Quality grade là gì

However, tumour recurrence and progression to chemoresistance is usual and high-grade serous carcinomas account for a disproportionately high percentage of deaths due to ovarian cancer.

Yet the law also required that all free bank notes be backed onefor-one with high-grade bonds or mortgages deposited with the state's comptroller.

They achieve an accuracy of 84.64% and can correctly classify 89.94% low-grade cases and 76.58% high-grade ones.

The appearance of such almost-parallel folds is surprising as competency contrasts should be low at high-grade metamorphic conditions.

The origin of charnockites in a complex high-grade area is not easy to unravel and may be amenable to different interpretations.

In the southern part of the massif, 'ophiolites' are found as thin slices belonging to higher levels of the high-grade metamorphic unit.

What is needed in this respect is a high-grade debt instrument to act as benchmark and to serve as the physical for derivatives-based enhancement programs.

Assessing differences in composition between low metamorphic grade mudstones and high-grade schists using logratio techniques.

The rocks show pure magmatic fabrics and mineralogical assemblages, except at the contact with the high-grade metamorphic rocks.

Here, the goal was virtually to eliminate bank-note risk by requiring that every note be fully backed by high-grade securities.

In this paper, the anchor role is played by high-grade long-term debt.

These harvest fees, or royalties, have been criticized for inducing loggers to high-grade [to harvest only the most valuable trees].

This conclusion was based on a few 'unconformities', conventional multigrain zircon geochronology, and the common misconception that high-grade metamorphic rocks were older than low-grade ones.

This book might be all about low-grade metamorphism but it is all high-grade science and well worth the money.

Moreover, no evidence of epithelioid cells, squamous differentiation, or ductal carcinoma in situ were identified, thus the lesion was purely a high-grade spindle cell neoplasm.

Các quan điểm của các ví dụ không thể hiện quan điểm của các biên tập viên Cambridge Dictionary hoặc của Cambridge University Press hay của các nhà cấp phép.

grade

grade /greid/

  • danh từ
    • [toán học] Grát
    • cấp bậc, mức, độ; hạng, loại; tầng lớp
    • [từ Mỹ,nghĩa Mỹ] điểm, điểm số [của học sinh]
      • to make the grade: đạt đủ điểm, đủ trình độ; thành công, thắng lợi
    • lớp [học]
      • the fourth grade: lớp bốn
    • dốc; độ dốc [[nghĩa đen] & [nghĩa bóng]]
      • on the up grade: lên dốc
      • on the down grade: xuống dốc
      • movement is on the up grade: phong trào đang phát triển, phong trào đang theo hướng đi lên
    • [nông nghiệp] giống súc vật cải tạo [do lai giống địa phương với giống tốt hơn]
    • ngoại động từ
      • sắp, xếp, lựa; phân loại, chia loại; phân hạng
        • to grade milk: phân loại sữa
        • graded by size: chia theo cỡ
      • sửa [độ dốc] thoai thoải
      • tăng lên
      • [[thường] + up] lai cải tạo [lai một giống tốt hơn]
      • [nghệ thuật] đánh nhạt dần [màu sắc]
      • [từ Mỹ,nghĩa Mỹ] thay đổi dần dần; sắp xếp theo mức độ tăng

     bậc
  • double grade: phân bậc kép
  •  cấp gỗ
     chia độ
  • grade measure: sự chia độ
  •  chiều cao
     độ
  • adverse grade: độ dốc ngược
  • approach grade: độ dốc đường dẫn vào
  • corrosion rating grade: tốc độ ăn mòn
  • earth grade: độ nghiêng của mặt đất
  • finished grade: cao độ đồ án
  • finished grade: cao độ đã hoàn thiện
  • grade chamber: sự thay đổi độ dốc
  • grade change: sự thay đổi độ dốc
  • grade compensation: chiết giảm độ dốc dọc
  • grade limit: độ dốc giới hạn
  • grade line: đường chỉ cấp độ
  • grade measure: sự chia độ
  • grade of ink: độ đậm nhạt của mực
  • grade of prefabrication: mức độ công xưởng hóa
  • grade of prefabrication: mức độ lắp ghép
  • grade rod: thước đo độ nghiêng
  • high grade concrete: bê tông độ bền cao
  • hydraulic grade line: đường độ dốc thủy lực
  • line and grade: tuyến và cao độ
  • longitudinal grade: độ dốc trên phương dọc
  • longitudinal grade: độ dốc dọc [tối đa]
  • longitudinal margin grade: độ dốc dọc phụ thêm
  • percent of grade: độ dốc tính theo phần trăm
  • profile grade line: cao độ đường đỏ
  • reduction of grade: sự giảm độ dốc
  • road grade: độ dốc [của] đường
  • road grade: độ dốc của đường
  • rulling grade: độ dốc tuyến
  • sediment grade: độ hạt phù sa
  • silt grade: độ hạt phù sa
  • stabilized grade: độ dốc ổn định [của lòng dẫn]
  • uniform grade: độ nghiêng đều
  •  độ cao
     độ cứng
     độ dốc
  • adverse grade: độ dốc ngược
  • approach grade: độ dốc đường dẫn vào
  • grade chamber: sự thay đổi độ dốc
  • grade change: sự thay đổi độ dốc
  • grade compensation: chiết giảm độ dốc dọc
  • grade limit: độ dốc giới hạn
  • hydraulic grade line: đường độ dốc thủy lực
  • longitudinal grade: độ dốc trên phương dọc
  • longitudinal grade: độ dốc dọc [tối đa]
  • longitudinal margin grade: độ dốc dọc phụ thêm
  • percent of grade: độ dốc tính theo phần trăm
  • reduction of grade: sự giảm độ dốc
  • road grade: độ dốc [của] đường
  • road grade: độ dốc của đường
  • rulling grade: độ dốc tuyến
  • stabilized grade: độ dốc ổn định [của lòng dẫn]
  •  độ nghiêng
  • earth grade: độ nghiêng của mặt đất
  • grade rod: thước đo độ nghiêng
  • uniform grade: độ nghiêng đều
  •  dốc
  • adverse grade: độ dốc ngược
  • adverse grade: dốc ngược chiều
  • approach grade: độ dốc đường dẫn vào
  • continuous grade: dốc liên tục
  • descending grade: dốc xuống
  • earth grade: bờ dốc tự nhiên
  • grade ability: khả năng leo dốc
  • grade chamber: sự thay đổi độ dốc
  • grade change: sự thay đổi độ dốc
  • grade compensation: chiết giảm độ dốc dọc
  • grade limit: độ dốc giới hạn
  • hydraulic grade line: đường độ dốc thủy lực
  • longitudinal grade: độ dốc trên phương dọc
  • longitudinal grade: độ dốc dọc [tối đa]
  • longitudinal margin grade: độ dốc dọc phụ thêm
  • percent of grade: độ dốc tính theo phần trăm
  • reduction of grade: sự giảm độ dốc
  • road grade: độ dốc [của] đường
  • road grade: độ dốc của đường
  • rulling grade: độ dốc tuyến
  • slope grade: máy cắt mái dốc
  • stabilized grade: độ dốc ổn định [của lòng dẫn]
  • to maintain at grade: duy trì đường dốc dọc
  • uphill grade: đường dốc lên
  •  dốc lên
  • uphill grade: đường dốc lên
  •  đường dốc lên
     hạng
  • grade correlation: tương quan hạng
  • grade of matrix: hạng của ma trận
  • minimum grade requirements: yêu cầu về hạng thấp nhất
  • wood of first grade: gỗ hảo hạng
  •  loại
  • asbestos grade: loại amiang
  • circuit grade: loại mạch điện
  • fuel grade: loại nhiên liệu
  • grade of asphalt: loại bitum
  • grade of bitumen: loại bitum
  • grade of ores: loại quặng
  • grade of service: loại dịch vụ
  • stable grade natural gasoline: xăng khí thiên nhiên ổn định [đã loại khí hòa tan]
  • third grade gasoline: xăng loại ba
  •  loại 4 độ
     lớp
  • grade course: lớp san phẳng
  • grade course: lớp chống ẩm
  • grade course: lớp nghiêng
  •  mức
  • grade of prefabrication: mức độ công xưởng hóa
  • grade of prefabrication: mức độ lắp ghép
  • guideway at grade: đường dẫn ở mức mặt đất
  • intersection at grade: giao cắt cùng mức
  • junction at grade: giao cùng mức
  • noise grade: cấp nhiễu, mức ồn
  • service grade: mức dịch vụ
  • service grade: mức phục vụ
  •  mức, loại, cấp
    Giải thích EN: A degree or rank in a scale; specific uses include:a classification of products or materials such as pipe, explosives, or wood..
    Giải thích VN: Mức độ hoặc cấp bậc trong một phạm vi nào đấy, trong trường hợp cụ thể có nghĩa sau: phương pháp phân loại sản phẩm hoặc vật liệu như ống dẫn, chất nổ, hay gỗ.
     phân bậc
  • double grade: phân bậc kép
  •  phân cấp
     phân loại
     san bằng
     san phẳng
  • grade course: lớp san phẳng
  •  bạt cấp
  • grade down: bạt cấp dần [nhà]
  •  độ đơn vị
     đường độ cao
    Giải thích EN: A degree or rank in a scale; specific uses include:Building Engineering. the angle at which the ground meets the foundation of a building..
    Giải thích VN: Độ hoặc phân độ; sử dụng cụ thể trong: Xây Dựng, độ cao của đất ở chỗ riêng biệt nào đó, là góc mà tại đó đất tiếp xúc với móng của một công trình xây dựng.
     hạng [công trình]

     phần tường trên mặt đất
     xăng dùng trên cao
     cao trình nền nhà
     cao trình thiết kế
     cấp mạch điện
     cấp bê tông
     chất lượng bê tông
     mác bê tông
     cấp công trình
     ô tô ủi chạy bánh xích
     đường giao chéo

     đẳng cấp
  • labour grade: đẳng cấp lao động
  • labour grade: đẳng cấp công nhân, đẳng cấp lao động
  • labour grade: đẳng cấp công nhân
  •  hạng
  • commercial grade: hạng thương phẩm
  • grade creep: sự lên hạng tự động
  • high grade bond: chứng khoán cấp hạng cao
  • off grade: phẩm chất hạng xấu
  • special grade: hạng đặc biệt
  •  mức chất lượng [hàng hóa]

     đường sản phẩm I
     hàng loại ba
     loại ba
     gia súc theo tiêu chuẩn đồ hộp
     hàng cao cấp
     gia súc tiêu chuẩn thường
     phẩm cấp hợp đồng
     gia súc dưới tiêu chuẩn
     hạ cấp
     gia súc tiêu chuẩn tốt
     sự hướng về phần trên của thang lương
     chỗ đường xe chạy ngang đường đi [cổng xe lửa]
     sự đánh giá chất lượng
     sự xá định phẩm chất
     sự dán nhãn phân cấp
     hàng hóa cấp cao
     phẩm cấp đầu tư
     trái phiếu phẩm cấp đầu tư
    .
     loại cấp thấp
     sự nghiền nhỏ tấm vụn loại thấp
     gia súc loại tiêu chuẩn trung bình
     bậc trung
     hàng loại vừa

    [greid]

    o   bạt cấp

    o   độ dốc; cấp

    - Biến đổi từ loại đá này sang loại khác không có ranh giới rõ ràng.

    - Độ dốc của một bề mặt.

    - Đặc tính cơ học và luyện kim của các loại ống.

    o   độ, bậc, cấp, hạng, lớp, mức, loại

    §   down grade : dốc xuống

    §   high grade : chất lượng cao, hàm lượng cao

    §   low grade : chất lượng thấp, hàm lượng thấp

    §   oil grade : chất lượng dầu

    §   premium grade : chất lượng cao cấp

    §   size grade : cỡ, kích thước

    §   uniform grade : độ nghiêng đều

    §   grade of ores : loại quặng, chất lượng quặng

    Xem thêm: class, form, level, tier, grad, gradation, mark, score, ground level, degree, level, rate, rank, range, order, place, score, mark


    Chủ Đề