Tài năng thiên bẩm tiếng Anh là gì

Bạn đang chọn từ điển Việt Nhật, hãy nhập từ khóa để tra.

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ tài năng thiên bẩm trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ tài năng thiên bẩm tiếng Nhật nghĩa là gì.

* exp - てんぴん - 「天稟」 - [THIÊN BẨM]
  • - Đánh mất tài năng thiên bẩm:天稟を失う

* exp - てんぴん - 「天稟」 - [THIÊN BẨM]Ví dụ cách sử dụng từ "tài năng thiên bẩm" trong tiếng Nhật- Đánh mất tài năng thiên bẩm:天稟を失う,

Đây là cách dùng tài năng thiên bẩm tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ tài năng thiên bẩm trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới tài năng thiên bẩm

  • cuộc sống khắc khổ tiếng Nhật là gì?
  • xin chúc mừng tiếng Nhật là gì?
  • tiểu văn hoá tiếng Nhật là gì?
  • phải giá tiếng Nhật là gì?
  • tin cậy tiếng Nhật là gì?
  • phòng bệnh tiếng Nhật là gì?
  • đấu giá tiếng Nhật là gì?
  • xoàng xĩnh tiếng Nhật là gì?
  • giá trị mỗi cổ phần trên sổ sách tiếng Nhật là gì?
  • cha mẹ đỡ đầu tiếng Nhật là gì?
  • Nitrit acrilic tiếng Nhật là gì?
  • bị toạc ra tiếng Nhật là gì?
  • nhàm chán tiếng Nhật là gì?

Tài năng là may mắn.

Talent is luck.

OpenSubtitles2018. v3

Họ rất ngưỡng mộ tài năng của ổng.

They admire his ability so much.

OpenSubtitles2018. v3

Đam mê tài năng nhưng không nơi nào để đi

Crazy talent, but no place to go.

OpenSubtitles2018. v3

Tình yêu thương đó không bị thay đổi bởi tài năng và khả năng của các chị em.

It is not changed by your talents and abilities.

LDS

Con bé thật là tài năng vẹn toàn.

She’s so wonderfully full of life.

OpenSubtitles2018. v3

Hãy theo đuổi tài năng thực sự của mình.

Follow your talent

OpenSubtitles2018. v3

Anh có thể cảm ơn quý cô trẻ đầy tài năng này vì điều đó.

Well, you can thank this very talented young lady right back here for that.

OpenSubtitles2018. v3

Tài năng và kỹ năng của các em rất cần thiết cho một Giáo Hội đang tăng trưởng.

Your talents and skills are necessary to a growing Church.

LDS

Cháu có một tài năng đặc biệt.

You’ve got something special.

OpenSubtitles2018. v3

Người tài năng kiệt xuất như huynh.

You are a brilliant commander

QED

Cô ấy là một nhà nghiên cứu tài năng.

She’s a very talented researcher.

OpenSubtitles2018. v3

Công việc tuyệt vời bởi một tài năng đáng kinh ngạc.

Magnificent work by an astonishing talent.

OpenSubtitles2018. v3

Cô là bếp trưởng tài năng nhất mà tôi từng làm việc cùng.

You’re the most talented chef I’ve ever worked for.

OpenSubtitles2018. v3

Xem thêm: Torrent là gì? Cách sử dụng Torrent như thế nào?

“Tôi nhận ra ngay rằng cậu bé này là một tài năng tự nhiên”, Kacovsky nói.

“I noticed right away that this guy was a natural talent,” said Kacovsky.

WikiMatrix

Con trai ông bà có tài năng thiên bẩm.

Your son was born with a Godgiven ability.

OpenSubtitles2018. v3

Mashallah[18], Thượng đế đã phú cho cháu một tài năng đặc biệt.

Mashallah, God has granted you a special talent.

Literature

Em nên nợ công việc vất vả và tài năng của em thì hơn.

You owe it to your hard work and your talent.

OpenSubtitles2018. v3

Vâng, tất cả những kỹ năngtài năng là những gì mà viện dưỡng lão có.

So there were all these skills and talents that these seniors had.

ted2019

Họ ban phát thời giờ và tài năng của họ.

They gave of their time and talents.

LDS

Chúng ta cũng cần suy nghĩ thận trọng về cách phát triển các tài năng trong tương lai.

We also need to think very carefully about how we develop our future talent pool.

ted2019

Tôi chỉ đơn giản là kích thích tài năng của anh ta đến mức cao nhất.

I’m simply trying to maximize his potential.

OpenSubtitles2018. v3

Ta không thể là một người có tài năng mà không bước ra khỏi nhà.

You can’t be a man of power and not step outside your house.

Literature

Nếu hai đứa lấy nhau, thử nghĩ xem con cái chúng sẽ tài năng biết bao?

If those two get married think about how talented their children would be?

QED

Nữ bá tước Bezukhova, còn đây là Boris Drubetskoy, một trong những tài năng đầy hứa hẹn.

Countess Bezukhova, may I present Boris Drubetskoy, one of our most promising young diplomats ?

OpenSubtitles2018. v3

Một tài năng chưa được khai phá.

An unregistered gifted.

Xem thêm: Điều kiện sử dụng – Trang Tĩnh | //blogchiase247.net

OpenSubtitles2018. v3

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "thiên bẩm", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ thiên bẩm, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ thiên bẩm trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh

1. Con trai ông bà có tài năng thiên bẩm.

Your son was born with a God-given ability.

2. Ý là tụi tôi cần một lập trình viên thiên bẩm sáng tạo.

We need a gifted programmer and you're creative.

3. Để trau dồi tài năng thiên bẩm của mình, Elie Saab quyết định theo học ngành may đo thời trang.

As a result of this increased respect, Lisi passes her practical teaching exam with class 10B.

4. Một nguồn Hy Lạp cổ đại dẫn giải rằng "nhiều người có tài năng thiên bẩm bị hủy hoại bởi sự lười nhác; mặt khác, điềm tĩnh, nhiệt huyết và bền chí có thể chiến thắng lười biếng".

An old Greek source comments that 'many people have good natural abilities which are ruined by idleness; on the other hand, sobriety, zeal and perseverance can prevail over indolence'.

5. Tôi đã biết thiết kế như thế nào nhưng nó không giống như tài năng thiên bẩm mà là tôi nhạy cảm hơn với những ý tưởng về đường thẳng và khối không gian, kĩ thuật cân chỉnh, ghép chữ.

I already knew how to design, but it wasn't like I was amazingly brilliant at it, but more like I was sensitive to the ideas of grids and space and alignment and typography.

Video liên quan

Chủ Đề