- Tên trường: Đại học Giao thông Vận tải
- Tên tiếng Anh: University of Transport and Communications [UTC]
- Mã trường: GHA
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Liên thông - Tại chức
- Địa chỉ: số 3 phố Cầu Giấy, Quận Đống Đa, Hà Nội
- SĐT: [84.24] 37663311
- Email: [email protected]
- Website: //www.utc.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/utc.edu.vn
1. Thời gian tuyển sinh
- Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 và tuyển thẳng: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Xét tuyển theo kết quả học tập THPT: Dự kiến trong tháng 6/2022.
- Xét tuyển theo kết quả đánh giá tư duy của trường ĐH Bách Khoa HN: Theo thời gian quy định của nhóm trường sử dụng kết quả của kỳ thi đánh giá tư duy, dự kiến trong tháng 7/2022, sau kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
- Phương thức xét kết hợp: Dự kiến trong tháng 7/2022, sau kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
- Xét tuyển theo kết quả học tập THPT.
- Xét tuyển theo kết quả đánh giá tư duy của trường Đại học Bách Khoa Hà Nội.
- Xét tuyển kết hợp.
- Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Trường sẽ thông báo chi tiết trên website của trường.
5. Học phí
- Học phí dự kiến với sinh viên chính quy: Theo quy định về học phí của Chính phủ, năm học 2019-2020 học phí áp dụng cho các ngành thuộc khối Kỹ thuật là 301.000đ/1 tín chỉ, khối Kinh tế là 251.000đ/1 tín chỉ.
II. Các ngành tuyển sinh
1. Tại cơ sở chính Hà Nội
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu xét tuyển [dự kiến] |
Các chương trình đại trà | |||
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, D07 | 100 |
Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, D07 | 110 |
Kinh tế | 7310101 | A00, A01, D01, D07 | 80 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, A01, D01, D07 | 90 |
Khai thác vận tải | 7840101 | A00, A01, D01, D07 | 160 |
Kinh tế vận tải | 7840104 | A00, A01, D01, D07 | 160 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, D01, D07 | 100 |
Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, D07 | 50 |
Kinh tế xây dựng | 7580301 | A00, A01, D01, D07 | 120 |
Quản lý xây dựng | 7580302 | A00, A01, D01, D07 | 60 |
Quản lý đô thị và công trình | 7580106 | A00, A01, D01, D07 | 50 |
Toán ứng dụng | 7460112 | A00, A01, D07 | 50 |
Khoa học máy tính | 7480101 | A00, A01, D07 | 50 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D07 | 310 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông | 7510104 | A00, A01, D01, D07 | 50 |
Kỹ thuật môi trường | 7520320 | A00, B00, D01, D07 | 50 |
Kỹ thuật cơ khí | 7520103 | A00, A01, D01, D07 | 160 |
Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | A00, A01, D01, D07 | 80 |
Kỹ thuật nhiệt | 7520115 | A00, A01, D01, D07 | 80 |
Kỹ thuật cơ khí động lực | 7520116 | A00, A01, D01, D07 | 170 |
Kỹ thuật ô tô | 7520130 | A00, A01, D01, D07 | 200 |
Kỹ thuật điện | 7520201 | A00, A01, D07 | 110 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7520207 | A00, A01, D07 | 230 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 7520216 | A00, A01, D07 | 140 |
Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo | 7520218 | A00, A01, D01, D07 | 50 |
Hệ thống giao thông thông minh | 7520219 | A00, A01, D01, D07 | 40 |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00, A01, D01, D07 | 250 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 7580110 | A00, A01, D01, D07 | 50 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 7580202 | A00, A01, D01, D07 | 40 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | A00, A01, D01, D07 | 480 |
Các chương trình tiên tiến, chất lượng cao | |||
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông [gồm các chương trình chất lượng cao: Cầu - Đường bộ Việt - Pháp, Việt - Anh; Công trình Giao thông đô thị Việt - Nhật] |
7580205 QT | A00, A01, D01, D07 | 80 |
Công nghệ thông tin [Chương trình chất lượng cao Công nghệ thông tin Việt - Anh] |
7480201 QT | A00, A01, D07 | 80 |
Kỹ thuật cơ khí [Chương trình chất lượng cao Cơ khí ô tô Việt - Anh] |
7520103 QT | A00, A01, D01, D07 | 80 |
Kỹ thuật xây dựng [Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông] |
7580201 QT | A00, A01, D01, D07 | 40 |
Quản lý xây dựng [Chương trình chất lượng cao Quản lý xây dựng Việt - Anh] |
7580302QT | A00, A01, D01, D07 | 40 |
Kinh tế xây dựng [Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt - Anh] |
7580301 QT | A00, A01, D01, D07 | 40 |
Kế toán [Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt - Anh] |
7340301 QT | A00, A01, D01, D07 | 70 |
Quản trị kinh doanh [Chương trình chất lượng cao Quản trị kinh doanh Việt - Anh] |
7340101 QT | A00, A01, D01, D07 | 50 |
Các chương trình liên kết Quốc tế [do trường đối tác cấp bằng] | |||
Chương trình liên kết quốc tế Ngành Quản lý xây dựng [Đại học Bedfordshire – Vương Quốc Anh cấp bằng] |
7580302 LK | A00, A01, D01, D07 | 30 |
Chương trình liên kết quốc tế Ngành Quản trị kinh doanh [Đại học EM Normandie – Cộng hòa Pháp cấp bằng] |
7340101 LK | A00, A01, D01, D07 | 30 |
2. Tại Phân hiệu tại TP.HCM [mã xét tuyển GSA]
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu xét tuyển [dự kiến] |
Kiến trúc | 7580101 | A00, A01, V00, V01 | 50 |
Kỹ thuật cơ khí động lực | 7520116 | A00, A01, D01, D07 | 50 |
Khai thác vận tải | 7840101 | A00, A01, D01, C01 | 50 |
Kỹ thuật điện | 7520201 | A00, A01, D01, C01 | 40 |
Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | A00, A01, D01, D07 | 50 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, A01, D01, C01 | 70 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, C01 | 90 |
Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, C01 | 80 |
Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, C01 | 40 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, D01, C01 | 110 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7520207 | A00, A01, D01, C01 | 80 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 7520216 | A00, A01, D01, C01 | 80 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D07 | 80 |
Kinh tế xây dựng | 7580301 | A00, A01, D01, C01 | 100 |
Kỹ thuật ô tô | 7520130 | A00, A01, D01, D07 | 80 |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00, A01, D01, D07 | 160 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | A00, A01, D01, D07 | 220 |
Quản lý xây dựng | 7580302 | A00, A01, D01, C01 | 40 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
1. Năm 2018 và 2019
Ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
|
Xét theo học bạn |
Xét theo điểm thi THPT QG |
||
Chuyên ngành Kỹ thuật XD Cầu đường bộ |
15 |
||
Chuyên ngành Kỹ thuật XD Đường bộ |
14.5 |
||
Chuyên ngành Kỹ thuật XD Cầu hầm |
14 |
||
Chuyên ngành Kỹ thuật XD Đường sắt |
14 |
||
Chuyên ngành Kỹ thuật XD Cầu - Đường sắt |
14.15 |
||
Chuyên ngành Kỹ thuật XD Cầu - Đường ô tô - Sân bay |
14.05 |
||
Chuyên ngành Kỹ thuật XD Đường ô tô - Sân bay |
14.25 |
||
Chuyên ngành Công trình giao thông công chính |
14.45 |
||
Chuyên ngành Công trình giao thông đô thị |
14.1 |
||
Chuyên ngành Tự động hóa thiết kế cầu đường |
14.3 |
||
Chuyên ngành Kỹ thuật giao thông đường bộ |
14 |
||
Nhóm Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông [gồm các Chuyên ngành: Kỹ thuật XD Đường sắt đô thị; Kỹ thuật XD Đường hầm và metro; Địa kỹ thuật CTGT; Kỹ thuật GIS và trắc địa CT] |
14.05 |
||
Ngành Quản lý xây dựng |
15.1 |
15 |
|
Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình thủy |
14 |
20,93 |
14,50 |
Ngành Kỹ thuật xây dựng [gồm các Chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kết cấu xây dựng; Kỹ thuật hạ tầng đô thị; Vật liệu và công nghệ xây dựng] |
15 |
15,05 |
|
Nhóm Kỹ thuật cơ khí [gồm các Chuyên ngành: Công nghệ chế tạo cơ khí; Tự động hóa thiết kế cơ khí] |
18.15 |
||
Nhóm Kỹ thuật ôtô [Chuyên ngành Cơ khí ôtô] |
18.7 |
20,95 |
|
Nhóm Kỹ thuật cơ khí động lực [gồm các Chuyên ngành: Máy xây dựng; Cơ giới hóa XD cầu đường; Cơ khí giao thông công chính; Kỹ thuật máy động lực; Đầu máy - toa xe; Tàu điện - metro] |
14 |
20.57 |
|
Chuyên ngành Máy xây dựng |
14,65 |
||
Nhóm chuyên ngành: Cơ giới hóa XD cầu đường; Cơ khí giao thông công chính; Kỹ thuật máy động lực; Đầu máy - toa xe; Tàu điện - metro |
14,60 |
||
Ngành Kỹ thuật nhiệt [gồm các Chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh; Điều hòa không khí và thông gió CT xây dựng] |
14.1 |
16,55 |
|
Ngành Kỹ thuật điện tử - viễn thông [chuyên ngành: Kỹ thuật điện tử và tin học công nghiệp; Kỹ thuật thông tin và truyền thông; Kỹ thuật viễn thông] |
17.45 |
||
Ngành Kỹ thuật điện [chuyên ngành: Trang bị điện trong công nghiệp và giao thông; Hệ thống điện giao thông và công nghiệp] |
18.03 |
16,3018,45 |
|
Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá [chuyên ngành: Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa giao thông; Tự động hóa] |
19.2 |
20,95 |
|
Ngành Công nghệ thông tin |
19.65 |
21,50 |
|
Ngành Kinh tế xây dựng [gồm các Chuyên ngành: Kinh tế quản lý khai thác cầu đường; Kinh tế xây dựng công trình giao thông] |
18.3 |
15,25 |
|
Ngành Kinh tế vận tải [gồm các Chuyên ngành: Kinh tế vận tải ô tô; Kinh tế vận tải đường sắt; Kinh tế vận tải và du lịch] |
16.7 |
15,65 |
|
Ngành Khai thác vận tải [gồm các Chuyên ngành: Khai thác vận tải đường sắt đô thị; Khai thác vận tải đa phương thức; Khai thác vận tải đường bộ thành phố; Qui hoạch và quản lý GTVT đô thị; Logistics] |
16.55 |
19,10 |
|
Ngành Kế toán [Chuyên ngành Kế toán tổng hợp] |
18.95 |
20,35 |
|
Ngành Kinh tế [Chuyên ngành Kinh tế bưu chính viễn thông] |
18.4 |
18,95 |
|
Ngành Quản trị kinh doanh [gồm các Chuyên ngành: Quản trị doanh nghiệp xây dựng; Quản trị doanh nghiệp bưu chính viễn thông; Quản trị kinh doanh giao thông vận tải; Quản trị Logistics] |
18.6 |
20,45 |
|
Ngành Công nghệ kỹ thuật giao thông [chuyên ngành Kỹ thuật an toàn giao thông] |
14 |
14,60 |
|
Ngành Kỹ thuật môi trường [chuyên ngành Kỹ thuật môi trường giao thông] |
14.2 |
21,7 |
14,65 |
Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông [Chương trình CLC: Cầu - Đường bộ Việt - Anh; Cầu - Đường bộ Việt - Pháp; Công trình GTĐT Việt - Nhật; Chương trình tiên tiến] |
14.05 |
||
Ngành Kỹ thuật xây dựng [Chương trình CLC: Vật liệu và Công nghệ Việt - Pháp] |
14 |
||
Ngành Kinh tế xây dựng [Chương trình CLC: Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt - Anh] |
14.3 |
||
Ngành Kế toán [Chương trình CLC: Kế toán tổng hợp Việt - Anh] |
15.45 |
||
Ngành Toán ứng dụng [chuyên ngành Toán - Tin ứng dụng] |
14 |
14,80 |
|
Kỹ thuật cơ điện tử [chuyên ngành Cơ điện tử] |
19,95 |
||
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông [chuyên ngành Cầu đường bộ] |
15 |
||
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông [chuyên ngành: Đường bộ; Kỹ thuật giao thông đường bộ] |
15 |
||
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông [chuyên ngành: Cầu hầm, Đường hầm và metro] |
20,23 |
14,55 |
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông [chuyên ngành: Đường sắt, Cầu - Đường sắt; Đường sắt đô thị] |
20,74 |
14,93 |
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông [chuyên ngành: Đường ô tô - Sân bay; Cầu - Đường ô tô - Sân bay] |
21,38 |
14,65 |
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông [chuyên ngành: Công trình giao thông đô thị; Công trình giao thông công chính] |
23,38 |
14,60 |
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông [chuyên ngành: Tự động hóa thiết kế cầu đường; Địa kỹ thuật công trình giao thông; Kỹ thuật GIS và trắc địa công trình] |
20,49 |
14,70 |
|
Các chương trình tiên tiến, Chất lượng cao |
|||
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông [Chương trình Chất lượng cao Cầu - Đường bộ Việt - Pháp] |
14,55 |
||
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông [Chương trình Chất lượng cao Cầu - Đường bộ Việt - Anh] |
14,60 |
||
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông [Chương trình Chất lượng cao Công trình giao thông đô thị Việt - Nhật] |
15,45 |
||
Kỹ thuật xây dựng [chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông] |
14,65 |
||
Kỹ thuật xây dựng [chương tình chất lượng cao Vật liệu và Công nghệ xây dựng Việt - Pháp] |
15,25 |
||
Kinh tế xây dựng [chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình giao thông Việt - Anh] |
14,90 |
||
Kế toán [chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt - Anh |
17,35 |
2. Năm 2020 năm 2021
Ngành học |
Năm 2020 |
Năm 2021 | |
Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ THPT | Xét theo KQ thi THPT | |
Quản trị kinh doanh [gồm 3 chuyên ngành: Quản trị doanh nghiệp xây dựng, Quản trị doanh nghiệp Bưu chính - Viễn thông, Quản trị kinh doanh giao thông vận tải] |
23,30 | 25,67 | 25,30 |
Tài chính - Ngân hàng |
24,55 | ||
Kế toán [chuyên ngành Kế toán tổng hợp] |
23,55 | 25,57 | 25,50 |
Kinh tế [chuyên ngành Kinh tế Bưu chính - Viễn thông] |
22,80 | 25,40 | 25,15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
22 | 25,40 | 24,70 |
Khai thác vận tải [gồm 4 chuyên ngành: Khai thác vận tải đường sắt đô thị, Vận tải đường bộ và thành phố,Vận tải - Thương mại quốc tế, Qui hoạch và quản lý GTVT đô thị] |
21,95 | 21,40 | 24,60 |
Kinh tế vận tải [gồm 2 chuyên ngành: Kinh tế vận tải ô tô, Kinh tế vận tải đường sắt] |
20,70 | 22,42 | 24,05 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
25 | 26,65 | 26,35 |
Kinh tế xây dựng [gồm 2 chuyên ngành: Kinh tế quản lý khai thác cầu đường, Kinh tế xây dựng công trình giao thông] |
20,40 | 23,32 | 24,00 |
Toán ứng dụng [chuyên ngành Toán - Tin ứng dụng] |
16,40 | 18 | 23,05 |
Công nghệ thông tin |
24,75 | 26,45 | 25,65 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông [chuyên ngành Kỹ thuật an toàn giao thông] |
18 | 20,43 | 22,90 |
Kỹ thuật môi trường [chuyên ngành Kỹ thuật môi trường giao thông] |
16,05 | 20,18 | 21,20 |
Kỹ thuật cơ khí [gồm 2 chuyên ngành: Công nghệ chế tạo cơ khí, Tự động hóa thiết kế cơ khí] |
23,10 | 24,62 | 24,40 |
Kỹ thuật cơ điện tử [chuyên ngành Cơ điện tử] |
23,85 | 25,90 | 25,05 |
Kỹ thuật nhiệt [gồm 2 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh, Điều hòa không khí và thông gió công trình xây dựng] |
21,05 | 22,65 | 23,75 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
22,85 | ||
Nhóm chuyên ngành: Máy xây dựng, Cơ giới hóa xây dựng cầu đường, Cơ khí giao thông công chính |
16,70 |
18 |
|
Nhóm chuyên ngành: Kỹ thuật phương tiện đường sắt, Tàu điện-metro, Đầu máy - Toa xe |
16,35 |
18 |
|
Chuyên ngành Kỹ thuật máy động lực |
19,40 | 18 | |
Kỹ thuật ô tô |
24,55 | 26,18 | 25,10 |
Kỹ thuật điện [gồm 2 chuyên ngành: Trang bị điện trong công nghiệp và giao thông, Hệ thống điện giao thông và công nghiệp] |
21,45 | 23,48 | 24,05 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông [gồm 3 chuyên ngành: Kỹ thuật điện tử và tin học công nghiệp, Kỹ thuật thông tin và truyền thông, Kỹ thuật viễn thông] |
22,40 | 23,77 | 24,35 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá [gồm 2 chuyên ngành: Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa giao thông, Tự động hóa] |
24,05 | 25,77 | 25,10 |
Kỹ thuật Robot và trí tuệ nhân tạo |
23,85 | ||
Kỹ thuật xây dựng [gồm 4 chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Kết cấu xây dựng, Kỹ thuật hạ tầng đô thị, Vật liệu và công nghệ xây dựng] |
17 | 19,50 | 21,10 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
16,00 | ||
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy [Chuyên ngành Cảng công trình biển] |
16,55 | 18 | 17,15 |
Chuyên ngành Cầu đường bộ |
17,10 | 19,50 | |
Nhóm chuyên ngành: Đường bộ, Kỹ thuật giao thông đường bộ |
17,15 | 18 | |
Nhóm chuyên ngành: Cầu hầm, Đường hầm và metro |
16,75 | 18 | |
Nhóm chuyên ngành: Đường sắt, Cầu-Đường sắt, Đường sắt đô thị |
17,20 | 18 | |
Nhóm chuyên ngành: Đường ô tô và Sân bay, Cầu - Đường ô tô và Sân bay |
16,20 | 18 | |
Nhóm chuyên ngành: Công trình giao thông công chính, Công trình giao thông đô thị |
16,15 | 18 | |
Chuyên ngành Tự động hóa thiết kế cầu đường |
16,45 | 18 | |
Nhóm chuyên ngành: Địa kỹ thuật, Kỹ thuật GIS và trắc địa công trình |
16,10 | 18 | |
Quản lý xây dựng |
17,20 | 21,88 | 22,80 |
Các chương trình tiên tiến, chất lượng cao |
|||
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông [gồm 3 chương trình chất lượng cao: Cầu - Đường bộ Việt - Pháp, Cầu - Đường bộ Việt - Anh, Công trình Giao thông đô thị Việt - Nhật] |
16,25 | 18 | 16,05 |
Công nghệ thông tin [Chương trình Công nghệ thông tin Việt - Anh] |
23,30 | 25,17 | 25,35 |
Kỹ thuật cơ khí [Chương trình Cơ khí ô tô Việt - Anh] |
20,70 | 23 | 24,00 |
Kỹ thuật xây dựng [Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông] |
16,20 | 18 | 16,30 |
Kỹ thuật xây dựng [Chương trình chất lượng cao Vật liệu và Công nghệ Xây dựng Việt - Pháp] |
16,25 | 19,50 | 17,90 |
Kinh tế xây dựng [Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt - Anh] |
16,60 | 19,50 | 21,40 |
Kế toán [Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt - Anh] |
19,60 | 20,27 | 23,30 |
Quản trị kinh doanh [Chương trình chất lượng cao Quản trị kinh doanh Việt - Anh] | 23,85 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]