Tám chuyện Tiếng Anh là gì

Thông tin thuật ngữ buôn chuyện tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

buôn chuyện
[phát âm có thể chưa chuẩn]

Hình ảnh cho thuật ngữ buôn chuyện

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành
Nhật Việt Việt Nhật

Định nghĩa - Khái niệm

buôn chuyện tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ buôn chuyện trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ buôn chuyện tiếng Nhật nghĩa là gì.

* v - うわさする - 「噂する」 - うわさをする - 「噂をする」 - おしゃべるをする * n - ゴシップ

Ví dụ cách sử dụng từ "buôn chuyện" trong tiếng Nhật

  • - chúng tớ vừa buôn chuyện [nói chuyện phiếm] về cậu đấy. Gần đây, cậu gầy đi, nên chúng tớ bàn tán tại sao cậu lại gầy đi được:たった今あんたの噂してたのよ。最近あんたやせたからさあ、どうやってやせたかって話してたの。
  • - bọn chị vừa nói chuyện phiếm [buôn chuyện] về em đấy, có bị hắt hơi không:君のうわさをしていたんだよ、くしゃみが出なかった
  • - nếu bị hắt hơi, chắc chắn là có ai đó đang nói chuyện [buôn chuyện] về mình:くしゃみをしたから、誰かが君のうわさをしているに違いない
  • - Cô ấy đã bị trách cứ vì tội buôn điện thoại suốt hai tiếng đồng hồ:彼女は電話で2時間もおしゃべりをしたということでしかられた[決め付けれた]
  • - Phát hiện ra chuyện ngồi lê đôi mách [chuyện để buôn] gây giật gân của những người nổi tiếng:有名人のスキャンダラスなゴシップを見つけ出す
  • - Tôm sẵn lòng cung cấp cho phụ nữ trong công ty những chuyện ngồi lê đôi mách [chuyện để buôn] về ông chủ:トムは、会社の女性たちに上司のゴシップを喜んで提供した

Xem từ điển Nhật Việt

Tóm lại nội dung ý nghĩa của buôn chuyện trong tiếng Nhật

* v - うわさする - 「噂する」 - うわさをする - 「噂をする」 - おしゃべるをする * n - ゴシップVí dụ cách sử dụng từ "buôn chuyện" trong tiếng Nhật- chúng tớ vừa buôn chuyện [nói chuyện phiếm] về cậu đấy. Gần đây, cậu gầy đi, nên chúng tớ bàn tán tại sao cậu lại gầy đi được:たった今あんたの噂してたのよ。最近あんたやせたからさあ、どうやってやせたかって話してたの。, - bọn chị vừa nói chuyện phiếm [buôn chuyện] về em đấy, có bị hắt hơi không:君のうわさをしていたんだよ、くしゃみが出なかった, - nếu bị hắt hơi, chắc chắn là có ai đó đang nói chuyện [buôn chuyện] về mình:くしゃみをしたから、誰かが君のうわさをしているに違いない, - Cô ấy đã bị trách cứ vì tội buôn điện thoại suốt hai tiếng đồng hồ:彼女は電話で2時間もおしゃべりをしたということでしかられた[決め付けれた], - Phát hiện ra chuyện ngồi lê đôi mách [chuyện để buôn] gây giật gân của những người nổi tiếng:有名人のスキャンダラスなゴシップを見つけ出す, - Tôm sẵn lòng cung cấp cho phụ nữ trong công ty những chuyện ngồi lê đôi mách [chuyện để buôn] về ông chủ:トムは、会社の女性たちに上司のゴシップを喜んで提供した,

Đây là cách dùng buôn chuyện tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ buôn chuyện trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới buôn chuyện

  • sắt phế liệu tiếng Nhật là gì?
  • với lý do là tiếng Nhật là gì?
  • đồng thoại tiếng Nhật là gì?
  • nước tham chiến tiếng Nhật là gì?
  • toàn quốc tiếng Nhật là gì?
  • hoàng oanh tiếng Nhật là gì?
  • sự bán sạch tiếng Nhật là gì?
  • lời phỉ báng tiếng Nhật là gì?
  • bãi cỏ chăn nuôi tiếng Nhật là gì?
  • mục đích là tiếng Nhật là gì?
  • tiểu tiện tiếng Nhật là gì?
  • bị hành hạ tiếng Nhật là gì?
  • đứng lên tiếng Nhật là gì?
  • bi thương tiếng Nhật là gì?
  • xu hướng lao động tiếng Nhật là gì?

Video liên quan

Chủ Đề