Thanh Nguyệt là gì

Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòn Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋwiə̰ʔt˨˩ŋwiə̰k˨˨ŋwiək˨˩˨
ŋwiət˨˨ŋwiə̰t˨˨

Phiên âm HánViệtSửa đổi

Các chữ Hán có phiên âm thành nguyệt
  • 玥: nguyệt, ngoạt
  • 玤: bổng, nguyệt
  • 抈: nguyệt
  • 刖: nguyệt, ngoạt
  • 軏: ngột, nguyệt, ngoạt
  • 仴: nguyệt, ngoạt
  • 月: nguyệt, ngoạt
  • 𡇹: nguyệt
  • 囝: nguyệt, niên, kiển, tể, nga, cưỡng

Phồn thểSửa đổi

  • 月: nguyệt
  • 軏: nguyệt, ngột

Chữ NômSửa đổi

[trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm]

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 跀: nguyệt
  • 玥: nguyệt
  • 抈: nguyệt, nghệch, ngoắt
  • 刖: nguyệt, ngoạt
  • 軏: nguyệt, ngốt, ngột
  • 月: nhục, nguyệt, ngoạt

Danh từSửa đổi

nguyệt

  1. Từ dùng trong văn học cũ để chỉ Mặt Trăng. Vừa tuần nguyệt sáng gương trong [Truyện Kiều]

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. [chi tiết]

Video liên quan

Chủ Đề