Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
ŋwiə̰ʔt˨˩ | ŋwiə̰k˨˨ | ŋwiək˨˩˨ |
ŋwiət˨˨ | ŋwiə̰t˨˨ |
Phiên âm HánViệtSửa đổi
Các chữ Hán có phiên âm thành nguyệt
- 玥: nguyệt, ngoạt
- 玤: bổng, nguyệt
- 抈: nguyệt
- 刖: nguyệt, ngoạt
- 軏: ngột, nguyệt, ngoạt
- 仴: nguyệt, ngoạt
- 月: nguyệt, ngoạt
- 𡇹: nguyệt
- 囝: nguyệt, niên, kiển, tể, nga, cưỡng
Phồn thểSửa đổi
- 月: nguyệt
- 軏: nguyệt, ngột
Chữ NômSửa đổi
[trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm]
Cách viết từ này trong chữ Nôm
- 跀: nguyệt
- 玥: nguyệt
- 抈: nguyệt, nghệch, ngoắt
- 刖: nguyệt, ngoạt
- 軏: nguyệt, ngốt, ngột
- 月: nhục, nguyệt, ngoạt
Danh từSửa đổi
nguyệt
- Từ dùng trong văn học cũ để chỉ Mặt Trăng. Vừa tuần nguyệt sáng gương trong [Truyện Kiều]
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. [chi tiết]