Ở một mình tiếng anh là gì

1. Có thế tôi không hoàn toàn ở một mình.

I mean, maybe that I wasn't completely alone.

2. Em nghĩ anh thích ở một mình càng lâu càng tốt.

I think what you prefer is being alone as much as possible.

3. Hoặc chẳng buồn cười tí nào nếu bạn ở một mình.

You either are funny, or you're not.

4. và anh để vị hôn thê của anh ở một mình sao?

So dangerous, you leave your fiancée alone?

5. Nầy, ta đã ở một mình, những đứa nầy có bởi đâu?”

These —where have they been?’”

6. Nhưng người mạnh mẽ sẽ thể hiện tính tự chủ ngay cả khi ở một mình.

But it takes a real man or a real woman to display self-control even when in private.

7. bỗng dưng trở lạnh uh... có thể xơ cảm giác như mình... không hẳn ở một mình?

Like, uh, spots in the building that suddenly get cold or, uh - - or maybe you feel like you're not - - not quite alone?

8. 15 Những tín đồ độc thân hoặc ở một mình có cơ hội để “mở rộng lòng”.

15 Singleness affords a special opportunity to “widen out” in love.

9. Bạn xử lý một tên bạn nghĩ luôn ở một mình, bạn dùng bộ phận giảm thanh.

You knock off a guy who you think is gonna be all alone, you use the silencer.

10. Cô biết đó, hầu hết những người biến mất... vào khu đồi núi đều muốn ở một mình.

You know, most people who disappear into the mountains want to be alone.

11. 13 Nghe tin ấy, Chúa Giê-su lên thuyền rời khỏi đó và đến nơi hẻo lánh để ở một mình.

13 At hearing this, Jesus departed from there by boat into an isolated place to be alone.

12. Dĩ nhiên, sẽ có lúc bạn chỉ muốn ở một mình, thậm chí khó chịu với những người muốn giúp mình.

Yet, at times, you may want to be alone. You may even feel irritated at those who are trying to help you.

13. Aphrodite xuất hiện trước Anchises dưới hình dạng một trinh nữ cao ráo, xinh đẹp, trong khi anh đang ở một mình trong nhà.

Aphrodite appears to Anchises in the form of a tall, beautiful, mortal virgin while he is alone in his home.

14. Dù che giấu cảm xúc trước mặt mọi người, tôi đã dốc đổ lòng mình với Đức Giê-hô-va khi ở một mình.

Although I hid my feelings in public, I poured out my heart to Jehovah as soon as I was alone.

15. Vào ban ngày , cô ở một mình trong căn nhà , ngoài ra còn có những con thú nhỏ trong rừng mà cô thường chơi cùng .

During the day the girl was alone , except for the small animals of the forest that she often played with .

16. Trong khoảng thời gian đó, theo đề nghị của Anne bà và Sarah Churchill, Lady Marlborough, bắt đầu để gọi nhau tên theo họ chồng chứ không câu nệ thân phận vua tôi, tức là họ gọi nhau là Mrs. Morley and Mrs. Freeman, và khi chỉ ở một mình với nhau thì địa vị của họ là bình đẳng.

From around this time, at Anne's request she and Sarah Churchill, Lady Marlborough, began to call each other the pet names Mrs. Morley and Mrs. Freeman, respectively, to facilitate a relationship of greater equality between the two when they were alone.

Bài học hôm nay jes.edu.vn sẽ giúp bạn phân biệt “alone” và “lonely” trong tiếng Anh. Hai từ này đều có ý nghĩa là “cô đơn”, “đơn độc” nhưng hãy theo dõi bài viết để biết cách sử dụng chúng trong trường hợp nào cho đúng nhé
Xem thêm:

alone” có ý nghĩa là “một mình”, “cô độc”, “tách biệt”. Chức năng của “alone” vừa có thể là Adverb vừa có thể là Adjective, nhưng lưu ý là “alone” KHÔNG BAO GIỜ đứng trước Noun [danh từ]
Ví dụ:

  • Leave me alone! – [Hãy để tôi một mình]
  • He just want to be alone. – [Anh ta chỉ muốn được ở một mình]

 
Trong tiếng Anh khẩu ngữ: “Alone” được diễn đạt là ON [MY, YOUR, HIS, HER, THEIR, OUR] OWN hoặc BY MYSELF
Ví dụ: a man on his own. – [Một người đàn ông một mình]
 

lonely” là một Adjective [tính từ] dùng để diễn tả “tâm trạng cô đơn”. Từ này mang ý nghĩa tiêu cực về cảm xúc vì không có ai bên cạnh. lonely” có thể đứng trước một Noun [danh từ]
Ví dụ:

  • Their house was lonely, and a little scary without them. [Ngôi nhà của họ trong thật cô đơn và trông đáng sợ khi không có họ]
  • Strange, it had never seemed lonely here before. [Kỳ lạ, nó chưa bao giờ có vẻ cô đơn ở đây trước đây]
Trên đây là toàn bộ bài học ngày hôm nay. Hãy theo dõi thêm nhiều bài viết của tác giả TẠI ĐÂY nhé!

Video liên quan

Chủ Đề