Kính thực tế ảo Pico 4 được nhập khẩu chính hãng tại Việt Nam. Phiên bản chính hãng được tặng kèm 4 game khi kích hoạt máy giá trị tổng game tặng kèm lên tới 2,5 triệu.
* Game sẽ tự động được thêm vào tài khoản 1 lần đầu tiên khi kích hoạt máy. [tài khoản đầu tiên kích hoạt với kính sẽ được tặng]
Pico 4 256Gb cao cấp nhưng vẫn gọn nhẹ
Kính thực tế ảo Pico 4 là một kính VR Standalone hoạt động độc lập không cần kết nối với bất kỳ máy tính hay điện thoại nào giống như META Quest 2. Tuy nhiên kính Pico 4 chỉ có trọng lượng 295g bằng một nửa so với các phiên bản tiền nhiệm. Hơn hết, thiết kế công thái học trên Pico 4 đã bố trí cục pin nằm phía sau giúp kính trở nên thoải mái hơn khi sử dụng.
Màn hình độ phân giải 4K+
Pico 4 được trang bị hai màn hình Fast-LCD 2,5 inch với tần số quét lên tới 90Hz. Độ phân giải tổng hai mắt là 4320 x 2160 với góc nhìn FOV qua thấu kính Pancake lên tới 105°.
Kính cũng được điều chỉnh IPD vật lý linh động trong khoảng 62-72mm
Cài đặt Pico 4
Mặc dù là phiên bản được nhập khẩu chính hãng tại Việt Nam tuy nhiên cho đến hiện tại app VR Assistant for PICO vẫn chưa được cài đặt từ kho ứng dụng của Việt Nam
Bạn cần chuyển vùng của tài khoản sang quốc gia khác [Nhật, Hàn, Singapore, Pháp, Mỹ…] Download trực tiếp từ App Store hoặc CH Play
Đối với máy android bạn có thể download trực tiếp file APK để sử dụng tại đây
Tracking chính xác
Với công nghệ định vị quang học hồng ngoại SLAM đa hướng độc quyền của Pico cung cấp khả năng theo dõi và định vị chính xác tới từng milimet với tốc độ phản hồi tính bằng mili giây giúp mọi chuyển động của bạn trong VR trở nên dứt khoát không có độ trễ.
Tracking chính xác
Với công nghệ định vị quang học hồng ngoại SLAM đa hướng độc quyền của Pico cung cấp khả năng theo dõi và định vị chính xác tới từng milimet với tốc độ phản hồi tính bằng mili giây giúp mọi chuyển động của bạn trong VR trở nên dứt khoát không có độ trễ.
Camera màu tracking
Tính năng See through tương tự tính năng pass through [nhìn xuyên thấu] trên Meta Quest giúp bạn có thể hoàn đổi góc nhìn giữa thế giới ảo và thực chỉ với một click đơn giản. Nhưng trên Pico 4 128Gb lần đầu tiên được trang bị camera màn hình màu giúp bạn dễ dàng nhìn ra cảnh vật thực tế bên ngoài bằng hình ảnh màu thay vì đen trắng như trước đây.
Làm thế nào để sử dụng
Công cụ này là rất dễ sử dụng:
- Tìm đơn vị bạn muốn chuyển đổi từ, sau đó gõ giá trị bạn đang chuyển đổi bên cạnh các đơn vị.
- Bạn có thể nhập giá trị số lượng cơ bản như 8, 17 hoặc 267.98
- Hoặc bạn có thể nhập số điện thoại trong khoa học ký hiệu, chẳng hạn như 1.0e-5, 1.0e + 18, 9.68e + 19
- Nhấn vào nút Convert. Giá trị của bạn ngay lập tức được chuyển đổi sang đơn vị khác trên trang.
Thông tin thêm về bộ chuyển đổi này
Một pico-Newton là tương đương với bao nhiêu nano-Newton? Câu trả lời là 0.001
Một nano-Newton là tương đương với bao nhiêu pico-Newton? Câu trả lời là 1000
Thêm thông tin về đơn vị này: pico-Newton / nano-Newton
Các đơn vị cơ sở của lực lượng trong hệ thống quốc tế đơn vị [SI] là: Newton [N]
- 1 Newton bằng 1000000000000 pico-Newton
- 1 pico-Newton bằng 1.0E-12 Newton
- 1 Newton bằng 1000000000 nano-Newton
- 1 nano-Newton bằng 1.0E-9 Newton
//xdbk.net/05-%20Bang%20tra%20cuu/Doi%20don%20vi.htm
1kgf.cm=10N.m [momen luc]
CHUYỂN ĐỔI ĐƠN VỊ ĐO LƯỜNG
I. Bội số và ước số của hệ đơn vị SI.
Stt
Tên
Ký hiệu
Độ lớn
Diễn giải
1
giga
G
109
1.000.000.000
2
mega
M
106
1.000.000
3
kilo
k
103
1.000
4
hecto
h
102
100
5
deca
da
10
10
6
deci
d
10-1
0,1
7
centi
c
10-2
0,01
8
mili
m
10-3
0,001
9
micro
m
10-6
0,000.001
10
nano
n
10-9
0,000.000.001
II. Chuyển đổi đơn vị thông thường.
Stt
Đại lượng
Tên
Ký hiệu
Chuyển đổi
1
Chiều dài
kilomet
met
decimet
centimet
milimet
km
m
dm
cm
mm
= 1000m
1m = 10dm = 100cm = 1000mm
= 0,1m
= 0,01m
= 0,001m
2
Diện tích
kilomet vuông
hecta
met vuông
decimet vuông
centimet vuông
km2
ha
m2
dm2
cm2
= 1.000.000m2 = 100ha = 10.000a
= 10.000m2 = 100a
= 100dm2
= 100cm2
= 100mm2
3
Thể tích
met khối
decimet khối
hectolit
decalit
lit
m3
dm3
hl
dal
l
= 1000dm3 = 1.000.000cm3
= 1 lít
= 10 dal = 100 lít
= 10 lít
4
Khối lượng
Tấn
kilogam
gam
miligam
T
kg
g
mg
= 10 tạ = 100 yến = 1.000 kg
= 1000 g
= 1000 mg
= 0,001 g
5
Trọng lượng thể tích
1kgf/m3 = 9,81N/m3 » 10N/m3
1Tf/m3 = 9,81KN/m3 » 10KN/m3
6
Lực
khối lượng x gia tốc
mega niuton
kilo niuton
niuton
MN
kN
N
= 1.000.000N
= 1000N; 1Tf = 9,81KN » 10KN
= 1kgf = 9,81N » 10N = 1kg.m/s2
7
Áp suất, Ứng suất
lực / diện tích
pascal
atmotphe
Pa
at
= 1N/m2
1kgf/m2 = 9,81N/m2 = 9,81Pa » 10N/m2
1kgf/cm2 = 9,81.104N/m2 » 0,1MN/m2
= 1kgf/cm2 = cột nước cao 10m có
tiết diện ngang 1cm2 ở 4oC
8
Năng lượng,
công, nhiệt lượng
megajule
kilojule
jule
milijule
kilocalo
MJ
kJ
J
mJ
Kcal
= 1.000.000J
= 1000J = 0,239 Kcal
= 1Nm
= 0,001J
= 427kgm = 1,1636Wh
1 mã lực giờ = 270.000kgm
= 632Kcal
9
Công suất
năng lượng/thời gian
mega oat
kilo oat
mã lực
oat
mili oat
MW
kW
hp
W
mW
= 1.000.000W
= 1000W = 1000J/s = 1,36 mã lực
= 0,239 Kcal/s
= 0,764 kW
= 1 J/s
= 0,001W
10
Tốc độ
kilomet/giờ
met/giây
km/h
m/s
= 0,278 m/s
11
Tần số [ chu kỳ/giây ]
hec
Hz
= 1s-1
12
Nhiệt độ
độ Kelvin
độ Celcius
oK
oC
= 273,15oK