Statement của ngân hàng là gì

Bank Statement là gì, ý nghĩa và quy trình ra sao? Là một trong những thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực tín dụng ngân hàng. Tuy nhiên, không phải ai cũng biết chính xác thuật ngữ này là gì. Cùng Nhà Đất Mới tìm hiểu chi tiết qua bài viết dưới đây nhé!

1. Bank Statement là gì?

Bank Statement là một văn bản chứa thông tin liên quan đến các giao dịch, chi tiêu của tài khoản ngân hàng

Bank Statement dịch sang tiếng Việt nghĩa là sao kê ngân hàng. Bank Statement là một văn bản chứa thông tin liên quan đến các giao dịch, chi tiêu của tài khoản ngân hàng. Tài liệu này sẽ được ngân hàng gửi tới chủ tài khoản hàng theo tháng, quý tổng kết lại tất cả các giao dịch của tài khoản trong khoảng thời gian đó như số tài khoản, danh sách những khoản tiền ra vào. 

2. Ý nghĩa Bank Statement là gì?

Bank Statement giúp doanh nghiệp ngăn chặn các hoạt động trái phép, giúp người dùng kiểm soát chi tiêu

Bank Statement là giấy tờ quan trọng. Nắm được thông tin sao kê ngân hàng sẽ giúp: 

  • Đối với ngân hàng: Nắm được các hoạt động giao dịch của khách hàng từ đó phát hiện các hoạt động trái phép để ngăn chặn. Truy vết các giao dịch bất thường nhằm phát hiện lỗ hổng để khắc phục. 
  • Đối với khách hàng: Người dùng có thể nắm được các khoản chi tiêu, thanh toán ứng tiền, lãi phí hàng tháng của mình. Từ đó, giúp kiểm soát chi tiêu cũng như hạn chế rủi ro thất lạc tiền trong tài khoản. 

Các ngân hàng thường khuyến cáo khách hàng nên giữ các bản Bank Statement trong một năm trước khi tiêu hủy. Bởi lẽ, chúng có thể được sử dụng để xác minh các chi phí được khấu trừ mà người dùng yêu cầu trong tờ khai thuế hoặc sử dụng khi làm bằng chứng chứng minh thu nhập.  

3. Cách lấy Bank Statement chi tiết 

Tương ứng với 2 loại sao kê ngân hàng, việc xin sao kê có thể sử dụng bằng cách đến trực tiếp ngân hàng, thông qua internet banking, Mobile banking hoặc ngay tại cây ATM.

3.1. Cách lấy Bank Statement tại ngân hàng 

Lấy Bank Statement tại ngân hàng 

Để xin sao kê tại ngân hàng, khách hàng chỉ cần đến chi nhánh, văn phòng giao dịch gần nhất để làm thủ tục. Khi đến ngân hàng hãy lưu ý mang theo giấy tờ tùy thân, cung cấp đầy đủ và chính xác thông tin cho nhân viên hỗ trợ. 

Mỗi tháng, ngân hàng sẽ cung cấp đến người dùng một bản sao kê miễn phí. Tuy nhiên, chỉ khi được yêu cầu ngân hàng mới tiến hành in. Trường hợp khách hàng có nhiều sao kê trong một tháng, các lần in sao kê tiếp theo sẽ cần thực hiện trả phí. Phí in sẽ phụ thuộc vào quy định của từng ngân hàng. 

3.2. Cách in Bank Statement tại Internet banking và Mobile banking

In sao kê nhanh chóng, tiết kiệm thời gian và hoàn toàn miễn phí trên Internet banking và Mobile banking

Khách hàng sử dụng tài khoản ngân hàng có thể tiến hành in sao kê nếu sử dụng Internet banking và Mobile banking. Cách sao kê này rất nhanh chóng và tiết kiệm thời gian, đặc biệt hoàn toàn miễn phí. 

Các bước thực hiện: 

  • Bước 1: Truy cập Internet banking hoặc Mobile banking và tiến hành đăng nhập. 
  • Bước 2: Lựa chọn tài khoản cần sao kê, chọn khoảng thời gian cần xem chi tiết sao kê. 
  • Bước 3: Xem sao kê để biết thông tin chi tiết về các giao dịch đó. 
  • Bước 4: Kết nối máy in và tiến hành in. 

3.3. Cách in Bank Statement tại cây ATM

In Bank Statement tại cây ATM

In Bank Statement tại cây ATM hiện được khá ít người sử dụng. Đặc biệt, mỗi lần in sao kê người dùng chỉ có thể xem được các giao dịch gần nhất hoặc in sao kê 10 giao dịch gần nhất. Tuy nhiên, nếu bạn không thể tiến hành in sao kê tại ngân hàng hay qua Banking thì có thể áp dụng thêm cách này nhé!

Các bước thực hiện: 

  • Bước 1: Đưa thẻ vào cây ATM
  • Bước 2: Chọn ngôn ngữ và nhập mã pin. 
  • Bước 3: Chọn chức năng In sao kê/Truy vấn tài sản.

Trên đây là giải đáp của Nhà Đất Mới về  Bank Statement là gì, ý nghĩa và quy trình thực hiện. Bạn nên sử dụng Bank Statement thường xuyên để kiểm soát tốt giao dịch trên tài khoản của mình cũng như tránh tình trạng bị xâm chiếm, thực hiện giao dịch trái phép nhé!

Việc chọn lựa và mua được nhà ưng ý là điều mà bất cứ ai cũng đều mong muốn. Nếu như, bạn đang cần tìm mua hoặc đăng bán nhà đất. Thì chắc chắn không nên bỏ qua kênh Mua bán nhà đất của nhadatmoi.net. Tại đây cập nhật đầy đủ các thông tin về giá bán nhà, khu vực hot. Các bạn có thể dễ dàng tìm mua nhà với mức giá tốt nhất. Chúc các bạn thành công!

Nguồn: Nhadatmoi.net

Ở từ trước chúng ta đã tìm hiểu về một danh từ được dịch và hiểu theo nhiều nghĩa và ngữ cảnh khác nhau tuỳ theo từng tình huống mà chúng ta sẽ sử dụng một cách hợp lý. Nhưng ở bài học hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau đi tìm hiểu một danh từ tuy nhìn có vẻ dễ nhưng càng đi sâu vào sẽ khá phức tạp để hiểu đúng nghĩa thì chúng ta phải tìm hiểu sâu vào nếu như chúng ta cứ lên mạng dịch thì cũng chỉ hiểu một phần nào của nó. Từ này có vẻ khá quen thuộc với hầu như mọi người vì nó khá gần gũi khi chúng ta vào ngân hàng chuyển tiền hay giao dịch bất cứ thứ gì lien quan đến tiền thì họ sẽ đưa cho chúng ta một tờ hoá đơn đó gọi là phiếu sao kê ngân hàng còn gọi là “Bank statement” và cũng là từ mà hôm nay chúng ta tìm hiểu!!!

bank statement trong tiếng Anh

1. “Bank statement “trong tiếng Anh là gi?

Bank Statement

Cách phát âm: /ˈbæŋk ˌsteɪt.mənt/

Định nghĩa: Bank statement được dùng trong lĩnh vực tín dụng ngân hàng. Chúng được xem như một giấy tờ quan trọng, quyết định đến số lượng người gửi hàng năm.

Loại từ: cụm danh từ

 

2. Nghĩa của từ “bank statement “:

bank statement trong tiếng Anh

Bank statement: sao kê ngân hàng

  • Today, my mother and I went to the bank to pay my school fees. After completing the deposit and recording procedures, she gave my mother a bank statement.
  • Hôm nay, tôi và mẹ tôi đi đến ngân hàng để đóng học phí cho tôi. Sau khi hoàn tất các thủ tục ghi và nộp tiền thì chị ấy đã đưa cho mẹ tôi tờ sao kê ngân hàng.
  •  
  • Bank statements are very important after you transact at the bank because if you lose them, if there is a transaction problem they will not assist.
  • Sao kê ngân hàng là thứ rất quan trọng sau khi bạn giao dịch tại ngân hàng vì nếu như bạn làm mất chúng, nếu xảy ra sự cố về giao dịch thì họ sẽ không hỗ trợ.

Bank statements savings and checking accounts: sao kê ngân hàng tiết kiệm và tài khoản séc

  • In a partner company they want to contribute shares to our company so they have a savings bank statement and checking account sent to us to contribute.
  • Ở một công ty đối tác, họ muốn góp cổ phần vào công ty chúng tôi nên họ có một bản sao kê ngân hàng tiết kiệm và tài khoản séc gửi cho chúng tôi để góp vốn.
  •  
  • For savings bank statements and checking accounts we need a certain amount of cash we want to save to deposit in the bank and take statements.
  • Để sao kê ngân hàng tiết kiệm và tài khoản séc chúng ta cần số tiền mặt nhất định muốn tiết kiệm để gửi vào ngân hàng và lấy bản sao kê.

Bank statement utility bill credit card statement: Bảng sao kê ngân hàng tiện ích hóa đơn thẻ tín dụng

  • The credit card bill utility bank statement will be given to you after completing the card application process.
  • Bảng sao kê ngân hàng tiện ích hóa đơn thẻ tín dụng sẽ được đưa cho bạn sau khi hoàn thành thủ tục làm thẻ.
  •  
  • I am going to work for a credit card to make purchases overseas so I have a utility bank statement with a credit card bill.
  • Tôi sẽ đi làm thẻ tín dụng để mua hàng ở nước ngoài nên đã có bảng sao kê ngân hàng tiện ích hóa đơn thẻ tín dụng.

Bank reconciliation statement: thông báo đối chiếu của ngân hàng

  • Anna forgot the password of her bank account so she asked for her password again and received a bank reconciliation statement.
  • Anna đã quên mật khẩu tài khoản ngân hàng cho nên cô ấy đã yêu cầu cấp lại mật khẩu và nhận thông báo đối chiếu của ngân hàng.
  •  
  • I lost my bank reconciliation statement so they didn't assist me to issue my bank card so I had to make a new one.
  • Tôi đã lỡ làm mất thông báo đối chiếu của ngân hàng cho nên họ đã không hỗ trợ tôi cấp thẻ ngân hàng vì vậy tôi phải làm lại thẻ mới.

Free Bank Statements: Bản sao kê ngân hàng miễn phí

  • After the banking was done, they gave me a free bank statement.
  • Sau khi giao dịch bên ngân hàng xong họ đã cho tôi tờ sao kê ngân hàng miễn phí.
  •  
  • My friend thought the bank statement would cost her a fee so she didn't take it. I told her the bank would issue a free statement.
  • Bạn tôi đã nghĩ rằng bản sao kê bên ngân hàng sẽ mất phí nên cô ấy đã không lấy nó. Tôi đã bảo cô ấy bên ngân hàng sẽ cấp bản sao kê miễn phí.

Fake Bank Statements: Bản sao kê ngân hàng giả mạo

  • I asked an acquaintance to make a statement for our company but unexpectedly they gave us a fake bank statement.
  • Tôi đã nhờ một người quen làm bản sao kê cho công ty chúng tôi nhưng không ngờ họ đã đưa cho chúng tôi một bản sao kê ngân hàng giả mạo.
  •  
  • My sister works in the bank some of the way to explain to us what a fake bank statement would be like to prevent being cheated by others.
  • Chị của tôi làm trong ngân hàng vài giải thích cho chúng tôi hiểu bản sao kê ngân hàng giả mạo sẽ như thế nào để phòng tránh bị người khác lừa.

Requesting for a bank statement: Yêu cầu bản sao kê ngân hàng

  • My mom requested a bank statement for later response.
  • Mẹ của tôi đã yêu cầu bản sao kê ngân hàng để tiện cho việc phản hồi sau này.

bank statement trong tiếng Anh

Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về cụm từ bank statement trong tiếng Anh nhé!!!

Video liên quan

Chủ Đề