Blog Tiếng Hàn
Blog Tiếng Hàn
Kênh chia sẻ kiến thức và thông tin Hàn Quốc
- Trang chủ
- Ngữ pháp
- Ngữ pháp sơ cấp
- Ngữ pháp
- Từ vựng
- Công cụ
- Tài liệu
- Tin tức
- Đề thi
- Khoá học
- Chuyên mục khác / Tài liệu / Từ vựng
Mẫu câu giao tiếp khi đi uống rượu bằng tiếng Hàn
by
· Published 8 Tháng Hai, 2020 · Updated 15 Tháng Hai, 2020Các bạn thân mến, khi chúng ta học tiếng Hàn giao tiếp, chúng ta nên chia thành nhiều chủ đề khác nhau để dàng dàng học và áp dụng trong cuộc sống. Chính vì thế, hôm nay Blog tiếng Hàn sẽ tổng hợp và giới thiệu đến các bạn chủ đề tiếng Hàn giao tiếp theo chủ đề uống rượu giúp các bạn thuận tiện hơn trong quá trình giao tiếp nhé!
Mẫu câu mời uống rượu bằng tiếng Hàn
- 건배! Cạn ly, dô!
- 원샷 원샷! Trăm phần trăm nha! Uống hết luôn nha.
- 한 명씩 돌려마시자 Uống theo vòng từng người một nha.
- 먼저 마셔요. Anh uống trước đi.
- 우리의 건강을 위하여! Chúc sức khỏe!
- 우리의 우정을 위하여! Chúc cho tình bạn của chúng ta!
- 제가 따라 드리겠습니다 Để tôi rót rượu cho anh.
- 마지막 한잔 할까요? Làm ly cuối cùng nào?
- 좀 더 마시겠습니까? Anh muốn uống thêm nữa không?
- 한 잔 더 하겠습니다 Tôi muốn uống thêm một chén nữa.
- 해 뜰 때까지 마시자! Uống tới sáng luôn nhé!
- 잔 들자! nâng ly nào!
- 짠 ! [vừa nói vừa cụng ly] Cạn ly nào!
- 저는 술고래입니다. Tôi là sâu rượu.
- 술을 얼마나 자주 마시나요? Anh có thường xuyên uống rượu không?
Cách từ chối khi ai đó mời rượu
- 더 이상 술을 마시지 않습니다. Tôi không uống nữa đâu.
- 저는 취한 것 같습니다. Có vẻ như tôi bị say rồi.
- 저는 금주 중입니다. Tôi đang bỏ rượu.
- 많이 못 마셔요 Tôi không uống nhiều được.
- 위가 아파서 술을 못 마십니다. Vì tôi đau dạ dày nên tôi không uống rượu được.
- 이제부터 술을 끊겠습니다. Từ bây giờ tôi sẽ bỏ rượu.
- 저는 이미 술을 끊었습니다. Tôi đã bỏ rượu rồi.
- 저는 가끔씩 술을 마십니다. Thỉnh thoảng tôi uống rượu.
- 전혀 술을 마시지 않습니다. Tôi không bao giờ uống rượu.
- 저는 술이 약합니다. Tôi uống rượu kém lắm.
Xem thêm mẫu câu động viên bằng tiếng Hàn tại link
Hãy theo dõi trang Facebook để cập nhật thêm nhiều thông tin: Tiếng Hàn MISO
Tags: cạn lymẫu câumời rượuuống rượu
Có thể bạn thích...
-
Từ vựng tiếng Hàn về chủ đề ngày phụ nữ
3 Tháng Ba, 2020
by 3 Tháng Ba, 2020
· Published -
Từ vựng về chủ đề toán học trong tiếng Hàn
22 Tháng Ba, 2020
by 22 Tháng Ba, 2020
· Published -
53 TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỀ BÓNG ĐÁ
18 Tháng Chín, 2019
by 18 Tháng Chín, 2019 · Last modified 15 Tháng Hai, 2020
· Published
Theo dõi:
- Next story Trọn bộ tên các loại đồ uống trong tiếng Hàn
- Previous story Cách nói động viên bằng tiếng Hàn
Tìm kiếm
Bài viết gần đây
- Bài kiểm tra [ test] tiếng Hàn có đáp án Sơ cấp 13 Tháng Năm, 2021
- Động từ + 는 데 걸리다/들다: Tốn, mất vào việc.. 13 Tháng Năm, 2021
- [Ngữ pháp] Động từ/Tính từ+ 기는요 [ 긴요] : Gì đâu ạ 11 Tháng Năm, 2021
- Phân biệt 발전하다/발달하다/ 개발하다, 참석하다/ 참여하다, 참가하다 9 Tháng Năm, 2021
- Phân biệt 영/ 공, 모두/ 모든, 새/ 새로운, 고르다/ 선택하다 9 Tháng Năm, 2021
- Phân biệt 예약하다/ 예매하다/주문하다, 영화관/ 극장, 같이/ 함께 7 Tháng Năm, 2021
- Bài viết ưu điểm và nhược điểm của bản thân bằng tiếng Hàn[ 자신의 장단점 ] 7 Tháng Năm, 2021
- Giải câu 53 Topik 2 DẠNG ĐỀ ƯU ĐIỂM VÀ NHƯỢC ĐIỂM 5 Tháng Năm, 2021
Xem thêm
Chuyên mục
- Bài hát tiếng Hàn [1]
- Bài kiểm tra [1]
- Bài tập [4]
- Bất quy tắc trong tiếng Han [1]
- Chuyên mục khác [23]
- mẫu câu giao tiếp [4]
- Ngữ pháp [44]
- Ngữ pháp sơ cấp [37]
- ngữ pháp trung cấp [20]
- những câu nói hay [4]
- Phân biệt từ hay nhầm lẫn trong tiếng Hàn [5]
- Phim hay [6]
- Tài liệu [55]
- Tin tức [2]
- topik [6]
- Từ vựng [43]
Thẻ
Lưu trữ
- Tháng Năm 2021
- Tháng Tư 2021
- Tháng Ba 2021
- Tháng Hai 2021
- Tháng Một 2021
- Tháng Mười Hai 2020
- Tháng Mười Một 2020
- Tháng Mười 2020
- Tháng Chín 2020
- Tháng Bảy 2020
- Tháng Sáu 2020
- Tháng Năm 2020
- Tháng Tư 2020
- Tháng Ba 2020
- Tháng Hai 2020
- Tháng Chín 2019
- Tháng Tám 2019
- Tháng Bảy 2019