Bên cạnh Cao đẳng tiếng Anh, tiếng Nhật, tiếng Hàn thì Cao đẳng tiếng Trung cũng được nhiều thí sinh lựa chọn trong các mùa tuyển sinh. Dưới đây là một số câu hỏi Ban tư vấn tuyển sinh Trường Cao đẳng Công nghệ Y – Dược Việt Nam tiếp tục tuyển sinh ngành ngôn ngữ Trung năm 2023. Thí sinh quan tâm về ngành học này có thể liên hệ về Nhà trường để được tư vấn, hỗ trợ. Hoặc có thể đăng ký xét học bạ online //ydvn.edu.vn/dang-ky-xet-tuyen-truc-tuyen/ ngay hôm nay để nắm chắc suất vào Cao đẳng Công nghệ Y – Dược Việt Nam nhé
Hôm nay tiếng Trung THANHMAIHSK sẽ chia sẻ đến bạn từ vựng về tên các trường đại học, cao đẳng ở Việt Nam bằng tiếng Trung nhé. Hy vọng bài viết sẽ giúp ích đến bạn trong quá trình học tập!
Các trường cao đẳng ở Việt Nam bằng tiếng Trung
STT Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên Âm 1 Cao đẳng Sư Phạm Hà Tây 河西师范大专 Hénèi Shīfàn dàzhuān 2 Cao đẳng Đại Việt 大越大专 Dàyuè dàzhuān 3 Cao đẳng Kinh tế Công nghiệp Hà Nội 河内经济工业大专 Hénèi Jīngjì Gōngyè dàzhuān 4 Cao đẳng Công Nghệ Hà Nội 河内工艺大专 Hénèi Gōngyì dàzhuān 5 Cao đẳng Công Nghiệp Hà Nội 河内工业大专 Hénèi Gōngyè dàzhuān
Mẫu câu giao tiếp thông dụng về chủ đề học tập
你在哪个学校学习?/nǐ zài nǎge xuéxiào xuéxí?/ Bạn học ở trường nào ?
我在河内大学学习。/wǒ zài Hénèi dàxué xuéxí./ Mình học tại Đại học Hà Nội.
你平时几点上课,几点下课?/nǐ píngshí jǐ diǎn shàngkè, jǐ diǎn xiàkè./ Bạn bình thường mấy giờ lên lớp, mấy giờ tan học ?
每天你有几门课?/měitiān nǐ yǒu jǐ ménkè?/ Mỗi ngày bạn có mấy tiết học thế ?
你的学习成绩怎么样?/nǐ de xuéxí chéngjì zěnme yàng?/ Thành tích học tập của bạn như thế nào ?
Hội thoại mẫu
A: 小明,好久不见。/Xiǎo Míng, hǎo jiǔ bú jiàn./ Tiểu Minh không gặp cậu rồi.
B:好久不见。你最近过得怎么样?你的学习生活还好吧?/hǎo jiǔ bú jiàn. Nǐ zuìjīn guò de zěnme yàng? Nǐ de xuéxí shēnghuó hái hǎo ba?/ Lâu lắm không gặp. Dạo này cuộc sống của cậu như thế nào? Cuộc sống, học tập vẫn ổn chứ?
A: 一切都好呀。你呢?/yīqiè dōu hǎo yā. Nǐ ne?/ Mọi thứ đều tốt hết. Cậu thì sao?
B:挺好的,我每天都忙着学习和工作。虽然生活有点儿忙,但是我觉得非常有意思。/tǐng hǎo de, wǒ měitiān dōu mángzhe xuéxí hé gōngzuò. Suīrán shēnghuó yǒudiǎn’ěr máng, dānshì wǒ juéde fēicháng yǒuyìsi./ Mình cũng khá ổn. Mỗi ngày mình đều bận học và làm việc. Tuy cuộc sống thường ngày có chút bận rộn nhưng mình thấy nó rất thú vị.
A:对了,你知道王玉在哪个学校学习吗?学习成绩怎么样?/duì le, nǐ zhīdào Wáng Yù zài nǎge xuéxiào xuéxí ma? Xuéxí chéngjì zěnme yàng?/ Đúng rồi, Cậu biết Vương Ngọc đang học trường Đại học nào không? Thành tích học tập của cô ấy như thế nào?
B: 她目前在河内经济大学学习,学习成绩特别优秀啊。/tā mùqián zài Hénèi jīngjì dàxué xuéxí, xuéxí chéngjì tèbié yōuxiù a./ Cô ấy đang học tại trường Đại học Kinh tế Hà Nội, thành tích học tập vô cùng xuất sắc.
A:那太好了。/nà tài hǎo le./ Vậy tốt quá rồi.
Hãy học tiếng Trung cùng THANHMAIHSK nhé!