Sách bài tập Toán lớp 6 trang 29 tập 2

349 lượt xem

Toán lớp 6 Hoạt động 7 trang 29 Phân số với tử và mẫu là số nguyên là lời giải bài tập SGK Toán 6 tập 2 sách Cánh Diều hướng dẫn chi tiết lời giải giúp cho các em học sinh tham khảo, ôn tập, củng cố kỹ năng giải Toán 6. Mời các em học sinh cùng tham khảo chi tiết.

Giải Hoạt động 7 trang 29 Toán lớp 6

Hoạt động 7 [SGK trang 29 Toán 6]: Nêu cách quy đồng mẫu nhiều phân số có tử và mẫu là số nguyên dương.

Hướng dẫn giải

Dựa vào tính chất cơ bản của phân số ta có thể quy đồng mẫu nhiều phân số có tử và mẫu là số nguyên.

Để quy đồng mẫu số nhiều phân số, ta làm như sau:

Bước 1: Viết các phân số đã cho về phân số có mẫu số dương, Tìm BCNN của các mẫu dương đó để làm mẫu chung.

Bước 2: Tìm thừa số phụ của mỗi mẫu [bằng cách chia mẫu chung cho từng mẫu]

Bước 3: Nhân tử và mẫu của mỗi phân số ở Bước 1 với thừa số phụ tương ứng đã tìm ở Bước 2.

-------> Bài liên quan: Giải Toán lớp 6 Bài 1 Phân số với tử và mẫu là số nguyên

------> Câu hỏi tiếp theo:

----------------------------------------

Trên đây là lời giải chi tiết Hoạt động 7 Toán lớp 6 trang 29 Phân số với tử và mẫu là số nguyên cho các em học sinh tham khảo, nắm được cách giải các dạng toán của Chương 5: Phân số và số thập phân. Qua đó giúp các em học sinh ôn tập chuẩn bị cho các bài thi giữa và cuối học kì lớp 6.

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 6: tại đây

Xem thêm các sách tham khảo liên quan:

  • Giải Sách Bài Tập Toán Lớp 6
  • Sách giáo khoa Toán lớp 6 tập 1
  • Sách Giáo Khoa Toán lớp 6 tập 2
  • Sách Giáo Viên Toán Lớp 6 Tập 1
  • Sách Giáo Viên Toán Lớp 6 Tập 2
  • Bài Tập Toán Lớp 6 Tập 1
  • Bài Tập Toán Lớp 6 Tập 2

Sách giải toán 6 Luyện tập trang 29 giúp bạn giải các bài tập trong sách giáo khoa toán, học tốt toán 6 sẽ giúp bạn rèn luyện khả năng suy luận hợp lý và hợp logic, hình thành khả năng vận dụng kết thức toán học vào đời sống và vào các môn học khác:

Luyện tập [trang 29-30-31 sgk Toán 6 tập 2]

Bài 52 [trang 29 SGK Toán 6 tập 2]: Điền số thích hợp vào ô trống

Lời giải

Nhắc lại: a + b = c =⇒ a = c – b và b = c – a

Luyện tập [trang 29-30-31 sgk Toán 6 tập 2]

Bài 53 [trang 30 SGK Toán 6 tập 2]: “Xây tường”.

Em hãy “xây bức tường” bằng cách điền các phân số thích hợp vào các “viên gạch” theo quy tắc sau: a = b + c

Lời giải

Làm theo quy tắc ở hình 10, ta có thể “xây tường” như sau:

Luyện tập [trang 29-30-31 sgk Toán 6 tập 2]

Bài 54 [trang 30 SGK Toán 6 tập 2]: Trong vở bài tập của bạn An có bài làm sau:

Hãy kiểm tra lại các đáp số và sửa lại chỗ sai [nếu có].

Lời giải

Luyện tập [trang 29-30-31 sgk Toán 6 tập 2]

Bài 55 [trang 30 SGK Toán 6 tập 2]: Điền số thích hợp vào ô trống . Chú ý rút gọn kết quả [nếu có thể]:

Lời giải

Qui tắc cộng là: Lấy từng số hạng ở cột lần lượt cộng với từng số hạng ở hàng rồi điền kết quả vào ô tương ứng.

Luyện tập [trang 29-30-31 sgk Toán 6 tập 2]

Bài 56 [trang 31 SGK Toán 6 tập 2]: Tính nhanh giá trị của các biểu thức sau:

Lời giải

Áp dụng tính chất cơ bản của phép cộng phân số để tính nhanh:

Luyện tập [trang 29-30-31 sgk Toán 6 tập 2]

Bài 57 [trang 31 SGK Toán 6 tập 2]: Trong các câu sau đây, hãy chọn một câu đúng:

Muốn cộng hai phân số -3/4 và 4/5 ta làm như sau:

a] Cộng tử với tử, cộng mẫu với mẫu.

b] Nhân mẫu của phân số -3/4 với 5, nhân mẫu của phân số 4/5 với 4 rồi cộng hai tử lại.

c] Nhân cả tử và mẫu của phân số -3/4 với 5 nhân cả tử và mẫu của phân số 4/5 với 4 rồi cộng hai tử mới lại giữ nguyên mẫu chung.

d] Nhân cả tử và mẫu của phân số -3/4 với 5, nhân cả tử và mẫu của phân số 4/5 với 4 rồi cộng tử với tử, mẫu với mẫu.

Lời giải

a] Sai; b] Sai; c] Đúng; d] Sai

Câu 96 trang 29 Sách Bài Tập [SBT] Toán Lớp 6 tập 2

Tìm số nghịch đảo của các số sau:

a] -3                        b] \[{{ - 4} \over 5}\]                       

c] -1                        d] \[{{13} \over {27}}\]

Giải

a] -3 có số nghịch đảo là \[{{ - 1} \over 3}\]

b] \[{{ - 4} \over 5}\] có số nghịch đảo là \[{{ - 5} \over 4}\]

c] -1 có số nghịch đảo là -1

d] \[{{13} \over {27}}\] có số nghịch đảo là \[{{27} \over {13}}\]

Câu 97 trang 29 Sách Bài Tập [SBT] Toán Lớp 6 tập 2

Tính giá trị a, b, c, d rồi tìm số nghịch đảo của chúng:

\[a = {1 \over 3} - {1 \over 4};\]                           \[b = {2 \over 7}.{{14} \over 5} - 1\]

\[c = {3 \over 4} - {1 \over {25}}.5;\]                      \[d =  - 8.\left[ {6.{1 \over {24}}} \right]\]

Giải

\[a = {1 \over 3} - {1 \over 4} = {4 \over {12}} + {{ - 3} \over {12}} = {1 \over {12}}\] có số nghịch đảo là 12

\[b = {2 \over 7}.{{14} \over 5} - 1 = {4 \over 5} - {5 \over 5} = {{ - 1} \over 5}\] có số nghịch đảo là -5

\[c = {3 \over 4} - {1 \over {25}}.5 = {3 \over 4} - {1 \over 5} = {{15} \over {20}} + {{ - 4} \over {20}} = {{11} \over {20}}\] có số nghịch đảo là \[{{20} \over {11}}\]

\[d =  - 8.\left[ {6.{1 \over {24}}} \right] =  - 8.{1 \over 4} =  - 2\] có số nghịch đảo là \[{{ - 1} \over 2}\]

Câu 98 trang 29 Sách Bài Tập [SBT] Toán Lớp 6 tập 2

Tìm các cặp số nghịch đảo của nhau trong các cặp số sau:

a] 0,25 và 4;                           b] 3,4 và 4,3;     

c] 2 và 0,5;                              d] 0,7 và 7.

Giải

Muốn tìm các cặp số nghịch đảo ta tìm tích của chúng

a] 0,25.4 = 1. Vậy 0,25 và 4 là hai số nghịch đảo của nhau.

b] 3,4.4.3 = 14,62 ≠ 1. Vậy 3,4 và 4,3 không phải là 2 số nghịch đảo.

c] 2.0,25 = 1 Vậy 2 và 0,5 là hai số nghịch đảo của nhau.

d] 0,7.7 = 4,9 ≠ 1. Vậy 0,7 và 7 không phải là hai số nghịch đảo.

Câu 99 trang 29 Sách Bài Tập [SBT] Toán Lớp 6 tập 2

Tìm x, biết:

a] \[{3 \over 4}x = 1\]                             b] \[{4 \over 7}x = {9 \over 8} - 0,125\]

Giải

a] \[{\rm{}}{3 \over 4}x = 1 \Rightarrow x = 1:{3 \over 4} = 1.{4 \over 3} = {4 \over 3}\] 

b] \[{4 \over 7}x = {9 \over 8} - 0,125 \Rightarrow {4 \over 7}x = {9 \over 8} - {1 \over 8} = 1 \]

\[\Rightarrow x = 1:{4 \over 7} = 1.{7 \over 4} = {7 \over 4}\] 

Giaibaitap.me

Page 2

Câu 100 trang 29 Sách Bài Tập [SBT] Toán Lớp 6 tập 2

Tính tích sau rồi tìm số nghịch đảo của kết quả:

\[T = \left[ {1 - {1 \over 3}} \right].\left[ {1 - {1 \over 5}} \right].\left[ {1 - {1 \over 7}} \right].\left[ {1 - {1 \over 9}} \right].\left[ {1 - {1 \over {11}}} \right]\left[ {1 - {1 \over 2}} \right].\left[ {1 - {1 \over 4}} \right].\left[ {1 - {1 \over 6}} \right].\left[ {1 - {1 \over 8}} \right].\left[ {1 - {1 \over {10}}} \right]\]

Giải

\[T = \left[ {1 - {1 \over 3}} \right].\left[ {1 - {1 \over 5}} \right].\left[ {1 - {1 \over 7}} \right].\left[ {1 - {1 \over 9}} \right].\left[ {1 - {1 \over {11}}} \right]\left[ {1 - {1 \over 2}} \right].\left[ {1 - {1 \over 4}} \right].\left[ {1 - {1 \over 6}} \right].\left[ {1 - {1 \over 8}} \right].\left[ {1 - {1 \over {10}}} \right]\]

\[\eqalign{ & = {2 \over 3}.{4 \over 5}.{6 \over 7}.{8 \over 9}.{{10} \over {11}}.{1 \over 2}.{3 \over 4}.{5 \over 6}.{7 \over 8}.{9 \over {10}} \cr & = \left[ {{2 \over 3}.{1 \over 2}} \right].\left[ {{4 \over 5}.{3 \over 4}} \right].\left[ {{6 \over 7}.{5 \over 6}} \right].\left[ {{8 \over 9}.{7 \over 8}} \right].{9 \over {10}}.{{10} \over {11}} \cr & = \left[ {{2 \over 3}.{1 \over 2}} \right].\left[ {{4 \over 5}.{3 \over 4}} \right].\left[ {{6 \over 7}.{5 \over 6}} \right].\left[ {{8 \over 9}.{7 \over 8}} \right].{9 \over {10}}.{{10} \over {11}} \cr & = {1 \over 3}.{3 \over 5}.{5 \over 7}.{7 \over 9}.{9 \over {10}}.{{10} \over {11}} \cr

& = {1 \over {11}} \cr} \]

\[T = {1 \over {11}}\] có số nghịch đảo là 11

Câu 101 trang 29 Sách Bài Tập [SBT] Toán Lớp 6 tập 2

Chứng minh rằng tổng của một phân số dương với số nghịch đảo của nó thì không nhỏ hơn 2. 

Giải

Gọi phân số \[{a \over b}\] với a > 0, b > 0. Không mất tính tổng quát giả sử 0 < a ≤ b.

Đặt b = a + m [m ∈ Z, m ≥ 0]

Số nghịch đảo của \[{a \over b}\] là \[{b \over a}\] ta có:

\[{a \over b} + {b \over a} = {a \over {a + m}} + {{a + m} \over a} \]

              \[= {a \over {a + m}} + {m \over a} + {a \over a} \]

              \[= {a \over {a + m}} + {m \over a} + 1\]                                     [1]

Ta có: \[{m \over {a}} \ge {m \over {a + m}}\] [dấu bằng xảy ra khi m = 0]

Suy ra: \[{a \over {a + m}} + {m \over a} \ge {a \over {a + m}} + {m \over {a + m}} = {{a + m} \over {a + m}} = 1\]         [2]

Từ [1] và [2] suy ra: \[{a \over b} + {b \over a} \ge 1 + 1 = 2\], dấu bằng xảy ra khi m = 0 hay a = b.

Câu 102 trang 29 Sách Bài Tập [SBT] Toán Lớp 6 tập 2

Viết số nghịch đảo của -2 dưới dạng tổng các nghịch đảo của ba số nguyên khác nhau.

Giải

Số nghịch đảo của -2 là \[{1 \over { - 2}}\]

Ta có:

\[{1 \over { - 2}} = {{ - 1} \over 2} = {{ - 6} \over {12}} \]

       \[= {{\left[ { - 3} \right] + \left[ { - 2} \right] + \left[ { - 1} \right]} \over {12}} \]

       \[= {{ - 1} \over 4} + {{ - 1} \over 6} + {{ - 1} \over {12}} \]

       \[= {1 \over { - 4}} + {1 \over { - 6}} + {1 \over { - 12}}\]

Ta có \[{1 \over { - 4}}\] là nghịch đảo của -4; \[{1 \over { - 6}}\] là nghịch đảo của -6; \[{1 \over { - 12}}\] là nghịch đảo của -12.

Vậy số nghịch đảo của -2 được viết dưới dạng tổng nghịch đảo của ba số nguyên là -4; -6; -12.

Câu 103 trang 29 Sách Bài Tập [SBT] Toán Lớp 6 tập 2

Tính các thương số sau đây rồi sắp xếp chúng theo thứ tự tăng dần:

$${3 \over 2}:{9 \over 4};{{48} \over {55}}:{{12} \over {11}};{7 \over {10}}:{7 \over 5};{6 \over 7}:{8 \over 7}$$

Giải

\[\eqalign{ & {3 \over 2}:{9 \over 4} = {3 \over 2}.{4 \over 9} = {2 \over 3};{{48} \over {55}}:{{12} \over {11}} = {{48} \over {55}}.{{11} \over {12}} = {4 \over 5} \cr & {7 \over {10}}:{7 \over 5} = {7 \over {10}}.{5 \over 7} = {1 \over 2};{6 \over 7}:{8 \over 7} = {6 \over 7}.{7 \over 8} = {3 \over 4} \cr

& {2 \over 3} = {{40} \over {60}};{4 \over 5} = {{48} \over {60}};{1 \over 2} = {{30} \over {60}};{3 \over 4} = {{45} \over {60}} \cr} \]

\[{{30} \over {60}} < {{40} \over {60}} < {{45} \over {60}} < {{48} \over {60}}\]. Vậy \[{1 \over 2} < {2 \over 3} < {3 \over 4} < {4 \over 5}\]

Giaibaitap.me

Page 3

  • Giải bài II.6, II.7, II.8, II.9, II.10 trang 98,...
  • Giải bài II.1, II.2, II.3, II.4, II.5 trang 97,...
  • Giải bài 41, 42, 43, 44 trang 95, 96 Sách Bài...
  • Giải bài 40, 9.1, 9.2, 9.3 trang 95, 96, 97 Sách...
  • Giải bài 8.1, 8.2, 8.3 trang 94, 95 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 35, 36, 37, 38 trang 93 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 6.1, 6.2, 6.3, 6.4 trang 92 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 31, 32, 33 trang 91 Sách Bài Tập Toán...
  • Giải bài 30, 6.5, 6.6 trang 90 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 5.1, 5.2, 5.3 trang 90 Sách Bài Tập Toán...

Page 4

  • Giải bài II.6, II.7, II.8, II.9, II.10 trang 98,...
  • Giải bài II.1, II.2, II.3, II.4, II.5 trang 97,...
  • Giải bài 41, 42, 43, 44 trang 95, 96 Sách Bài...
  • Giải bài 40, 9.1, 9.2, 9.3 trang 95, 96, 97 Sách...
  • Giải bài 8.1, 8.2, 8.3 trang 94, 95 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 35, 36, 37, 38 trang 93 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 6.1, 6.2, 6.3, 6.4 trang 92 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 31, 32, 33 trang 91 Sách Bài Tập Toán...
  • Giải bài 30, 6.5, 6.6 trang 90 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 5.1, 5.2, 5.3 trang 90 Sách Bài Tập Toán...

Page 5

  • Giải bài II.6, II.7, II.8, II.9, II.10 trang 98,...
  • Giải bài II.1, II.2, II.3, II.4, II.5 trang 97,...
  • Giải bài 41, 42, 43, 44 trang 95, 96 Sách Bài...
  • Giải bài 40, 9.1, 9.2, 9.3 trang 95, 96, 97 Sách...
  • Giải bài 8.1, 8.2, 8.3 trang 94, 95 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 35, 36, 37, 38 trang 93 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 6.1, 6.2, 6.3, 6.4 trang 92 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 31, 32, 33 trang 91 Sách Bài Tập Toán...
  • Giải bài 30, 6.5, 6.6 trang 90 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 5.1, 5.2, 5.3 trang 90 Sách Bài Tập Toán...

Page 6

Câu 111 trang 31 Sách Bài Tập [SBT] Toán Lớp 6 tập 2

Viết các số đo thời gian sau đây dưới dạng hỗn số và phân số với đơn vị là giờ:

$$1h15ph; 2 h20ph; 3h12ph$$

Giải

1 giờ 15 phút = \[1{{15} \over {60}}\] giờ = \[1{1 \over 4}\] giờ = \[{5 \over 4}\] giờ

2 giờ 20 phút = \[2{{20} \over {60}}\] giờ = \[2{1 \over 3}\] giờ = \[{7 \over 3}\] giờ

3 giờ 12 phút = \[3{{12} \over {60}}\] giờ = \[3{1 \over 5}\] giờ = \[{{16} \over 5}\] giờ

Câu 112 trang 31 Sách Bài Tập [SBT] Toán Lớp 6 tập 2

Tính

a] \[{\rm{}}6{3 \over 8} + 5{1 \over 2}\]                               b] \[5{3 \over 7} - 2{3 \over 7}\]

c] \[ - 5{1 \over 7} + 3{2 \over 5}\]                            d] \[{\rm{}} - 2{1 \over 3} - 1{2 \over 7}\]

Giải

a] \[{\rm{}}6{3 \over 8} + 5{1 \over 2} = \left[ {6 + 5} \right] + \left[ {{3 \over 8} + {1 \over 2}} \right] \]

\[= 11 + \left[ {{3 \over 8} + {4 \over 8}} \right] = 11 + {7 \over 8} = 11{7 \over 8}\] 

b] \[5{3 \over 7} - 2{3 \over 7} = \left[ {5 - 2} \right] + \left[ {{3 \over 7} - {3 \over 7}} \right] = 3\] 

\[\eqalign{ & c] - 5{1 \over 7} + 3{2 \over 5} = \left[ { - 5 + 3} \right] + \left[ {{{ - 1} \over 7} + {2 \over 5}} \right] \cr & = - 2 + \left[ {{{ - 5} \over {35}} + {{14} \over {35}}} \right] = - 2 + {9 \over {35}} \cr

& = - 1 - {{35} \over {35}} + {9 \over {35}} = - 1{{26} \over {35}} \cr} \]

\[\eqalign{ & {\rm{d}}]- 2{1 \over 3} - 1{2 \over 7} = - \left[ {2{1 \over 3} + 1{2 \over 7}} \right] \cr & = - \left[ {\left[ {2 + 1} \right] + \left[ {{1 \over 3} + {2 \over 7}} \right]} \right] \cr

& = - \left[ {3 + \left[ {{7 \over {21}} + {6 \over {21}}} \right]} \right] = - 3{{13} \over {21}} \cr} \]

Câu 113 trang 31 Sách Bài Tập [SBT] Toán Lớp 6 tập 2

Điền số thích hợp vào ô vuông:

a] \[{\rm{}}4{2 \over 5}:2 = {{...} \over 5}.{1 \over {...}} = {{...} \over {...}} = ...\] 

b] \[4{2 \over 5}:2 = \left[ {4 + {2 \over 5}} \right]:2 = ... + {{...} \over {...}} = ...\]

Giải

a] \[{\rm{}}4{2 \over 5}:2 = {{22} \over 5}.{1 \over 2} = {{22} \over {10}} = 2,2\] 

b] \[4{2 \over 5}:2 = \left[ {4 + {2 \over 5}} \right]:2 = 2 + {2 \over {10}} = 2,2\]

Câu 114 trang 32 Sách Bài Tập [SBT] Toán Lớp 6 tập 2

Tìm x biết

a] \[{\rm{}}0,5{\rm{x}} - {2 \over 3}x = {7 \over {12}}\]                   b] \[x:4{1 \over 3} =  - 2,5\]

c] \[5,5{\rm{x}} = {{13} \over {15}}\]                               d] \[{\rm{}}\left[ {{{3{\rm{x}}} \over 7} + 1} \right]:\left[ { - 4} \right] = {{ - 1} \over {28}}\]

Giải

\[\eqalign{ & {\rm{a}}]0,5{\rm{x}} - {2 \over 3}x = {7 \over {12}} \cr & x.\left[ {{1 \over 2} - {2 \over 3}} \right] = {7 \over {12}} \cr & x.\left[ {{3 \over 6} - {4 \over 6}} \right] = {7 \over {12}} \cr & x.{{ - 1} \over 6} = {7 \over {12}} \cr

& x = {7 \over {12}}:{{ - 1} \over 6} \cr}\]

\[\eqalign{ & b]x:4{1 \over 3} = - 2,5 \cr & x:{{13} \over 3} = {{ - 5} \over 2} \cr & x = {{ - 5} \over 2}.{{13} \over 3} \cr & x = {{ - 65} \over 6} = - 10{5 \over 6} \cr

& x = {7 \over {12}}.{{ - 6} \over 1} = {{ - 7} \over 2} \cr} \]

\[\eqalign{ & c]5,5{\rm{x}} = {{13} \over {15}} \cr & {{55} \over {10}}x = {{13} \over {15}} \cr & x = {{13} \over {15}}:{{55} \over {10}} \cr & x = {{13} \over {15}}.{{10} \over {55}} \cr

& x = {{26} \over {165}} \cr} \]

\[\eqalign{ & {\rm{d}}]\left[ {{{3{\rm{x}}} \over 7} + 1} \right]:\left[ { - 4} \right] = {{ - 1} \over {28}} \cr & {{3{\rm{x}}} \over 7} + 1 = {{ - 1} \over {28}}.\left[ { - 4} \right] \cr & {{3{\rm{x}}} \over 7} = {1 \over 7} - 1 \cr & {{3{\rm{x}}} \over 7} = {{ - 6} \over 7} \cr & 3{\rm{x}} = - 3 \cr

& x = - 6:3 = - 2 \cr} \]

Câu 115 trang 32 Sách Bài Tập [SBT] Toán Lớp 6 tập 2

Một người đi xe máy đoạn đường AB với vận tốc \[26{1 \over 4}km/h\] hết 2,4 giờ. Lúc về, người ấy đi với vận tốc 30km/h. Tính thời gian người ấy đi từ B đến A?

Giải

Quãng đường AB dài là: \[26{1 \over 4}.2,4 = {{105} \over 4}.{{24} \over {10}} = 63[km]\]

Thời gian người ấy đi từ B về A là:

\[63:30 = {{63} \over {30}} = {{21} \over {10}} = 2{1 \over {10}}\] [giờ] = 2 giờ 6 phút

Giaibaitap.me

Page 7

Câu 116 trang 32 Sách Bài Tập [SBT] Toán Lớp 6 tập 2

Tìm x, biết:

a] y + 30%y = -1, 3                          b] \[y - 25\% y = {1 \over 2}\]                    

c] \[3{1 \over 3}y + 16{3 \over 4} =  - 13,25\]

Giải

a] y + 30%y = -1, 3

[1+30%] y = -1, 3  

\[\eqalign{ & {{130} \over {100}}y = - 1,3 \cr & y = {{ - 13} \over {10}}:{{130} \over {100}} \cr

& y = {{ - 13} \over {10}}.{{100} \over {130}} = - 1 \cr} \]

b] \[y - 25\% y = {1 \over 2}\]

\[\left[ {1 - 25\% } \right]y = {1 \over 2}\]

\[\eqalign{ & {{75} \over {100}}y = {1 \over 2} \cr & y = {1 \over 2}:{{75} \over {100}} \cr

& y = {1 \over 2}.{{100} \over {75}} = {2 \over 3} \cr} \]

c] \[3{1 \over 3}y + 16{3 \over 4} =  - 13,25\]

\[\eqalign{ & {{10} \over 3}y = - 13{1 \over 4} - 16{3 \over 4} \cr & {{10} \over 3}y = - 30 \cr

& y = - 30:{{10} \over 3} = - 30.{3 \over {10}} = - 9 \cr} \]

Câu 117 trang 32 Sách Bài Tập [SBT] Toán Lớp 6 tập 2

Biết rằng tổng của mỗi hàng đều bằng 8,3 hãy điền số thích hợp vào các ô thay cho các chữ số a, b, c, d, e, g:

Giải

Ta có

\[4{2 \over 5} + a + 1{1 \over 5} + 2,3 = 8,3\]

\[\eqalign{ & \left[ {4{2 \over 5} + 1{1 \over 5}} \right] + a = 6 \cr & 5{3 \over 5} + a = 6 \Rightarrow a = 6 - 5{3 \over 5} = 5{5 \over 5} - 5{3 \over 5} = {2 \over 5} \cr & 3,5 + a + b + 4{1 \over 5} = 8,3 \cr & 3,5 + \left[ {{2 \over 5} + 4{1 \over 5}} \right] + b = 8,3 \cr & 4{3 \over 5} + b = 8,3 - 3,5 \cr & 4,6 + b = 4,8 \Rightarrow b = 0,2 \cr & 4{2 \over 5} + b + 0,7 + g = 8,3 \cr & \left[ {4,4 + 0,2 + 0,7} \right] + g = 8,3 \cr

& 5,3 + g = 8,3 \Rightarrow g = 8,3 - 5,3 = 3 \cr} \]

\[3,5 + 1,2 + c + e = 8,3 \]

\[\Rightarrow c + e = 8,3 - 4,7 = 3,6\]                        [1]

\[4,2 + 0,7 + d + e = 8,3 \]

\[\Rightarrow d + e = 8,3 - 4,9 = 3,4\]                        [2]

\[2,3 + 3 + d + c = 8,3 \]

\[\Rightarrow c + d = 8,3 - 5,3 = 3\]                            [3]

Cộng từng vế [1], [2] và [3]:

                    2 [c + d + e] = 3, 6 + 3, 4 + 3

                         c + d + e = 5

Suy ra: d = 1, 4;  c = 1, 6; e = 2

Câu 118 trang 32 Sách Bài Tập [SBT] Toán Lớp 6 tập 2

Viết các phân số dưới \[{7 \over {10}};{{10} \over {21}};{7 \over 8}\] dạng tổng các phân số có tử bằng 1 và mẫu khác nhau

Giải

\[\eqalign{ & {7 \over {10}} = {5 \over {10}} + {2 \over {10}} = {1 \over 2} + {1 \over 5} \cr & {{10} \over {21}} = {7 \over {21}} + {3 \over {21}} = {1 \over 3} + {1 \over 7} \cr

& {7 \over 8} = {4 \over 8} + {2 \over 8} + {1 \over 8} = {1 \over 2} + {1 \over 4} + {1 \over 8} \cr} \]

Câu 119 trang 32 Sách Bài Tập [SBT] Toán Lớp 6 tập 2

Tính một cách hợp lý

a] \[{\rm{4}}{3 \over 4} + \left[ { - 0,37} \right] + {1 \over 8} + \left[ { - 1,28} \right] + \left[ { - 2,5} \right] + 3{1 \over {12}}\] 

b] \[{3 \over {5.7}} + {3 \over {7.9}} + .. + {3 \over {59.61}}\] 

c] \[{{{5 \over {22}} + {3 \over {13}} - {1 \over 2}} \over {{4 \over {13}} - {2 \over {11}} + {3 \over 2}}}\] 

Giải

a] \[{\rm{4}}{3 \over 4} + \left[ { - 0,37} \right] + {1 \over 8} + \left[ { - 1,28} \right] + \left[ { - 2,5} \right] + 3{1 \over {12}}\] 

\[\eqalign{ & = \left[ {4{3 \over 9} + {1 \over 8} + 3{1 \over {12}}} \right] - \left[ {0,37 + 1,28 + 2,5} \right] \cr & = \left[ {4{{18} \over {24}} + {3 \over {24}} + 3{2 \over {24}}} \right] - \left[ {4,15} \right] \cr

& = 7{{23} \over {24}} - 4{3 \over {20}} = 7{{115} \over {120}} - 4{{18} \over {120}} = 3{{97} \over {120}} \cr} \]

\[\eqalign{ & b]{3 \over {5.7}} + {3 \over {7.9}} + .. + {3 \over {59.61}} \cr & = {3 \over 2}.\left[ {{2 \over {5.7}} + {2 \over {7.9}} + .. + {2 \over {59.61}}} \right] \cr & = {3 \over 2}.\left[ {{1 \over 5} - {1 \over 7} + {1 \over 7} - {1 \over 9} + ... + {1 \over {59}} - {1 \over {61}}} \right] \cr & = {3 \over 2}.\left[ {{1 \over 5} - {1 \over {61}}} \right] \cr

& = {3 \over 2}.{{56} \over {305}} = {{84} \over {305}} \cr} \]

\[\eqalign{ & c]{{{5 \over {22}} + {3 \over {13}} - {1 \over 12}} \over {{4 \over {13}} - {2 \over {11}} + {3 \over 2}}} = {{\left[ {{5 \over {22}} + {3 \over {13}} - {1 \over 12}} \right].\left[ {2.11.13} \right]} \over {\left[ {{4 \over {13}} - {2 \over {11}} + {3 \over 2}} \right].\left[ {2.11.13} \right]}} \cr

& = {{65 + 66 - 143} \over {88 - 52 + 429}} = {{ - 12} \over {465}} = {{ - 4} \over {155}} \cr} \]

Giaibaitap.me

Page 8

  • Giải bài II.6, II.7, II.8, II.9, II.10 trang 98,...
  • Giải bài II.1, II.2, II.3, II.4, II.5 trang 97,...
  • Giải bài 41, 42, 43, 44 trang 95, 96 Sách Bài...
  • Giải bài 40, 9.1, 9.2, 9.3 trang 95, 96, 97 Sách...
  • Giải bài 8.1, 8.2, 8.3 trang 94, 95 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 35, 36, 37, 38 trang 93 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 6.1, 6.2, 6.3, 6.4 trang 92 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 31, 32, 33 trang 91 Sách Bài Tập Toán...
  • Giải bài 30, 6.5, 6.6 trang 90 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 5.1, 5.2, 5.3 trang 90 Sách Bài Tập Toán...

Page 9

Câu 120 trang 34 Sách Bài Tập [SBT] Toán Lớp 6 tập 2

Tìm:

a] \[{2 \over 5}\] của 40         

b] \[{5 \over 6}\] của 48000 đồng         

c] \[4{1 \over 2}\] của \[{2 \over 5}\] kg

Giải

a] \[{2 \over 5}\] của 40 là \[{2 \over 5}.40 = {{2.40} \over 5} = 16\]

b] \[{5 \over 6}\] của 48000 đồng là \[{5 \over 6}.48000 = {{5.48000} \over 6} = 40000\] [đồng]

c] \[4{1 \over 2}\] của \[{2 \over 5}\] kg là \[4{1 \over 2}.{2 \over 5} = {9 \over 2}.{2 \over 5} = {9 \over 5}\] [kg]

Câu 121 trang 34 Sách Bài Tập [SBT] Toán Lớp 6 tập 2

Có bao nhiêu phút trong:

a] \[{1 \over 6}\] giờ                b] \[{1 \over 3}\] giờ                       c] \[{3 \over 4}\] giờ          

d] \[{2 \over 5}\] giờ                e] \[{7 \over {12}}\] giờ                     g] \[{4 \over {15}}\] giờ

Giải

a] \[{1 \over 6}\] giờ = \[{1 \over 6}.60 = 10\] [phút]

b] \[{1 \over 3}\] giờ = \[{1 \over 3}.60 = 20\] [phút]

c] \[{3 \over 4}\] giờ = \[{3 \over 4}.60 = 45\] [phút]

d] \[{2 \over 5}\] giờ = \[{2 \over 5}.60 = 24\] [phút]

e] \[{7 \over {12}}\] giờ = \[{7 \over {12}}.60 = 35\] [phút]

g] \[{4 \over {15}}\] giờ = \[{4 \over {15}}.60 = 16\] [phút]

Câu 122 trang 34 Sách Bài Tập [SBT] Toán Lớp 6 tập 2

Dùng số thập phân để biểu thị các số đo thời gian sau với đơn vị là giờ:

a] 3h30 phút                        b] 2h15 phút                

c] 0h45phút                         d] 6h12 phút

Giải

a] 3h30 phút = \[3{{30} \over {60}} = 3{5 \over {10}} = {{35} \over {10}} = 3,5\] giờ

b] 2h15 phút = \[2{{15} \over {60}} = 2{1 \over 4} = {9 \over 4} = {{9.25} \over {4.25}} = {{225} \over {100}} = 2,25\] giờ

c] 0h45phút = \[{{45} \over {60}} = {3 \over 4} = {{3.25} \over {4.25}} = {{75} \over {100}} = 0,75\] giờ

d] 6h12 phút = \[6{{12} \over {60}} = 6{2 \over {10}} = {{62} \over {10}} = 6,2\] giờ

Câu 123 trang 34 Sách Bài Tập [SBT] Toán Lớp 6 tập 2

Biểu thị các số đo thời gian sau bằng giờ và phút:

a] 5,25h                   b] 10,5h                  c] 3,75h       

d] 2,1h                     e] 4,6h

Giải

a] \[{\rm{}}5,25h = 5{{25} \over {100}}h = 5{1 \over 4}h = 5\] giờ 15 phút

b] \[10,5h = 10{5 \over {10}}h = 10{1 \over 2}h =\] 10 giờ 30 phút

c] \[3,75h = 3{{75} \over {100}}h = 3{3 \over 4}h = 3\] giờ 45 phút

d] \[2,1h = 2{1 \over {10}}h = 2\] giờ 6 phút

e] \[{\rm{}}4.6h = 4{6 \over {10}}h = 4\] giờ 36 phút

Giaibaitap.me

Page 10

  • Giải bài II.6, II.7, II.8, II.9, II.10 trang 98,...
  • Giải bài II.1, II.2, II.3, II.4, II.5 trang 97,...
  • Giải bài 41, 42, 43, 44 trang 95, 96 Sách Bài...
  • Giải bài 40, 9.1, 9.2, 9.3 trang 95, 96, 97 Sách...
  • Giải bài 8.1, 8.2, 8.3 trang 94, 95 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 35, 36, 37, 38 trang 93 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 6.1, 6.2, 6.3, 6.4 trang 92 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 31, 32, 33 trang 91 Sách Bài Tập Toán...
  • Giải bài 30, 6.5, 6.6 trang 90 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 5.1, 5.2, 5.3 trang 90 Sách Bài Tập Toán...

Page 11

  • Giải bài II.6, II.7, II.8, II.9, II.10 trang 98,...
  • Giải bài II.1, II.2, II.3, II.4, II.5 trang 97,...
  • Giải bài 41, 42, 43, 44 trang 95, 96 Sách Bài...
  • Giải bài 40, 9.1, 9.2, 9.3 trang 95, 96, 97 Sách...
  • Giải bài 8.1, 8.2, 8.3 trang 94, 95 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 35, 36, 37, 38 trang 93 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 6.1, 6.2, 6.3, 6.4 trang 92 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 31, 32, 33 trang 91 Sách Bài Tập Toán...
  • Giải bài 30, 6.5, 6.6 trang 90 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 5.1, 5.2, 5.3 trang 90 Sách Bài Tập Toán...

Page 12

  • Giải bài II.6, II.7, II.8, II.9, II.10 trang 98,...
  • Giải bài II.1, II.2, II.3, II.4, II.5 trang 97,...
  • Giải bài 41, 42, 43, 44 trang 95, 96 Sách Bài...
  • Giải bài 40, 9.1, 9.2, 9.3 trang 95, 96, 97 Sách...
  • Giải bài 8.1, 8.2, 8.3 trang 94, 95 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 35, 36, 37, 38 trang 93 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 6.1, 6.2, 6.3, 6.4 trang 92 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 31, 32, 33 trang 91 Sách Bài Tập Toán...
  • Giải bài 30, 6.5, 6.6 trang 90 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 5.1, 5.2, 5.3 trang 90 Sách Bài Tập Toán...

Page 13

  • Giải bài II.6, II.7, II.8, II.9, II.10 trang 98,...
  • Giải bài II.1, II.2, II.3, II.4, II.5 trang 97,...
  • Giải bài 41, 42, 43, 44 trang 95, 96 Sách Bài...
  • Giải bài 40, 9.1, 9.2, 9.3 trang 95, 96, 97 Sách...
  • Giải bài 8.1, 8.2, 8.3 trang 94, 95 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 35, 36, 37, 38 trang 93 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 6.1, 6.2, 6.3, 6.4 trang 92 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 31, 32, 33 trang 91 Sách Bài Tập Toán...
  • Giải bài 30, 6.5, 6.6 trang 90 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 5.1, 5.2, 5.3 trang 90 Sách Bài Tập Toán...

Page 14

  • Giải bài II.6, II.7, II.8, II.9, II.10 trang 98,...
  • Giải bài II.1, II.2, II.3, II.4, II.5 trang 97,...
  • Giải bài 41, 42, 43, 44 trang 95, 96 Sách Bài...
  • Giải bài 40, 9.1, 9.2, 9.3 trang 95, 96, 97 Sách...
  • Giải bài 8.1, 8.2, 8.3 trang 94, 95 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 35, 36, 37, 38 trang 93 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 6.1, 6.2, 6.3, 6.4 trang 92 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 31, 32, 33 trang 91 Sách Bài Tập Toán...
  • Giải bài 30, 6.5, 6.6 trang 90 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 5.1, 5.2, 5.3 trang 90 Sách Bài Tập Toán...

Page 15

  • Giải bài II.6, II.7, II.8, II.9, II.10 trang 98,...
  • Giải bài II.1, II.2, II.3, II.4, II.5 trang 97,...
  • Giải bài 41, 42, 43, 44 trang 95, 96 Sách Bài...
  • Giải bài 40, 9.1, 9.2, 9.3 trang 95, 96, 97 Sách...
  • Giải bài 8.1, 8.2, 8.3 trang 94, 95 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 35, 36, 37, 38 trang 93 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 6.1, 6.2, 6.3, 6.4 trang 92 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 31, 32, 33 trang 91 Sách Bài Tập Toán...
  • Giải bài 30, 6.5, 6.6 trang 90 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 5.1, 5.2, 5.3 trang 90 Sách Bài Tập Toán...

Page 16

  • Giải bài II.6, II.7, II.8, II.9, II.10 trang 98,...
  • Giải bài II.1, II.2, II.3, II.4, II.5 trang 97,...
  • Giải bài 41, 42, 43, 44 trang 95, 96 Sách Bài...
  • Giải bài 40, 9.1, 9.2, 9.3 trang 95, 96, 97 Sách...
  • Giải bài 8.1, 8.2, 8.3 trang 94, 95 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 35, 36, 37, 38 trang 93 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 6.1, 6.2, 6.3, 6.4 trang 92 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 31, 32, 33 trang 91 Sách Bài Tập Toán...
  • Giải bài 30, 6.5, 6.6 trang 90 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 5.1, 5.2, 5.3 trang 90 Sách Bài Tập Toán...

Page 17

Câu 16.1 trang 38 Sách Bài Tập [SBT] Toán lớp 6 tập 2

Điền vào chỗ trống […]:

a] Tỉ số của \[{3 \over 4}\] và 60cm là ……………….

b] Tỉ số của \[{2 \over 5}\] giờ và 12 phút là…………..

c] Tỉ số của 2,5 tạ và 80 kg là ………..

d] Tỉ số của 2 ngày và \[3{1 \over 2}\] giờ là ……………

Giải

a] Tỉ số của \[{3 \over 4}\] và 60cm là 5: 4

b] Tỉ số của \[{2 \over 5}\] giờ và 12 phút là 2: 1

c] Tỉ số của 2,5 tạ và 80 kg là 25: 8

d] Tỉ số của 2 ngày và \[3{1 \over 2}\] giờ là 96: 7

Câu 16.2 trang 38 Sách Bài Tập [SBT] Toán lớp 6 tập 2

Nếu tăng một cạnh của hình chữ nhật thêm 10% độ dài của nó và giảm cạnh kia đi 10% độ dài của nó thì diện tích hình chữ nhật đó:

[A] Tăng lên 1%;

[B] Giảm đi 1%;

[C] Không thay đổi;

[D] Không kết luận được có thay đổi hay không.

Hãy chọn đáp án đúng

Giải

Chọn đáp án [B] Giảm đi 1%

Câu 16.3 trang 38 Sách Bài Tập [SBT] Toán lớp 6 tập 2

Một khu đất hình chữ nhật có diện tích là 5000m2. Trên bản đồ tỉ lệ xích 1: 1000, khu đất đó có diện tích bao nhiêu?

Giải

Trên bản đồ, chiều dài khu đất giảm đi 1000 lần, chiều rộng giảm đi 1000 lần nên diện tích giảm đi:

1000. 1000 = 1000 000 [lần]

Vậy diện tích khu đất trên bản đồ là:

5000m2: 1000000 = 50000000 cm2: 1000000 = 50cm2

Câu 16.4 trang 38 Sách Bài Tập [SBT] Toán lớp 6 tập 2

Hiệu của hai số là 32. Biết 25% số lớn bằng 0,375% số nhỏ. Tìm hai số đó

Giải

$ $25\%  = {1 \over 4};0,375 = {3 \over 8}$$

Số lớn bằng: \[{3 \over 8}:{1 \over 4} = {3 \over 2}\] [số nhỏ]

Phân số chỉ 32 là: \[{3 \over 2} - 1 = {1 \over 2}\] [số nhỏ]

Vậy số nhỏ là: \[32:{1 \over 2} = 64\]

Số lớn là: 64 + 32 = 96

Câu 16.5 trang 38 Sách Bài Tập [SBT] Toán lớp 6 tập 2

Tỉ số của hai số là \[{3 \over 5}\], hiệu các bình phương của chúng là – 64. Tìm hai số đó

Giải

Gọi hai số phải tìm là a và b [b # 0]

Ta có \[{a \over b} = {3 \over 5} = {{3k} \over {5k}}\left[ {k\# 0} \right]\]

Vậy a = 35, b = 5k, do đó:

\[\eqalign{ & {a^2} - {b^2} = {\left[ {3k} \right]^2} - {\left[ {5k} \right]^2} = - 64 \cr & 9{k^2} - 25{k^2} = - 64 \cr & - 16{k^2} = - 64 \cr & {k^2} = 4 \cr

& k = \pm 2 \cr} \]

Với k = 2 thì a = 3. 2 = 6, b = 5. 2 = 10

Với k = -2 thì a = 3. [- 2] = 6, b = 5. [- 2] = - 10

Giaibaitap.me

Page 18

Câu 144 trang 38 Sách Bài Tập [SBT] Toán Lớp 6 tập 2

Tính tỉ số phần trăm của hai số.

a] 5 và 8                       b] 10 và 7           

c] 7 và 12                     d] 13 và 6

Giải

a] Tỉ số phần trăm của 5 và 8 là: \[{{5.100} \over 8}\%  = 62,5\% \]

b] Tỉ số phần trăm của 10 và 7 là: \[{{10.100} \over 7}\%  \approx 142,86\% \]

c] Tỉ số phần trăm của 7 và 12 là: \[{{7.100} \over {12}}\%  \approx 58,3\% \]

d] Tỉ số phần trăm của 13 và 6 là: \[{{13.100} \over 6}\%  \approx 216,7\% \]

Câu 145 trang 38 Sách Bài Tập [SBT] Toán Lớp 6 tập 2

Tính

a] 8% của 90                         b] 7% của 80        

c] 6% của 38                         d] 3% của 97

Giải

a] 8% của 90 là \[90.8\%  = 90.{8 \over {100 }}= 7,2\]

b] 7% của 80 là \[80.7\%  = 80.{7 \over {100}} = 5,6\]     

c] 6% của 38 là \[38.6\%  = 38.{6 \over {100}} = 2,28\]  

d] 3% của 97 là \[97.3\%  = 97.{3 \over {100}} = 2,91\]

Câu 146 trang 39 Sách Bài Tập [SBT] Toán Lớp 6 tập 2

a] Tỉ số tuổi anh và tuổi em là 150%. Em kém anh 4 tuổi. Tính tuổi anh và tuổi em.

b] Tỉ số của tuổi con và tuổi mẹ là 37,5%. Tổng số tuổi của hai mẹ con là 44. Tính tuổi mỗi người.

Giải

a] Tỉ số tuổi anh và em là \[150\%  = {{150} \over {100}} = {3 \over 2}\]

Phân số chỉ 4 tuổi bằng \[{3 \over 2} - 1 = {1 \over 2}\] [tuổi em]

Tuổi em là: \[4:{1 \over 2} = 4.{2 \over 1} = 8\] [tuổi]

Tuổi anh là: 8 + 4 = 12 [tuổi]

b] Tỉ số tuổi con và mẹ là \[37,5\%  = {{375} \over {1000}} = {3 \over 8}\]

Phân số chỉ 44 tuổi bằng \[1 + {3 \over 8} = {{11} \over 8}\] [tuổi mẹ]

Tuổi mẹ là \[44:{{11} \over 8} = 44.{8 \over {11}} = 32\] [tuổi]

Tuổi con là: 44 – 32 = 12 [tuổi] 

Câu 147 trang 39 Sách Bài Tập [SBT] Toán Lớp 6 tập 2

Lớp 6C có 48 học sinh. Số học sinh giỏi bằng 18,75% số học sinh cả lớp. Số học sinh trung bình bằng 300% số học sinh giỏi. Còn lại là học sinh khá.

a] Tính số học sinh mỗi loại của lớp 6C.

b] Tính tỉ số phần trăm số học sinh trung bình và số học sinh khá so với số học sinh cả lớp.

Giải

a] Số học sinh giỏi của lớp 6C:

\[48.18,75\%  = 48.{{1875} \over {10000}} = 9\] [học sinh]

Số học sinh trung bình của lớp 6C:

\[9.300\%  = 9.{{300} \over {100}} = 27\] [học sinh]

Số học sinh khá của lớp 6C: 48 – [9+27] = 12 [học sinh]

b] Tỉ số phần trăm số học sinh trung bình so với học sinh lớp:

$${{27.100} \over {48}}\%  = 56,25\% $$

Tỉ số phần trăm số học sinh khá so với học sinh lớp:

100% - [18,75% – 56,25 %] = 25%

Giaibaitap.me

Page 19

  • Giải bài II.6, II.7, II.8, II.9, II.10 trang 98,...
  • Giải bài II.1, II.2, II.3, II.4, II.5 trang 97,...
  • Giải bài 41, 42, 43, 44 trang 95, 96 Sách Bài...
  • Giải bài 40, 9.1, 9.2, 9.3 trang 95, 96, 97 Sách...
  • Giải bài 8.1, 8.2, 8.3 trang 94, 95 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 35, 36, 37, 38 trang 93 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 6.1, 6.2, 6.3, 6.4 trang 92 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 31, 32, 33 trang 91 Sách Bài Tập Toán...
  • Giải bài 30, 6.5, 6.6 trang 90 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 5.1, 5.2, 5.3 trang 90 Sách Bài Tập Toán...

Page 20

  • Giải bài II.6, II.7, II.8, II.9, II.10 trang 98,...
  • Giải bài II.1, II.2, II.3, II.4, II.5 trang 97,...
  • Giải bài 41, 42, 43, 44 trang 95, 96 Sách Bài...
  • Giải bài 40, 9.1, 9.2, 9.3 trang 95, 96, 97 Sách...
  • Giải bài 8.1, 8.2, 8.3 trang 94, 95 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 35, 36, 37, 38 trang 93 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 6.1, 6.2, 6.3, 6.4 trang 92 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 31, 32, 33 trang 91 Sách Bài Tập Toán...
  • Giải bài 30, 6.5, 6.6 trang 90 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 5.1, 5.2, 5.3 trang 90 Sách Bài Tập Toán...

Page 21

Câu 151 trang 40 Sách Bài Tập [SBT] Toán Lớp 6 tập 2

Tìm số nguyên x, biết rằng:

$$4{1 \over 3}.\left[ {{1 \over 6} - {1 \over 2}} \right] \le x \le {2 \over 3}.\left[ {{1 \over 3} - {1 \over 2} - {3 \over 4}} \right]$$

Giải

$$4{1 \over 3}.\left[ {{1 \over 6} - {1 \over 2}} \right] \le x \le {2 \over 3}.\left[ {{1 \over 3} - {1 \over 2} - {3 \over 4}} \right]$$

$$\eqalign{ & {{13} \over 3}.\left[ {{1 \over 6} - {3 \over 6}} \right] \le x \le {2 \over 3}.\left[ {{4 \over {12}} - {6 \over {12}} - {9 \over {12}}} \right] \cr

& {{ - 13} \over 9} \le x \le {{ - 11} \over {18}} \Rightarrow x = - 1 \cr} $$

Câu 152 trang 40 Sách Bài Tập [SBT] Toán Lớp 6 tập 2

Tính

$$1{{13} \over {15}}.0,75 - \left[ {{{104} \over {195}} + 25\% } \right].{{24} \over {47}} - 3{{12} \over {13}}:3$$

Giải

\[1{{13} \over {15}}.0,75 - \left[ {{{104} \over {195}} + 25\% } \right].{{24} \over {47}} - 3{{12} \over {13}}:3\] 

\[\eqalign{ & = {{28} \over {15}}.{3 \over 4} - \left[ {{8 \over {15}} + {1 \over 4}} \right].{{24} \over {47}} - {{51} \over {13}}.{1 \over 3} \cr & = {{28} \over {15}}.{3 \over 4} - \left[ {{{32} \over {60}} + {{16} \over {60}}} \right].{{24} \over {47}} - {{51} \over {13}}.{1 \over 3} \cr & = {7 \over 5} - {{47} \over {60}}.{{24} \over {47}} - {{17} \over {13}} \cr & = {7 \over 5} - {2 \over 5} - 1 - {4 \over {13}} \cr & = 1 - 1 - {4 \over {13}} \cr

& = - {4 \over {13}} \cr} \]

Câu 153 trang 40 Sách Bài Tập [SBT] Toán Lớp 6 tập 2

Tìm x biết:

\[\left[ {{1 \over {12}} + 3{1 \over 6} - 30,75} \right].x - 8 = \left[ {{3 \over 5} + 0,415 + {1 \over {200}}} \right]:0,01\]

Giải

\[\left[ {{1 \over {12}} + 3{1 \over 6} - 30,75} \right].x - 8 = \left[ {{3 \over 5} + 0,415 + {1 \over {200}}} \right]:0,01\]

\[\eqalign{ & \Leftrightarrow \left[ {{1 \over {12}} + {{19} \over 6} - 30{1 \over 4}} \right].x - 8 = \left[ {0,6 + 0,415 + 0,005} \right]:0,01 \cr

& \Leftrightarrow \left[ {{1 \over {12}} + {{38} \over {12}} - {{369} \over {12}}} \right].x - 8 = 1,02:0,01 \cr} \]

\[\eqalign{ & \Leftrightarrow {{ - 55} \over 2}x - 8 = {{102} \over {100}}.{{100} \over 1} \cr & \Leftrightarrow {{ - 55} \over 2}x = 102 + 8 \cr & \Leftrightarrow {{ - 55} \over 2}x = 110 \cr

& \Leftrightarrow x = 110:{{ - 55} \over 2} = 110.{{ - 2} \over {55}} = - 4 \cr} \]

Giaibaitap.me

Page 22

  • Giải bài II.6, II.7, II.8, II.9, II.10 trang 98,...
  • Giải bài II.1, II.2, II.3, II.4, II.5 trang 97,...
  • Giải bài 41, 42, 43, 44 trang 95, 96 Sách Bài...
  • Giải bài 40, 9.1, 9.2, 9.3 trang 95, 96, 97 Sách...
  • Giải bài 8.1, 8.2, 8.3 trang 94, 95 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 35, 36, 37, 38 trang 93 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 6.1, 6.2, 6.3, 6.4 trang 92 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 31, 32, 33 trang 91 Sách Bài Tập Toán...
  • Giải bài 30, 6.5, 6.6 trang 90 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 5.1, 5.2, 5.3 trang 90 Sách Bài Tập Toán...

Page 23

  • Giải bài II.6, II.7, II.8, II.9, II.10 trang 98,...
  • Giải bài II.1, II.2, II.3, II.4, II.5 trang 97,...
  • Giải bài 41, 42, 43, 44 trang 95, 96 Sách Bài...
  • Giải bài 40, 9.1, 9.2, 9.3 trang 95, 96, 97 Sách...
  • Giải bài 8.1, 8.2, 8.3 trang 94, 95 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 35, 36, 37, 38 trang 93 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 6.1, 6.2, 6.3, 6.4 trang 92 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 31, 32, 33 trang 91 Sách Bài Tập Toán...
  • Giải bài 30, 6.5, 6.6 trang 90 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 5.1, 5.2, 5.3 trang 90 Sách Bài Tập Toán...

Page 24

  • Giải bài II.6, II.7, II.8, II.9, II.10 trang 98,...
  • Giải bài II.1, II.2, II.3, II.4, II.5 trang 97,...
  • Giải bài 41, 42, 43, 44 trang 95, 96 Sách Bài...
  • Giải bài 40, 9.1, 9.2, 9.3 trang 95, 96, 97 Sách...
  • Giải bài 8.1, 8.2, 8.3 trang 94, 95 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 35, 36, 37, 38 trang 93 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 6.1, 6.2, 6.3, 6.4 trang 92 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 31, 32, 33 trang 91 Sách Bài Tập Toán...
  • Giải bài 30, 6.5, 6.6 trang 90 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 5.1, 5.2, 5.3 trang 90 Sách Bài Tập Toán...

Page 25

Câu 1 trang 80 Sách Bài Tập [SBT] Toán Lớp 6 tập 2

Cho ba điểm A, B, C nằm ngoài đường thẳng a. Biết rằng cả hai đoạn thẳng BA, BC đều cắt đường thẳng a. Hỏi đoạn thắng AC có cắt đường thẳng a hay không? Vì sao?

Gọi tên hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ a.

Giải

Cả hai đoạn thẳng AB và BC đều cắt đường thẳng a.

Nên điểm B và hai điểm A và C nằm trên hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ chứa đường thẳng a nên A và C cùng nằm trên một nửa mặt phẳng bờ a. Vậy đoạn thẳng AC không cắt đường thẳng a.

Câu 2 trang 80 Sách Bài Tập [SBT] Toán Lớp 6 tập 2

Cho bốn điển A, B, C, D không nằm trên đường thẳng a, trong đó A và B thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ a, còn C và D thuộc nửa mặt phẳng kia. Hỏi đường thẳng a cắt đoạn thẳng nào, không cắt đoạn thẳng nào trong các đoạn thẳng nối hai trong bốn điểm A, B, C, D?

Giải

- Điểm A, B cùng nằm trên một mặt phẳng bờ a nên đoạn AB không cắt a.

- Điểm C, D cùng nằm trên một nửa mặt phẳng bờ a nên đoạn CD không cắt a.

Câu 3 trang 80 Sách Bài Tập [SBT] Toán Lớp 6 tập 2

Cho hai tia Oa, Ob không đối nhau. Lấy các điểm A và B không trùng O sao cho A thuộc tia Oa, B thuộc tia Ob . Gọi C là điểm nằm giữa A, B. Vẽ điểm D sao cho B nằm giữa A và D. Hỏi trong hai tia OC, OD thì tia nào nằm giữa hai tia OA, OB, tia nào không nằm giữa hai tia OA, OB?

Giải

Ta có hình vẽ

Vì C nằm giữa A và B nên tia OC nằm giữa hai tia OA, OB

Vì D không nằm giữa A và B nên tia OD không nằm giữa hai tia OA và OB.

Câu 4 trang 80 Sách Bài Tập [SBT] Toán Lớp 6 tập 2

Cho hai tia Oa, Ob không đối nhau. Lấy các điểm A và B không trùng O sao cho A thuộc tia Oa, B thuộc tia Ob. Gọi C là điểm nằm giữa A, và B. Gọi M là điểm không trùng O thuộc tia đối của tia OC.

a] Tia OM có cắt đoạn thẳng AB hay không?

b] Tia OB có cắt đoạn thẳng AM hay không?

c] Tia OA có cắt đoạn thẳng BM hay không?

d] Trong ba tia OA, OB, OM có tia nào nằm giữa hai tia còn lại hay không?

Giải

Ta có hình vẽ

a] Tia OM không cắt đoạn AB.

b] Tia OB không cắt đoạn AM.

c] Tia OA không cắt đoạn BM.

d] Trong ba tia OA, OM, OB không có tia nào nằm giữa hai tia còn lại.

Câu 5 trang 80 Sách Bài Tập [SBT] Toán Lớp 6 tập 2

Ở hình 1, ba điểm A, B, C thẳng hàng.

a] Gọi tên hai tia đối nhau.

b] Tia BF nằm giữa hai tia nào?

c] Tia BD nằm giữa hai tia nào?                

Giải

Trong hình vẽ ta có ba điểm thằng hàng.

a] Hai tia BA và BC là hai tia đối nhau.

b] Tia BE nằm giữa hai tia BA và BC.

c] Tia BD nằm giữa hai tia BA và BC.

Giaibaitap.me

Page 26

  • Giải bài II.6, II.7, II.8, II.9, II.10 trang 98,...
  • Giải bài II.1, II.2, II.3, II.4, II.5 trang 97,...
  • Giải bài 41, 42, 43, 44 trang 95, 96 Sách Bài...
  • Giải bài 40, 9.1, 9.2, 9.3 trang 95, 96, 97 Sách...
  • Giải bài 8.1, 8.2, 8.3 trang 94, 95 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 35, 36, 37, 38 trang 93 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 6.1, 6.2, 6.3, 6.4 trang 92 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 31, 32, 33 trang 91 Sách Bài Tập Toán...
  • Giải bài 30, 6.5, 6.6 trang 90 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 5.1, 5.2, 5.3 trang 90 Sách Bài Tập Toán...

Video liên quan

Chủ Đề