Thi bằng A1 có bao nhiêu cầu điểm liệt?

Trong danh sách 60 câu hỏi điểm liệt được cập nhật, bổ sung mới nhất thì có 20 câu điểm liệt dành cho bộ đề thi 200 câu hỏi thi bằng lái xe máy A1. Và dưới đây là danh sách đầy đủ 20 câu hỏi điểm liệt để các bạn có thể tham khảo một cách cụ thể, chính xác hơn. Và phải học thuộc lòng 20 câu hỏi và đáp án sau để không muốn bị không hoàn thành bài thi của mình nhé.

1. Câu 1*/ Người điều khiển phương tiện giao thông đường bộ mà trong cơ thể có chất ma túy có bị nghiêm cấm hay không?

1 – Bị nghiêm cấm

2 – Không bị nghiêm cấm

3 – Không bị nghiêm cấm, nếu có chất ma túy ở mức nhẹ, có thể điều khiển phương tiện tham gia giao thông.

2. Câu 2*/ Hành vi điều khiển xe cơ giới chạy quá tốc độ quy định, giành đường, vượt ẩu có bị nghiêm cấm hay không?

1 – Bị nghiêm cấm tùy từng trường hợp

2 – Không bị nghiêm cấm

3 – Bị nghiêm cấm.

3. Câu 4*/ Ở phần đường dành cho người đi bộ qua đường, trên cầu, đầu cầu, đường cao tốc, đường hẹp, đường dốc, tại nơi đường bộ giao nhau cùng mức với đường sắt có được quay đầu xe hay không?

1 – Được phép

2 – Không được phép

3 – Tùy từng trường hợp.

4. Câu 5*/ Người điều khiển xe mô tô hai bánh, ba bánh, xe gắn máy có được phép sử dụng xe để kéo hoặc đẩy các phương tiện khác khi tham gia giao thông không?

1 – Được phép

2 – Nếu phương tiện được kéo, đẩy có khối lượng nhỏ hơn phương tiện của mình

3 – Tùy trường hợp

4 – Không được phép.

5. Câu 6*/ Khi điều khiển xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh, xe gắn máy, những hành vi buông cả hai tay; sử dụng xe để kéo, đẩy xe khác, vật khác; sử dụng chân chống của xe quệt xuống đường khi xe đang chạy có được phép không?

1 – Được phép

2 – Tùy trường hợp

3 – Không được phép.

6. Câu 7*/ Người ngồi trên xe mô tô hai bánh, ba bánh, xe gắn máy khi tham gia giao thông có được mang, vác vật cồng kềnh hay không?

1 – Được mang, vác tùy trường hợp cụ thể

2- Không được mang, vác

3 – Được mang, vác nhưng phải đảm bảo an toàn

4 – Được mang, vác tùy theo sức khỏe của bản thân.

7. Câu 8*/ Người ngồi trên xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh, xe gắn máy khi tham gia giao thông có được bám, kéo hoặc đẩy các phương thiện khác không?

1 – Được phép

2 – Được bám trong trường hợp phương tiện của mình bị hỏng

3 – Được kéo, đẩy trong trường hợp phương tiện khác bị hỏng

4 – Không được phép.

8. Câu 9*/ Người ngồi trên xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh, xe gắn máy khi tham gia giao thông có được sử dụng ô khi trười mưa hay không?

1 – Được sử dụng

2 – Chỉ người ngồi sau được sử dụng

3 – Không được sử dụng

4 – Được sử dụng nếu không có áo mưa.

9. Câu 10*/ Người điều khiển xe mô tô hai bánh, xe gắn máy có được đi xe dàn hàng ngang; đi xe vào phần đường dành cho người đi bộ và phương tiện khác; sử dụng ô, điện thoại di động, thiết bị âm thanh [trừ thiết bị trợ thính] hay không?

1 – Được phép nhưng phảo đảm bảo an toàn

2 – Không được phép

3 – Được phép tùy từng hoàn cảnh, điều kiện cụ thể.

10. Câu 11*/ Hành vi vận chuyển đồ vật cồng kềnh bằng xe mô tô, xe gắn máy khi tham gia giao thông có được phép hay không?

1 – Không được vận chuyển

2 – Chỉ được vận chuyển khi đã chằng buộc cẩn thận

3 – Chỉ được vận chuyển vật cồng kềnh trên xe máy nếu khoảng cách về nhà ngắn hơn 2 km.

11. Câu 12*/ Hành vi sử dụng xe mô tô để kéo, đẩy xe mô tô khác bị hết xăng đến trạm mua xăng có được phép hay không?

1 – Chỉ được kéo nếu đã nhìn thấy trạm xăng

2 – Chỉ được thực hiện trên đường vắng phương tiện cùng tham gia giao thông.

3 – Không được phép.

12. Câu 13*/ Khi đang lên dốc người ngồi trên xe mô tô có được kéo theo người đang điều khiển xe đạp hay không?

1 – Chỉ được phép nếu cả hai đội mũ bảo hiểm

2 – Không được phép

3 – Chỉ được phép thực hiện trên đường thật vắng

4 – Chỉ được phép khi người đi xe đạp đã quá mệt.

13. Câu 14*/ Theo luật phòng chống tác hại của rượu, bia, đối tượng nào dưới đây bị cấm sử dụng rượu bia khi tham gia giao thông?

1 – Người điều khiển: Xe ô tô, xe mô tô, xe đạp, xe gắn máy

2 – Người ngồi phía sau người điều khiển xe cơ giới

3 – Người đi bộ

4 – Cả ý 1 và ý 2.

14. Câu 29*/ Cuộc đua xe chỉ được thực hiện khi nào?

1 – Diễn ra trên đường phố không có người qua lại

2 – Được người dân ủng hộ

3 – Được cơ quan có thẩm quyền cấp phép.

15. Câu 30*/ Sử dụng rượu, bia khi lái xe, nếu bị phát hiện thì bị xử lý như thế nào?

1 – Chỉ bị nhắc nhở

2 – Bị xử phạt hành chính hoặc có thể bị xử lý hình sự tùy theo mức độ vi phạm

3 – Không bị xử lý hình sự.

16. Câu 35*/ Khi điều khiển xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh, xe gắn máy, những hành vi nào không được phép?

1 – Buông cả hai tay; sử dụng xe để kéo, đẩy xe khác, vật khác; sử dụng chân chống của xe quệt xuống đường khi xe đang chạy

2 – Buông một tay; sử dụng xe để chở người hoặc hàng hóa; để chân chạm xuống đất khi khởi hành

3 – Đội mũ bảo hiểm; chạy xe đúng tốc độ quy định và chấp hành đúng quy tắc giao thông đường bộ

4 – Chở người ngồi sau dưới 16 tuổi.

17. Câu 58*/ Người ngồi trên xe mô tô 2 bánh, xe gắn máy phải đội mũ bảo hiểm có cài quai đúng quy cách khi nào?

1 – Khi tham gia giao thông đường bộ

2 – Chỉ khi đi trên đường chuyên dùng; đường cao tốc

3 – Khi tham gia giao thông trên đường tỉnh lộ hoặc quốc lộ.

18. Câu 76*/ Người lái xe phải xử lý như thế nào khi quan sát phía trước thấy người đi bộ đang sang đường tại nơi có vạch đường dành cho người đi bộ để đảm bảo an toàn?

1 – Giảm tốc độ, đi từ từ để vượt qua trước người đi bộ

2 – Giảm tốc độ, có thể dừng lại nếu cần thiết trước vạch dừng xe để nhường đường cho người đi bộ qua đường

3 – Tăng tốc độ để vượt qua trước người đi bộ.

19. Câu 90*/ Khi đang lái xe mô tô và ô tô, nếu có nhu cầu sử dụng điện thoại để nhắn tin hoặc gọi điện, người lái xe phải thực hiện như thế nào trong các tình huống dưới đây?

1 – Giảm tốc độ để đảm bảo an toàn với xe phía trước và sử dụng điện để thoại để liên lạc.

2 – Giảm tốc độ để dừng xe ở nơi cho phép dừng xe sau đó sử dụng điện thoại để liên lạc.

3 – Tăng tốc độ để cách ra xe phía sau và sử dụng điện thoại để liên lạc.

20. Câu 97*/ Khi điều khiển xe mô tô tay ga xuống đường dốc dài, độ dốc cao, người lái xe cần thực hiện các thao tác nào dưới đây để đảm bảo an toàn?

Thi bằng lái xe có bao nhiêu cầu điểm liệt?

Tổng cục Đường bộ, Bộ Giao thông Vận tải ban hành 600 câu hỏi lý thuyết thi bằng lái xe mới, thay thế bộ 450 câu hỏi hiện tại. Trong 600 câu này, có 60 câu được xếp vào nhóm điểm liệt. Tức chỉ cần sai một câu trong nhóm điểm liệt, học viên sẽ bị trượt phần lý thuyết.

Thi bằng lái xe máy A1 bao nhiêu điểm thì đó?

Bài thi thực hành bằng lái xe A1 tính theo thang tổng là 100 điểm, thí sinh được đánh giá đậu nếu thi đạt từ 80 điểm trở lên. Khi thực hiện xong 4 phần thi lái xe và về điểm xuất phát sẽ biết kết quả thi thực hành luôn.

Bằng lái xe A1 chạy được bao nhiêu cc?

Như vậy, giấy phép hạng A1 cấp cho người điều khiển xe mô tô hai bánh có dung tích từ 50 cm³ đến dưới 175 cm³ còn giấy phép lái xe hạng A2 cấp cho người lái xe để điều khiển xe mô tô hai bánh có dung tích xi lanh từ 175 cm3 trở lên.

Bao lâu thì có bằng lái xe A1?

Như vậy, sau khi thi bằng lái xe máy trong thời gian là 10 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kỳ sát hạch, bạn sẽ nhận được giấy phép lái xe.

Chủ Đề