of thanks to Robert Fogelin before we get started on this course in the next lecture.

Và điều này đưa ta trở lại với bài học về xe jitney.

And so it goes back to the lesson of the jitney.

Các bài học mà học được trong nhà là những bài học tồn tại lâu nhất.

The lessons learned in the home are those that last the longest.

Và đó là một bài học khó hơn rất nhiều.

And that's a much, much more difficult lesson to take into account.

Một bài học từ Luật Pháp

A Lesson From the Law

Tôi đã học Mô Si A 15–17 và hoàn tất bài học này vào [ngày].

I have studied Mosiah 15–17 and completed this lesson on [date].

□ Vài bài học nào được dạy dỗ tốt nhất qua gương của cha mẹ?

□ What are some lessons that are best taught by parental example?

Đó là bài học số 6.

That's lesson number six.

Bài học hôm nay sẽ là vào trong ngõ cụt.

Today's lesson will be in the cul-de-sac.

Đây là bài học mà Susan cần phải biết.

This was a lesson Susan needed to learn.

Vậy thì với ba bài học này

So with these three lessons,

Trước Khi Dạy một Bài Học Huấn Luyện

Before an Inservice Lesson

Đây là một bài học cho chúng ta, dù chúng ta không ở dưới Luật pháp Môi-se.

[Leviticus 19:33, 34; Deuteronomy 1:16; 10:12-19] This provides a lesson for us, even though we are not under the Law.

Bài học là nội dung học tập cụ thể được giảng dạy trong một khoảng thời gian nhất định. Đây là nơi mà giáo viên truyền đạt kiến thức, kỹ năng và khía cạnh khác nhau cho học sinh trong quá trình giảng dạy. Bài học thường bao gồm mục tiêu học tập, nội dung, phương pháp giảng dạy và hoạt động học tập.

1.

Giáo viên kết thúc bài giảng bằng một bản tóm tắt các bài học chính mà học sinh nên rút ra từ chủ đề này.

The teacher concluded the lecture with a summary of the key lessons students should take away from the topic.

2.

Lớp học lịch sử đã thảo luận về những bài học rút ra từ các sự kiện lịch sử quan trọng.

The history class discussed the lessons learned from significant historical events.

Chúng ta cùng học một số từ vựng trong tiếng Anh liên quan đến bài báo cáo, bài tập trong nhà trường nha!

Lần này, những người trưởng thành là những người học bài học từ những đứa trẻ của họ vào một ngày đầy bất ngờ trong ngày cuối cùng đi học.

But this time around, the adults are the ones learning lessons from their kids on a day full of surprises: the last day of school.

Khi chúng tôi học bài học của chúng tôi, chúng tôi đi đến cái tiếp theo.

Khi tôi đi vào để học bài học của mình, tôi phát hiện rằng, ông dạy với 2 cái piano.

When I went in for my lesson I found that he taught with two pianos.

Các nghiên cứu cho thấy những sinh viên học bài học piano đã tăng mức HgH trong hệ thống của họ.

Studies show that students who take piano lessons had increased levels of HgH in their system.

Vì vậy, học bài học này và tìm hiểu một số cấu trúc câu tiếng Nhật!

So take this lesson& learn some Japanese sentence structures!

Theo quy tắc của Robbie, những đứa trẻ học bài học piano chỉ được phép làm việc trên một bài hát tại một thời điểm.

Tôi tiếp tục học tất cả các bài học và tôi biết trong lòng mình rằng điều đang được giảng dạy là sự thật.

I continued to take all the lessons, and I knew in my heart that what I was being taught was true.

Vì sau tuần này, bản thân tôi đang cố gắng tiếp thu một bài học rằng cho đi là tốt.

Because the lesson I'm trying to learn myself this week is that it's okay to let go.

Tôi học bài này năm 4 tuổi khi đang ngồi trên đầu gối mẹ tôi

I learned it when I was four at my mother's knee.

Trong bài học này, chúng tôi đang sẽ xem xét lại e hàm mũ để x.

In this lesson, we're going to reconsider the exponential function e to the x.

Việc quản lý khu cư trú của Bê-tên nhắc tôi nhớ đến các bài học cha mẹ dạy khi tôi đang tuổi lớn lên ở nông trại.

Managing the Bethel Home reminded me of lessons my parents had taught me while I was growing up on the farm.

Tôi đang học năm thứ năm ngành nhân chủng học thì tôi nhận được một bài học về giá trị của một tấm gương.

I was in my fifth year of studying humanities when I received a lesson about the worth of an example.

Khi đang làm tại đại học Washington tôi có ý tưởng từ 1 bài báo tạo ra 1 loại cánh tay trong máy hát.

I went in in 1956, came out in 1959, was working at the University of Washington, and I came up with an idea, from reading a magazine article, for a new kind of a phonograph tone arm.

Tôi biết rất nhiều trò làm bài này như là đang học năm đầu, nhưng sẽ không vấn đề gì nếu ôn lại.

I know many of you had this as undergraduates, but it won't hurt to brush up.

Nên tôi thật sự nghĩ đó là bài học rằng chúng ta thật sự đang học từ họ.

So I really think it’s a lesson that we're actually learning from them.

Nên tôi thật sự nghĩ đó là bài học rằng chúng ta thật sự đang học từ họ.

So I really think it's a lesson that we're actually learning from them.

Tôi có thể tưởng tượng ra họ đang ngồi xuống mở sách ra học và làm bài tập.

I could imagine them sitting with open books studying their lessons and doing their homework.

Nó đang học đọc trong trường, nên nó đọc bài đó cho chúng tôi nghe.

She is learning how to read in school, so she read the article to us.

Hôm nay, tôi muốn chia sẻ một số bài học tôi đã học được trên con đường báp têm của mình—các bài học mà tôi hy vọng có thể giúp đỡ những người trong số các bạn đang lắng nghe mà chưa phải là tín hữu của Giáo Hội.

Today, I would like to share some lessons I learned on my path to baptism—lessons that I hope may help those of you listening who are not members of the Church yet.

Một đống bài đang chờ tôi chấm , tôi đã hứa với học trò lớp năm của mình là sẽ trả cho chúng vào ngày mai .

I have a stack of papers to grade , which I promised my fifth-graders I would return tomorrow .

Trong lúc nó dạy bài học, chúng tôi đều chăm chú lắng nghe điều con trai tôi đang giải thích.

During the lesson, we all listened attentively to what my son was explaining.

Ừ, tôi đang nghĩ là chúng ta có thể sử dụng,... phòng học để sẵn sàng cho bài kiểm tra hóa ngày mai.

Uh, I was thinking maybe we could use study hall to get ready for the chem test tomorrow.

Tôi đã bắt đầu đọc về căn bệnh này và cố làm quen với các nghiên cứu, khi tôi đang ở trong thư viện -- tôi đến thư viện y học, và tôi đọc được một bài báo về " các chất dẫn xuất của purine "

I started reading about Alzheimer's and tried to familiarize myself with the research, and at the same time when I was in the I was reading in the medical library one day, and I read this article about something called " purine derivatives. "

Khi đứa con út của chúng tôi được sáu tuổi và đang học lớp một, thì giáo viên của nó giao cho một bài tập viết văn.

When our youngest child was six years old and in the first grade at school, her teacher gave the children an in-class writing assignment.

Học bài gọi tiếng Anh là gì?

Học bài tiếng Anh là gì? - YouTube. Học bài tiếng Anh là gì? Learn, study, cô Moon hướng dẫn bạn 1 cách diễn đạt khác tự nhiên và thú vị hơn: hit the books.

Bài học có nghĩa là gì?

Học bài là quá trình lĩnh hội một khái niệm, kiến thức hay kỹ năng mới trong một thời gian xác định.

Làm bài dịch sang tiếng Anh là gì?

Làm bài thi trong tiếng Anh là "take an exam" hoặc "do an exam". Người Anh còn dùng một từ khác là "sit": He had to sit the exam twice because he didn't do well the first time [Anh ấy phải thi hai lần vì lần đầu anh ấy làm bài không tốt].

Phát bài tiếng Anh là gì?

- publish [a paper]: công bố/phát hành một bài báo [The goal of a graduate student is to publish some papers – Mục tiêu của nghiên cứu sinh là công bố/phát hành một số bài báo.]

Chủ Đề