Phần câu hỏi bài 7 trang 89 vở bài tập toán 8 tập 2

Hãy điền từng cặp tam giác đồng dạng [viết theo đúng thứ tự các đỉnh tương ứng] và tỉ số đồng dạng của chúng vào chỗ trống trong bảng dưới đây:
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
  • Câu 15a
  • Câu 15b
  • Câu 15c

Cho tam giác có ba góc nhọn \[ABC\] [h.32]. Hai đường cao \[AD\] và \[BE\] của tam giác cắt nhau tại \[H\].

Câu 15a

a] Trong hình \[32\], số tam giác vuông là:

A. \[2\] B. \[3\]

C. \[4\] D. \[6\]

Khoanh tròn vào chữ cái trước khẳng định đúng.

Phương pháp giải:

Phương pháp:

Tam giác vuông là tam giác có \[1\] góc vuông.

Lời giải chi tiết:

Cách giải:

Các tam giác vuông là: \[\Delta ADB,\Delta ADC,\Delta AEB,\] \[\Delta CEB,\Delta AEH,\Delta BDH\].

Vậy có \[6\] tam giác vuông.

Câu 15b

Số các tam giác cùng đồng dạng với nhau là:

A. \[2\] B. \[3\]

C. \[4\] D. \[5\]

E. \[6\]

Khoanh tròn vào chữ cái trước khẳng định đúng.

Phương pháp giải:

Phương pháp:

Nếu hai góc của tam giác này lần lượt bằng hai góc của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng với nhau.

Lời giải chi tiết:

Cách giải:

Xét \[\Delta AEH\] và \[\Delta BDH\] có:

\[\widehat {AEH} = \widehat {BDH} = {90^0}\left[ {gt} \right]\]

\[\widehat {AHE} = \widehat {BHD}\] [đối đỉnh]

\[ \Rightarrow \Delta AEH \backsim \Delta BDH\left[ {g.g} \right]\]

Xét \[\Delta AEH\] và \[\Delta ADC\] có:

\[\widehat {AEH} = \widehat {ADC} = {90^0}\left[ {gt} \right]\]

Chung \[\widehat A\]

\[ \Rightarrow \Delta AEH \backsim \Delta ADC\left[ {g.g} \right]\]

Xét \[\Delta ADC\] và \[\Delta BEC\] có:

\[\widehat {ADC} = \widehat {BEC} = {90^0}\left[ {gt} \right]\]

Chung \[\widehat C\]

\[ \Rightarrow \Delta ADC \backsim \Delta BEC\left[ {g.g} \right]\]

Vậy các tam giác cùng đồng dạng với nhau là: \[\Delta AEH\], \[\Delta BDH\], \[\Delta BEC\], \[\Delta ADC\].

Có \[4\] tam giác.

Chọn C.

Câu 15c

Hãy điền từng cặp tam giác đồng dạng [viết theo đúng thứ tự các đỉnh tương ứng] và tỉ số đồng dạng của chúng vào chỗ trống trong bảng dưới đây:

Phương pháp giải:

Phương pháp:

Sử dụng kết quả câu b và điền vào bảng.

Lời giải chi tiết:

Cách giải:

Video liên quan

Chủ Đề