Phòng ban trong công ty tiếng anh

Admin Aroma | 29/12/2017 | Tiếng anh công sở |


Bạn có biết các chức danh tại mỗi công ty được viết và ký hiệu như thế nào bằng tiếng anh? Và bạn đang làm ở bộ phận nào? Phòng đó có cách thể hiện bằng tiếng anh như thế nào? Bạn đã biết hết những điều này? Hãy cùng Aroma – Tiếng anh cho người đi làm học các từ vựng tiếng anh giao tiếp công sở về chức vụ và phòng ban trong công ty nhé!

  • 5 tình huống hay gặp nhất trong công sở bằng tiếng anh

Từ vựng tiếng anh giao tiếp công sở về chức vụ

Các chức vụ ở công ty bằng tiếng anh này được sử dụng rất nhiều để xưng hô trong các văn bản và giao tiếp hàng ngày:

  • Board of Director [BOD]: Hội đồng Quản trị
  • Board Chairman: Chủ tịch Hội đồng Quản trị
  • CEO = Chief of Executive Operator/ Officer: Tổng Giám đốc điều hành
  • Director General: Tổng giám đốc
  • Director: Giám đốc
  • Chief Financial Officer [CFO]: Giám đốc tài chính
  • Chief Information Officer [CIO]: Giám đốc công nghệ thông tin
  • Founder: Người sáng lập công ty
  • Deputy/ Vice Director: Phó Giám đốc
  • Owner: chủ doanh nghiệp
  • Boss: sếp, ông chủ
  • Manager: người quản lý
  • Head of Division/ Department: Trưởng Bộ phận, Trưởng Phòng
  • Team Leader: Trưởng Nhóm
  • Officer/ Staff: Cán bộ, Nhân viên
  • Receptionist: Nhân viên lễ tân
  • Colleague: Đồng nghiệp
  • Trainee: Nhân viên tập sự
  • Accountant: Nhân viên Kế toán
  • Accounting manager: Trưởng phòng kế toán
  • Chief Operating Officer [COO]: Trưởng phòng hoạt động
  • Department manager [Head of Department]: Trưởng phòng
  • Executive Officer: Chuyên viên cao cấp
  • Executive: Thành viên Hội đồng quản trị
  • Expert: Chuyên gia
  • Finance manager: Trưởng phòng tài chính
  • Marketing manager: Trưởng phòng Marketing
  • Officer: Nhân viên văn phòng
  • Personnel manager: Trưởng phòng nhân sự
  • President: Chủ tịch Hội đồng quản trị
  • Production manager: Trưởng phòng sản xuất
  • Section manager [Head of Division]: Trưởng bộ phận
  • Senior Officer: Nhân viên cao cấp
  • Shareholder: Cổ đông
  • Team leader: Trưởng nhóm
  • Vice president [VP]: Phó chủ tịch
  • Worker: Công nhân, người lao động [nói chung]

Từ vựng tiếng anh giao tiếp công sở về phòng ban

Còn đây là danh sách các phòng ban thường có ở các công ty, bạn đã biết danh sách các bộ phận này chưa?

  • Department: Bộ phận, Phòng/ ban trong công ty
  • Administration Department: Phòng Hành chính tổng hợp
  • Human Resource Department [HR Department]: Phòng Nhân sự
  • Training Department: Phòng Đào tạo
  • Marketing Department: Phòng tiếp thị Marketing
  • Sales Department: Phòng Kinh doanh, Phòng bán hàng
  • Pulic Relations Department [PR Department]: Phòng Quan hệ công chúng
  • Customer Service Department: Phòng Chăm sóc Khách hàng
  • Product Development Department: Phòng Nghiên cứu và phát triển Sản phẩm.
  • Accounting Department: Phòng Kế toán
  • Audit Department: Phòng Kiểm toán
  • Treasury Department: Phòng Ngân quỹ
  • International Relations Department: Phòng Quan hệ Quốc tế
  • Local Payment Department: Phòng Thanh toán trong nước
  • International Payment Department: Phòng Thanh toán Quốc tế
  • Information Technology Department [IT Department]: Phòng Công nghệ thông tin

Bây giờ bạn đã biết các “Từ vựng tiếng anh giao tiếp công sở về chức vụ và phòng ban” trong công ty rồi. Hy vọng những từ vựng này sẽ giúp bạn giao tiếp tại công sở và nơi làm việc tốt hơn và tiếp tục đón xem các bài viết tiếp theo về các câu tiếng anh văn phòng cơ bản của Aroma nhé!

Nếu bạn muốn được học tiếng anh văn phòng dưới sự hướng dẫn bài bản của giáo viên Aroma giàu kinh nghiệm, bạn hãy đăng ký các thông tin cá nhân vào bảng bên dưới nhé!


Không chỉ những nhân viên văn phòng làm trong các công ty nước ngoài mới cần biết đến các chức danh bằng tiếng anh thông dụng trong công ty vì hiện nay rất nhiều giấy tờ, văn bản có sử dụng những từ tiếng Anh cơ bản này. Do đó, nếu bạn không học tiếng anh thì có thể dẫn đến việc bạn sẽ không hiểu hoặc hiểu sai những nội dung liên quan đến công ty đó. Và đó là điều không ai muốn xảy ra trong công việc phải không nào? Vì vậy, bài viết này sẽ tổng hợp cho bạn những chức danh bằng tiếng anh thông dụng trong công ty để bạn làm việc hiệu quả hơn.

1. Director /dəˈrektə[r]/: Giám đốc

2. Deputy/Vice Director: Phó Giám đốc

3. Chief Executive Officer [CEO]: giám đốc điều hành

4. Chief Information Officer [CIO]: giám đốc thông tin

5. Chief Operating Officer [COO]: trưởng phòng hoạt động

6. Chief Financial Officer [CFO]: giám đốc tài chính

7. Board of Directors: hội đồng quản trị

8. Share holder: cổ đông

9. Executive: thành viên ban quản trị

10. Founder: người sáng lập

11. President [Chairman] /’prezidənt/ [/’tʃeəmən/]: Chủ tịch

12. Vice president [VP]: phó chủ tịch

13. Manager /ˈmænɪdʒə/: Quản lý

14. department manager [Head of Department]: trưởng phòng

15. section manager [Head of Division]: Trưởng Bộ phận

16. personnel manager /,pə:sə’nel ‘mænidʤə/: trưởng phòng nhân sự

17. finance manager /fai’næns ‘mænidʤə/: trưởng phòng tài chính

18. accounting manager /ə’kauntiɳ ‘mænidʤə/: trưởng phòng kế toán

19. production manager /production ‘mænidʤə/: trưởng phòng sản xuất

20. marketing manager /’mɑ:kitiɳ ‘mænidʤə/: trưởng phòng marketing

21. Supervisor /ˈsuːpəvaɪzə[r]/: Người giám sát

22. Team Leader /ti:m /’li:də/: Trưởng Nhóm

23. Boss /bɒs/: Sếp

24. assistant /ə’sistənt/: trợ lí giám đốc

25. secretary /’sekrətri/: thư kí

26. Receptionist /ri’sepʃənist/: Nhân viên lễ tân

27. Employer /im’plɔiə/: chủ [nói chung]

28. Employee /ɪmˈplɔɪiː/: người làm công, nhân viên [nói chung]

29. Officer [staff] /’ɔfisə/ : Cán bộ, viên chức

30. labour/ labor /’leibə/: người lao động [nói chung]

31. labour/ labor union /’leibə ‘ju:njən/: công đoàn

32. Colleague /ˈkɒliːɡ/: Đồng nghiệp

33. Expert /ˈekspɜːt/: Chuyên viên

34. Collaborator /kəˈlæbəreɪtə[r]/: Cộng tác viên

35. Trainee /ˌtreɪˈniː/: Thực tập sinh

36. Apprentice  /əˈprentɪs/: Người học việc

1.Company: công ty
2. Consortium/ corporation: tập đoàn
3. Subsidiary: công ty con
4. Affiliate: công ty liên kết
5. Private company: công ty tư nhân
6. Joint Stock company: công ty cổ phần
7. Limited Liability company: công ty TNHH

2.2. Các chức danh bằng tiếng Anh tại cơ sở, phòng ban trong công ty

1. Headquarters : trụ sở chính
2. Representative office: văn phòng đại diện
3. Branch office: chi nhánh
4. Regional office: văn phòng địa phương
5. Wholesaler: của hàng bán sỉ
6. Outlet: cửa hàng bán lẻ
7. Department : phòng, ban
8. Accounting department : phòng kế toán
9. Administration department: phòng hành chính
10. Financial department : phòng tài chính
11. Personnel department/ Human Resources department [HR] : phòng nhân sự
12. Purchasing department : phòng mua sắm vật tư
13. Research & Development department : phòng nghiên cứu và phát triển
14. Sales department : phòng kinh doanh
15. Shipping department : phòng vận chuyển

>> Tìm hiểu: Về xu hướng ứng dụng phần mềm ERP trong doanh nghiệp hiện nay
>> Xem thêm: Quy trình các bước đào tạo nhân sự trong doanh nghiệp

Admin Aroma | 29/12/2017 | Tiếng anh công sở |

Bạn có biết các chức danh tại mỗi công ty được viết và ký hiệu như thế nào bằng tiếng anh? Và bạn đang làm ở bộ phận nào? Phòng đó có cách thể hiện bằng tiếng anh như thế nào? Bạn đã biết hết những điều này? Hãy cùng Aroma – Tiếng anh cho người đi làm học các từ vựng tiếng anh giao tiếp công sở về chức vụ và phòng ban trong công ty nhé!

  • 5 tình huống hay gặp nhất trong công sở bằng tiếng anh

Từ vựng tiếng anh giao tiếp công sở về chức vụ

Các chức vụ ở công ty bằng tiếng anh này được sử dụng rất nhiều để xưng hô trong các văn bản và giao tiếp hàng ngày:

  • Board of Director [BOD]: Hội đồng Quản trị
  • Board Chairman: Chủ tịch Hội đồng Quản trị
  • CEO = Chief of Executive Operator/ Officer: Tổng Giám đốc điều hành
  • Director General: Tổng giám đốc
  • Director: Giám đốc
  • Chief Financial Officer [CFO]: Giám đốc tài chính
  • Chief Information Officer [CIO]: Giám đốc công nghệ thông tin
  • Founder: Người sáng lập công ty
  • Deputy/ Vice Director: Phó Giám đốc
  • Owner: chủ doanh nghiệp
  • Boss: sếp, ông chủ
  • Manager: người quản lý
  • Head of Division/ Department: Trưởng Bộ phận, Trưởng Phòng
  • Team Leader: Trưởng Nhóm
  • Officer/ Staff: Cán bộ, Nhân viên
  • Receptionist: Nhân viên lễ tân
  • Colleague: Đồng nghiệp
  • Trainee: Nhân viên tập sự
  • Accountant: Nhân viên Kế toán
  • Accounting manager: Trưởng phòng kế toán
  • Chief Operating Officer [COO]: Trưởng phòng hoạt động
  • Department manager [Head of Department]: Trưởng phòng
  • Executive Officer: Chuyên viên cao cấp
  • Executive: Thành viên Hội đồng quản trị
  • Expert: Chuyên gia
  • Finance manager: Trưởng phòng tài chính
  • Marketing manager: Trưởng phòng Marketing
  • Officer: Nhân viên văn phòng
  • Personnel manager: Trưởng phòng nhân sự
  • President: Chủ tịch Hội đồng quản trị
  • Production manager: Trưởng phòng sản xuất
  • Section manager [Head of Division]: Trưởng bộ phận
  • Senior Officer: Nhân viên cao cấp
  • Shareholder: Cổ đông
  • Team leader: Trưởng nhóm
  • Vice president [VP]: Phó chủ tịch
  • Worker: Công nhân, người lao động [nói chung]

Từ vựng tiếng anh giao tiếp công sở về phòng ban

Còn đây là danh sách các phòng ban thường có ở các công ty, bạn đã biết danh sách các bộ phận này chưa?

  • Department: Bộ phận, Phòng/ ban trong công ty
  • Administration Department: Phòng Hành chính tổng hợp
  • Human Resource Department [HR Department]: Phòng Nhân sự
  • Training Department: Phòng Đào tạo
  • Marketing Department: Phòng tiếp thị Marketing
  • Sales Department: Phòng Kinh doanh, Phòng bán hàng
  • Pulic Relations Department [PR Department]: Phòng Quan hệ công chúng
  • Customer Service Department: Phòng Chăm sóc Khách hàng
  • Product Development Department: Phòng Nghiên cứu và phát triển Sản phẩm.
  • Accounting Department: Phòng Kế toán
  • Audit Department: Phòng Kiểm toán
  • Treasury Department: Phòng Ngân quỹ
  • International Relations Department: Phòng Quan hệ Quốc tế
  • Local Payment Department: Phòng Thanh toán trong nước
  • International Payment Department: Phòng Thanh toán Quốc tế
  • Information Technology Department [IT Department]: Phòng Công nghệ thông tin

Bây giờ bạn đã biết các “Từ vựng tiếng anh giao tiếp công sở về chức vụ và phòng ban” trong công ty rồi. Hy vọng những từ vựng này sẽ giúp bạn giao tiếp tại công sở và nơi làm việc tốt hơn và tiếp tục đón xem các bài viết tiếp theo về các câu tiếng anh văn phòng cơ bản của Aroma nhé!

Nếu bạn muốn được học tiếng anh văn phòng dưới sự hướng dẫn bài bản của giáo viên Aroma giàu kinh nghiệm, bạn hãy đăng ký các thông tin cá nhân vào bảng bên dưới nhé!


Video liên quan

Video liên quan

Chủ Đề