Rạp chiếu phim đọc tiếng anh là gì năm 2024

• The 3:30 show [buổi chiếu phim lúc 3:30] Phim được chiếu vào những thời điểm khác nhau trong ngày. Điều này đề cập rằng phim bắt đầu vào lúc 3:30. Chú ý nhấn mạnh vào 3:30.

• Enjoy the movie! Chú ý cách mà ngữ điệu lên giọng ở movie. Điều này được nói theo một cách thân thiện và được theo sau bởi dấu chấm than.

• Would you mind [Bạn có phiền] là một cách hỏi lịch sự cho “Would you mind if I” [Bạn có phiền nếu tôi] theo sau là động từ kết thúc với "ed"

Ví dụ: Would you mind if I opened the window? [Bạn có phiền nếu tôi mở cửa sổ?].

• Moving over one [Di chuyển qua một ghế]. Ở đây "one" là rút gọn của "one seat".

• No, not at all [Không sao đâu] là một cách nói của “No, I don’t mind” [Không, tôi không phiền] hoặc “I will be glad to” [Tôi vui].

Các bạn hãy theo dõi hội thoại dưới đây để biết thêm về cách dùng của những câu nói ở rạp chiếu phim nhé:

How to say ""rạp chiếu phim"" in American English and 38 more useful words.

Learn the word in this minigame:

More "Giải trí" Vocabulary in American English

Example sentences

American EnglishI went the the cinema to see a movie.

""rạp chiếu phim"" in 45 More Languages.

Brazilian Portugueseo cinema

European Portugueseo cinema

Other interesting topics in American English

Ready to learn American English?

Language Drops is a fun, visual language learning app. Learn American English free today.

Learn more words like "cinema" with the app.

Try Drops

Drops Courses

Trong những năm 2010, hầu hết các rạp chiếu phim đều có nhiều màn hình.

Rạp chiếu phim hiện đại đầu tiên được thành lập tại Pittsburgh vào năm 1905.

The first modern movie theatre was established in Pittsburgh in 1905.

Trong những năm 2010, hầu hết các rạp chiếu phim đều có nhiều màn hình.

MoviePass tự hào rằng hơn 91% rạp chiếu phim trên toàn quốc chấp nhận MoviePass.

MoviePass is accepted at over 93% of theaters nationwide.

Bangkok có rất nhiều rạp chiếu phim để thưởng thức bộ phim điện ảnh hấp dẫn.

He was also involved in theater in Kolkata. in 2007.

Tình trạng thiếu rạp chiếu phim tại các thị trấn và làng quê nhỏ của Nga.

The theater reopened to the general public about one week later.

Kết quả: 2324, Thời gian: 0.0484

Tiếng việt -Tiếng anh

Tiếng anh -Tiếng việt

Ví dụ về cách dùng

English volume_up Fortunately, the situation is far better for television than for cinema.

English volume_up Cinema deserves a heritage policy, in the same way as buildings, pictures or books.

English volume_up I suppose that will take me to my last piece -- what cinema means for me.

English volume_up With regard to cinema, additional funding is requested for European cinema.

English volume_up People go to the cinema more often in Ireland than in any other EU country.

English volume_up 7] The promotion of an internal market for the cinema with the issue of a new directive.

English volume_up The idea is that Europe should regain its position from American cinema.

English volume_up In Germany only every second cinema film reaches a cinema in any case.

English volume_up The third piece for me is the question: What is cinema to you? What do you do with cinema?

English volume_up There is a huge need to improve European media and cinema policy.

Hơn

  • A
  • B
  • C
  • D
  • E
  • F
  • G
  • H
  • I
  • J
  • K
  • L
  • M
  • N
  • O
  • P
  • Q
  • R
  • S
  • T
  • U
  • V
  • W
  • X
  • Y
  • Z
  • |
  • 0
  • -
  • 9

Rạp chiếu phim trong tiếng Anh gọi là gì?

movie theater Jack chở tụi nó đến rạp chiếu phim. Jack dropped off the girls At the movie theater.nullrạp chiếu phim trong Tiếng Anh, câu ví dụ - Glosbevi.glosbe.com › Từ điển Tiếng Việt-Tiếng Anhnull

Đi đến rạp chiếu phim trong tiếng Anh là gì?

GO TO THE CINEMA | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge.nullÝ nghĩa của go to the cinema trong tiếng Anh - Cambridge Dictionarydictionary.cambridge.org › dictionary › english › go-to-the-cinemanull

Phòng chiếu phim tiếng Anh là gì?

Theater là cách viết được ưa dùng ở Mỹ, còn theatre được ưa dùng hầu như ở mọi nước nói tiếng Anh khác.nullphòng chiếu phim Tiếng Anh là gì - DOL Dictionarytudien.dolenglish.vn › phong-chieu-phim-tieng-anh-la-ginull

Rạp chiếu phim Quốc gia tiếng Anh là gì?

Trung tâm Chiếu phim Quốc gia [tiếng Anh: National Cinema Center, hay NCC] là đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch được thành lập vào ngày 29 tháng 12 năm 1997.nullTrung tâm Chiếu phim Quốc gia – Wikipedia tiếng Việtvi.wikipedia.org › wiki › Trung_tâm_Chiếu_phim_Quốc_gianull

Chủ Đề