Thịt ba rọi tiếng Trung là gì

Thịt nac , thịt mỡ , tim , gan ,cật , phổi gì đều có hết trong bài hoc tieng Trung hôm nay. Toàn những từ vựng tiếng Trung quen thuộc trong cuộc sống của chúng ta hàng ngày không học thì có lỗi với mấy bác lợn , bác bò quá mọi người nhỉ?

  • Từ vựng tên các loại gỗ trong tiếng Trung
  • 50 từ vựng tiếng Trung liên quan tới photoshop
  • Từ vựng tiếng Trung về toà án , luật pháp [ p1 ]
  • Sặc sỡ các loại vải trong tiếng Trung
  • Từ vựng tiếng Trung khi đi cắt tóc
Từ vựng về thịt trong tiếng Trung 1 Bì lợn 肉皮 ròupí 2 Bít tết 牛排 niúpái 3 Dạ dày bò 牛肚 niú dǔ 4 Dạ dày lợn 猪肚 zhūdǔ 5 Gan lợn 猪肝 zhū gān 6 Lòng lợn 猪杂碎 zhū zásuì 7 Mỡ lợn 猪油 zhū yóu 8 Óc lợn 猪脑 zhū nǎo 9 Lạp xưởng 腊肠, 香肠 làcháng, xiāngcháng 10 Gân chân 蹄筋 tíjīn 11 Giăm bông 火腿 huǒtuǐ 12 Móng giò, giò heo 猪蹄 zhū tí 13 Sườn non 小排 xiǎo pái 14 Tim lợn 猪心 zhū xīn 15 Xương nấu canh 汤骨 tāng gǔ 16 Thịt tươi 鲜肉 xiān ròu 17 Thịt mỡ 肥肉 féi ròu 18 Thịt nạc 瘦肉 shòu ròu 19 Thịt lợn 猪肉 zhūròu 20 Thịt thăn 里脊 lǐ ji 21 Thịt viên 肉丸 ròu wán 22 Thịt băm 肉糜 ròumí 23 Thịt dê 羊肉 yángròu 24 Thịt bò 牛肉 niúròu 25 Thịt đông lạnh 冻肉 dòng ròu 26 Thịt miếng 肉片 ròupiàn 27 Thịt ướp mặn, thịt muối 咸肉 xián ròu 28 Thịt thủ [lợn] 猪头肉 zhūtóu ròu 29 Thịt thái hạt lựu 肉丁 ròu dīng 30 Thịt đùi 腿肉 tuǐ ròu
Từ vựng về thít trong tiếng Trung
3.3 / 5 [ 3 bình chọn ]

Chủ Đề