Nhân viên thu ngân trong tiếng anh là gì

Thu ngân tiếng Anh là gì? Đây đích thị là một câu hỏi dễ, điều chúng tôi muốn chia sẻ với các bạn trong bài viết này là một số từ vựng và mẫu câu tiếng Anh thu ngân thường ứng dụng trong quá trình làm việc. Hãy cùng khám phá nào!

Thu ngân tiếng Anh có nghĩa là Cashier, người làm việc tại các quầy thu tiền của nhà hàng, quán bar, siêu thị, cửa hàng,… Công việc của thu ngân thường bao gồm việc tính toán số tiền cần thanh toán cho khách hàng dựa trên sản phẩm hoặc dịch vụ mà họ đã mua, xử lý các giao dịch thanh toán bằng tiền mặt, thẻ tín dụng/debit hoặc các phương thức thanh toán điện tử khác.

Thu ngân tiếng Anh là gì?

Có thể bạn quan tâm

  • Bản mô tả công việc thu ngân nhà hàng

Từ vựng và mẫu câu tiếng Anh cho thu ngân

Không có yêu cầu trình độ tiếng Anh cao như nhân viên lễ tân hay nhân viên phục vụ. Nhưng tiếng Anh không phải không quan trọng với nhân viên thu ngân nhà hàng khách sạn, nó không chỉ giúp công việc trôi chảy mà còn giúp thu ngân giao tiếp tốt với khách hàng.

Từ vựng tiếng Anh cho thu ngân

  • Register area – Khu vực thanh toán
  • Cash register – Phần mềm bán hàng
  • Bill – Hóa đơn
  • Receipt – Biên lai
  • Register tape – Giấy in hóa đơn
  • Feed – Lắp giấy in
  • Transaction – Giao dịch
  • Void – Hủy giao dịch
  • Till – Ngăn kéo đựng tiền
  • Safe – Két sắt
  • Gift certificate/Gift card – Phiếu quà tặng
  • Gift receipt – Biên lai nhận quà
  • Identification – Chứng minh thư
  • Credit card – Thẻ tín dụng
  • Debit card – Thẻ ghi nợ
  • Personal check – Ngân phiếu cá nhân
  • POS system – Máy bán hàng
    Một số thiết bị tại quầy thu ngân
  • NOF – Lỗi do giá không tồn tại
  • Currency – Tiền tệ
  • Cash – Tiền mặt
  • Cash advance – Tiền tạm ứng
  • Change – Tiền thối lại
  • Counterfeit – Tiền giả
  • Subsidise – Phụ phí
  • Estimate – Ước tính
  • Pay – Thanh toán
  • Swipe – Quét thẻ thanh toán
  • Deactivate – Không kích hoạt
  • Refund – Hoàn tiền
  • Tally – Kiểm đếm
  • Tax exempt – Miễn thuế
  • Customer service – Dịch vụ khách hàng
  • Coupon – Phiếu giảm giá
  • Reduce/ Sale – Giảm giá
  • Discount – Chiếc khấu
  • Supplies – Dụng cụ làm việc
  • Supplier – Nhà cung cấp
  • Shift report – Bản báo cáo ca làm việc

Mẫu câu tiếng Anh cho thu ngân

  • I apologize for the wait. – Xin lỗi vì đã để quý khách đợi.
  • I’m new at this job. Thank you for your patience. – Tôi là nhân viên mới ở đây. Rất cảm ơn sự kiên nhẫn của quý khách.
  • How will you be paying today? – Quý khách sẽ thanh toán bằng phương thức nào?
  • Will that be cash or credit card? – Quý khách muốn thanh toán bằng tiền mặt hay thẻ tín dụng?
  • Do you have a discount card today? – Hôm nay, quý khách có mang thẻ giảm giá không ạ?
  • Your total comes to…. – Của quý khách tổng cộng là…
  • Please swipe your card. – Xin mời quẹt thẻ.
    Nhân viên thu ngân của Mcdonalds giao tiếp với khách
  • I’m sorry but your card has been declined. – Tôi xin lỗi nhưng thẻ của quý khác bị từ chối thanh toán.
  • Would you like to use another form of payment? – Quý khách có muốn thanh toán bằng hình thức khác không?
  • Here’s … change. – Đây là tiền thừa.
  • Would you like your receipt? – Quý khách có muốn lấy hóa đơn không?
  • I will need to see some ID to give you a lottery ticket. – Tôi cần xem một vài giấy tờ tùy thân để tặng cho quý khách vé rút thăm trúng thưởng.
  • Thanks for coming to our restaurant! Have a wonderful day! – Cảm ơn quý khách đã đến nhà hàng của chúng tôi! Chúc quý khách một ngày tốt lành.
  • See you again soon! – Mong gặp lại quý khách sớm.

Hotelcareers.vn vừa chia sẻ với các bạn Thu ngân tiếng Anh là gì? Một số từ vựng và mẫu câu tiếng Anh cho nhân viên thu ngân nhà hàng khách sạn. Hi vọng, những kiến thức này sẽ giúp ích các bạn trong công việc cũng như cuộc sống. Chúc các bạn sức khỏe và thành công!

Tags: thu ngân tiếng anh là gì, quầy thu ngân tiếng anh, thu ngân tiếng anh, nhân viên thu ngân tiếng anh là gì, quầy tính tiền tiếng anh, thu ngân trong tiếng anh, tiếng anh giao tiếp trong siêu thị, nhân viên thu ngân tiếng anh, cashier nghĩa là gì, quầy thu ngân tiếng anh là gì, mô tả công việc thu ngân bằng tiếng anh, tiền thối tiếng anh là gì, mô tả công việc cashier bằng tiếng anh, tiếng anh thu ngân, quầy thanh toán tiếng anh, quầy tính tiền tiếng anh là gì

Nhân viên thu ngân siêu thị tiếng Anh là gì?

Nhân viên thu ngân [Cashier] là người làm việc tại quầy thu ngân của các cửa hàng và cơ sở cở kinh doanh có tiến hành quá trình thanh toán trực tiếp.

Nhân viên thu ngân quán cafe tiếng Anh là gì?

FULLTIME – CASHIER [THU NGÂN]

Nhân viên thu tiếng Anh là gì?

Nhân viên thủ kho [tiếng Anh là warehouse keeper] là người làm việc ở bộ phận kho, chịu trách nhiệm về toàn bộ các khâu liên quan đến quản lý kho hàng cũng như phần hàng hóa hiện lưu trữ trong kho, từ khâu nhập kho, bảo quản, lưu trữ đến xuất kho sao cho đảm bảo tốt các yêu cầu về mặt số lượng và chất lượng hàng.

Clerk cashier là gì?

Cùng phân biệt clerk và cashier nha! - Thư ký [clerk] là người làm việc với các hồ sơ, tài khoản, thư từ, vv; làm nhân viên văn phòng. - Thu ngân [cashier] là người làm công việc cho hoặc nhận các khoản thanh toán.

Chủ Đề