Thành phần dinh dưỡng các loại rau, củ, quả, hạt, gạo, trái cây các loại, các loại quả, họ nhà đậu, khoai, sắn, ngô… và các thực phẩm ăn hàng ngày khác.
Thành phần dinh dưỡng các loại rau hay dùng hàng ngày
Thực phẩm [100g]
Carb [g]
Xơ [g]
Fat [g]
Protein [g]
Calo / Kcal
Rau muống
3.5
1
3
30
Rau đay
5
1.5
2.8
25
Rau mồng tơi
4
2.5
2
14
Rau ngót
6
2.5
5.3
36
Rau bí
3.5
1.7
2.7
18
Rau húng
5.5
3.5
2.2
18
Húng quế
3
2
1
3
23
Rau khoai lang
4
1.5
2.6
22
Rau kinh giới
6.5
3.5
2.7
23
Dọc mùng
3.8
0.5
0.25
14
Hoa chuối
5.5
2
1.5
20
Tía tô
7
3.5
3
26
Rau ngổ
4.5
2
1.5
16
Hẹ lá
3
1
2
16
Giá đỗ
7.5
2
5.5
44
Nấm thường tươi
5.7
3.5
0.8
4.6
35
Nấm mỡ
4.5
1.1
0.3
4
33
Nấm rơm
4.5
1.1
0.3
4
31
Nấm hương tươi
6
3
0.5
5.5
40
Me chua
7
2
2
27
Dưa cải bẹ
4.5
2
2
17
Dưa cải bắp
5
1.5
1
25
Mướp
3.5
0.5
1
16
Mướp tây / đậu bắp
7
3
2
31
Thực phẩm [100 g] | Carb [g] | Xơ [g] | Fat [g] | Protein [g] | Calo / Kcal |
Măng tre | 6 | 4 | 2 | 14 | |
Bông hẹ | 4 | 3 | 1 | 3 | 30 |
Súp lơ | 5 | 3 | 2 | 25 | |
Cần tây | 4 | 2 | 1 | 16 | |
Khổ qua [quả] | 4 | 3 | 1 | 17 | |
Khổ qua [lá] | 3 | 1 | 5 | 30 | |
Bí đao | 3 | 1 | 14 | ||
Cây bạc hà lục | 8 | 7 | 1 | 3 | 44 |
Cây bạc hà cay | 15 | 8 | 1 | 4 | 70 |
Lá rau dền | 4 | 2 | 23 | ||
Đậu nành [xanh] | 11 | 4 | 7 | 13 | 147 |
Bí xanh [mùa hè] | 3 | 1 | 1 | 16 | |
Bí xanh [baby] | 3 | 1 | 3 | 21 | |
Ngải cứu [?] | 8 | ? | 5 | ~50-60 | |
Quả hồng bì [?] | 10 | ? | 2 | ~30-40 | |
Quả na | 25 | 2 | 1 | 2 | 101 |
Quả nhãn | 15 | 1 | 1 | 60 |
Thực phẩm [100 g] | Carb [g] | Xơ [g] | Fat [g] | Protein [g] | Calo / Kcal |
Rau diếp xanh [xà lách xanh] | 3 | 1 | 15 | ||
Rau diếp đỏ [xà lách đỏ] | 2 | 1 | 1 | 16 | |
Xà lách búp Mỹ | 3 | 1 | 1 | 14 | |
Diếp Lô Lô | 3 | 1 | 1.5 | 12 | |
Lá diếp xoắn | 5 | 2 | 2 | 23 | |
Củ diếp xoắn | 18 | 1 | 73 | ||
Dưa chuột gọt vỏ | 2 | 1 | 1 | 12 | |
Dưa chuột có vỏ | 4 | 1 | 15 | ||
Rau mùi tây [ngò tây] | 6 | 3 | 1 | 3 | 36 |
Rau bina [bó xôi] | 4 | 2 | 3 | 23 | |
Cải thìa | 2 | 1 | 1 | 9 | |
Cải bắp | 6 | 3 | 1 | 25 | |
Cải thảo | 3 | 1 | 1 | 16 | |
Cải xoong / xà lách xoong | 1 | 2 | 11 | ||
Cải cúc / rau tần ô | 3 | 3 | 1 | 3 | 24 |
Cải xoăn Kale | 10.5 | 1.5 | 3 | 49 | |
Cải xanh turnips | 7 | 3 | 1 | 32 | |
Cà tím | 6 | 3 | 1 | 24 | |
Cây đại hoàng | 5 | 1.5 | 0.8 | 21 | |
Cây atisô | 11 | 5 | 3 | 47 | |
Măng tây | 4 | 2 | 2 | 20 | |
Quả bơ | 9 | 7 | 15 | 2 | 160 |
Rau thì là | 7 | 2 | 1 | 3 | 43 |
Củ đậu | 9 | 5 | 0.8 | 38 | |
Đậu côve / đậu đũa | 7 | 3.5 | 2 | 31 | |
Ớt xanh | 9 | 1 | 2 | 40 | |
Ớt xanh ngọt | 5 | 2 | 1 | 20 | |
Ớt đỏ ngọt | 6 | 2 | 1 | 31 | |
Ớt vàng ngọt | 6 | 1 | 1 | 27 | |
Ớt phơi khô | 70 | 29 | 6 | 11 | 324 |
Thực phẩm [100g] | Carb [g] | Xơ [g] | Fat [g] | Protein [g] | Calo / Kcal |
Củ hành | 9 | 2 | 1 | 40 | |
Hành lá | 7 | 3 | 2 | 3 | |
Tỏi | 33 | 2 | 6 | 149 | |
Tỏi tây | 14 | 2 | 1 | 61 | |
Quả bí ngô [pumpkin] | 6 | 1 | 26 | ||
Quả bí đỏ [acorn squash] | 10 | 1 | 1 | 40 | |
Quả bí đỏ [butternut squash] | 12 | 2 | 1 | 45 | |
Cà chua xanh | 5 | 1 | 1 | 23 | |
Cà chua vàng / cam | 3 | 1 | 1 | 15 | |
Su su/Xu xu | 5 | 2 | 1 | 19 | |
Ngon xu xu | 6 | 1 | 0.4 | 0.3 | 18 |
Su hào | 6 | 4 | 2 | 27 | |
Củ cái trắng | 3 | 1 | 1 | 14 | |
Rong biển | 10 | 40 | |||
Dứa | 13 | 1 | 1 | 50 | |
Bưởi | 10 | 1 | 1 | 38 | |
Bưởi chùm | 8 | 1.3 | 1 | 33 | |
Sả | 25 | 1.5 | 99 | ||
Xoài | 17 | 2 | 1 | 65 | |
Ổi | 14 | 5 | 1 | 3 | 68 |
Nho | 18 | 1 | 69 | ||
Mận | 11 | 1 | 1 | 46 | |
Gừng | 18 | 2 | 1 | 2 | 80 |
Mộc nhĩ | 72 | 7 | 11 | 312 | |
Dưa hấu | 8 | 1 | 30 | ||
Chanh [quả] | 11 | 3 | 1 | 30 | |
Nước chanh | 9 | 25 | |||
Chanh dây | 23 | 10 | 1 | 2 | 97 |
Cam [quả] | 12 | 2 | 1 | 47 | |
Nước cam | 10 | 1 | 45 | ||
Bắp ngô ngọt | 19 | 3 | 1 | 3 | 86 |
Thực phẩm [100g] | Carb [g] | Xơ [g] | Fat [g] | Protein [g] | Calo / Kcal |
Chuối | 23 | 3 | 1 | 89 | |
Đu đủ | 10 | 2 | 1 | 39 | |
Chôm chôm | 21 | 1 | 1 | 82 | |
Dưa vàng [casaba] | 7 | 1 | 1 | 28 | |
Dưa lưới [honeydew], dưa lê | 9 | 1 | 1 | 36 | |
Dưa ruột vàng [cantaloupe] | 9 | 1 | 1 | 34 | |
Trái cóc | 13 | 3 | 1 | 1 | 57 |
Dâu tây | 8 | 2 | 1 | 32 | |
Sầu riêng | 27 | 4 | 5 | 1 | 147 |
Hồng xiêm / Sa bô chê | 20 | 5 | 1 | 83 | |
Hạt điều | 33 | 3 | 44 | 8 | 553 |
Hạnh nhân | 22 | 12 | 49 | 21 | 575 |
Kiwi | 15 | 3 | 1 | 1 | 61 |
Khoai tây | 18 | 2 | 2 | 77 | |
Khoai lang | 20 | 3 | 2 | 86 | |
Dừa, cùi | 15 | 9 | 33 | 3 | 354 |
Dừa, nước | 4 | 1 | 1 | 19 | |
Táo | 14 | 2 | 52 | ||
Lê | 11 | 4 | 42 | ||
Quả đào | 10 | 1 | 1 | 39 | |
Dưa gang | 7 | 1 | 1 | 28 | |
Thanh long | 9 | 1 | 1.5 | 2 | 60 |
Lạc | 16 | 8 | 49 | 26 | 567 |
Củ nghệ [gia vị] | 65 | 21 | 10 | 8 | 354 |
Củ dền | 10 | 3 | 2 | 43 | |
Cà rốt | 10 | 3 | 1 | 41 | |
Hạt sen | 17 | 1 | 4 | 89 |
Thực phẩm [100g] | Carb [g] | Xơ [g] | Fat [g] | Protein [g] | Calo / Kcal |
Gạo nâu / gạo lức | 77 | 4 | 3 | 8 | 370 |
Gạo nếp | 82 | 3 | 1 | 7 | 370 |
Gạo trắng | 79 | 3 | 1 | 6 | 360 |
Yến mạch | 66 | 11 | 7 | 17 | 389 |
Bánh mì | 48 | 4 | 4 | 1 | 266 |
Bánh mì đen | 48 | 7 | 3 | 9 | 250 |
Đậu / đỗ đen | 62 | 15 | 1 | 22 | 341 |
Đậu / đỗ đỏ | 61 | 15 | 1 | 23 | 337 |
Đậu / đỗ xanh | 63 | 16 | 1 | 24 | 347 |
Đậu / đỗ trắng nhỏ | 62 | 25 | 1 | 21 | 336 |
Đậu / đỗ trắng | 60 | 15 | 1 | 23 | 333 |
Đậu phụ rán | 10 | 4 | 20 | 17 | 271 |
Khoai sọ | 26 | 4 | 1 | 112 | |
Quả hồng | 33 | 1 | 127 | ||
Quả lựu | 19 | 4 | 1 | 2 | 83 |
Trong đó: Net carb=carb-chất xơ
tu khoa
- bảng giá trị dinh dưỡng của trái cây
- bảng giá trị dinh dưỡng các thức ăn phổ biến vn
- thành phần dinh dưỡng 400 thức ăn thông dụng
- tỉ lệ thải bỏ của một số thực phẩm
Xem: Đậu nào giàu dinh dưỡng nhất?