Những từ vựng tiếng anh lớp 2

  Với các ở đang chuẩn bị lên lớp 2 thì việc học tiếng Anh chỉ mới là những bước khởi đầu nhằm tạo sự yêu thích và hứng thú cho trẻ. Do đó việc dạy những từ vựng tiếng Anh cho trẻ cũng cần lựa chọn những chủ đề phù hợp để các bé tiếp thu một cách dễ dàng và nhớ lâu hơn. Hôm nay, Studytienganh.vn sẽ cung cấp cho bố mẹ, giáo viên những từ vựng tiếng Anh lớp 2 từ những chủ đề quen thuộc mà nên dạy cho các bé.

1. Từ vựng tiếng Anh lớp 2 chủ đề trạng thái con người

  Trẻ nhỏ thường có tinh hiếu động và tập trung không cao, cho nên chỉ nên dạy từ vựng tiếng Anh lớp 2 cho trẻ với những từ đơn giản, ngắn và dễ nhớ qua những chủ đề gần gũi với các bé. Chủ đề về trạng thái của con người cung cấp cho trẻ nhiều từ vựng khác nhau nhưng không phức tạp mà dễ nhớ.

1. Hot /hɒt/: nóng

2. Cold /kəʊld/: lạnh

3. Hungry /ˈhʌŋɡri/: đói

4. Sleepy /ˈsliːpi/: buồn ngủ

5. Scared /skeəd/: sợ hãi

6. Thirsty /ˈθɜːsti/: khát nước

7. Tired /ˈtaɪəd/: mệt mỏi

  Sau khi học, có thể cho bé tập nói về trạng thái của mình ngày hôm nay như thế nào, và bắt cặp hỏi với các bạn trong lớp.

[Các chủ đề từ vựng tiếng Anh lớp 2 quen thuộc cho bé]

2. Từ vựng tiếng Anh lớp 2 chủ đề giờ giấc

  Đây là chủ đề mà giáo viên hay phụ huynh nên dạy cho bé về từ vựng tiếng Anh lớp 2. Với công thức ghép các từ đơn giản, các bé có thể nắm được cách đếm và nói giờ trong tiếng Anh.

1. One o’clock: 1 giờ

2. Two o’clock: 2 giờ

3. Three o’clock: 3 giờ

4. Four o’clock: 4 giờ

5. Five o’clock: 5 giờ

6. Six o’clock: 6 giờ

7. Seven o’clock: 7 giờ

8. Eight o’clock: 8 giờ

9. Nine o’clock: 9 giờ

10. Ten o’clock: 10 giờ

11. Eleven o’clock: 11 giờ

12. Twelve o’clock: 12 giờ

  Có thể cho bé hỏi giờ với những câu đơn giản ví dụ như: “What time is it?: Mấy giờ rồi”, “It is twelve o’clock.: Bây giờ là 12 giờ.”

3. Từ vựng tiếng Anh lớp 2 chủ đề thời tiết

  Trẻ sẽ có thể nhớ lâu hơn bằng việc kết hợp với thực tế, nghĩa là khi dạy các bé những từ vựng tiếng Anh mà có thể liên hệ cho các bé thấy một cách sinh động sẽ giúp các vừa hứng thú và học nhanh, dễ dàng hơn. Từ vựng tiếng Anh lớp 2 chủ đề về thời tiết là một trong số đó.

1.Cloudy /ˈklaʊdi/: mây

2. Rainy /ˈreɪni/: mưa

3. Windy /ˈwɪndi/: gió

4.Sunny /ˈsʌni/:nắng

5.Snowy /ˈsnəʊi/: tuyết

6.Stormy /ˈstɔːmi/: bão

7. Hot /hɒt/: nóng

8. Cold /kəʊld/: lạnh

4. Từ vựng tiếng Anh lớp 2 chủ đề các bộ phận cơ thể con người

  Đây là chủ đề mà các bé nên được học nhất vì từ vựng tiếng Anh lớp 2 ở chủ đề này rất đơn giản và dễ nhớ. Các bé có thể vừa học vừa kết hợp các động tác chân tay đề chỉ vào các bộ phận trên cơ thể mình. Nhiều bài hát tiếng Anh thiếu nhi cũng nói về các bộ phận trên cơ thể, bố mẹ có thể cho bé học các bài hát này để bé nhớ lâu hơn.

1.Head /hed/: đầu

2.Chest /tʃest/: ngực

3. Shoulder /ˈʃəʊldə[r]/:vai

4.Eye /ai/: mắt

5.Nose /nouz/: mũi

6. Mouth /mauθ – mauð/: miệng

7. Lip /lip/: môi

8. Ear /iə/: tai

9. Leg /leɡ/: chân

10. Arm /ɑ:m/: tay

5. Phương pháp giúp bé học từ vựng tiếng Anh lớp 2 hiệu quả

  Để học từ vựng tiếng Anh lớp 2 hiệu quả các bậc phụ huynh nên cho trẻ học tiếng Anh với những cách căn bản dưới đây:

[Phương pháp giúp bé học từ vựng tiếng Anh lớp 2 hiệu quả nhất]

  Học từ vựng tiếng Anh lớp 2 theo chủ đề: Đây là cách học từ vựng có hiệu quả với cả tiếng Anh trẻ em cũng tương tự như tiếng Anh người lớn. Khi học tiếng Anh theo chủ đề các bé sẽ được học những từ vựng có liên quan và sẽ ghi nhớ đơn giản hơn là học rời rạc từng từ.

  Hãy để bé lải nhải hơn: Học từ vựng tiếng Anh lớp 2 vận dụng vào nói tiếng Anh là một cách học tuyệt vời nhất và vô cùng hiệu quả cho cả việc học và ôn tập lại từ vựng đã học.

  Hãy để bé học tiếng Anh qua phim ảnh, qua bài hát: Đây là một cách học bị động nhưng kết quả mang lại hết sức bất ngờ. Các bé vừa có thể thích thú với thú vui tiêu khiển , vừa học tiếng Anh mà không ngán ngẩm cũng như chơi căng thẳng học tập.

Chúc các bậc phụ huynh giúp bé học tốt tiếng Anh!

Kim Ngân

Từ vựng tiếng Anh [Vocabulary] đóng vai trò vô cùng quan trọng trong quá trình học tiếng Anh cơ bản cũng như Tiếng Anh nâng cao và tiếng Anh giao tiếp thông dụng. Song song với nắm chắc ngữ pháp tiếng Anh cơ bản, việc mở rộng vốn từ vựng tiếng Anh giúp bạn đọc phát triển câu và vận dụng vào giao tiếp tiếng Anh hàng ngày hiệu quả.

Nhằm đáp ứng nhu cầu học tiếng Anh của các em học sinh lớp 2, bên cạnh tài liệu Ngữ pháp tiếng Anh 2.Cùng A+ English cung cấp đến các bạn học sinh từ vựng tiếng Anh lớp 2 để cùng nhau ôn tập.

Vocabulary[ Từ vựng] Meaning [Nghĩa] Vocabulary[ Từ vựng] Meaning [Nghĩa]
door cửa ra vào Watch [n.] đồng hồ
bookcase kệ sách Window cửa sổ
board bảng cupboard tủ đựng
chair ghế ngồi Floor sàn nhà
get up thức dậy get dressed mặc quần áo
have breakfast ăn sáng brush your teeth đánh răng
go to school đến trường have lunch ăn trưa
play in the park chơi ở công viên have dinner ăn tối
go to bed đi ngủ Hungry đói bụng
bad tồi tệ Airport sân bay
leave rời đi Arrive đến , tới
zebra ngựa vằn monkey khỉ
hippo hà mã parrot vẹt
snake rắn Bear gấu
tiger hổ crocodile cá sấu
playground sân chơi bus stop trạm xe buýt
cinema rạp chiếu phim Shop cửa hàng
swimming pool hồ bơi Street đƣờng phố
park công viên Café tiệm cà phê
hospital bệnh viện train station ga tàu
between ở giữa in front of phía trước
next to bên cạnh In trong
on trên grape nho
food thức ăn Bean đậu
bread bánh mì lemon chanh
tomato cà chua Fish 
egg trứng mango xoài
watermelon dƣa hấu potato khoai tây
lamp đèn mirror gương
armchair ghế bành wardrobe tủ quần áo
sofa ghế sô-pha Bed giường
table bàn Mat tấm thảm
face mặt Eyes mắt
hair tóc Ears tai
glasses mắt kính Nose mũi
cheek má mouth miệng
chin cằm helicopter trực thăng
skateboard ván trượt Boat thuyền
lorry xe tải scooter xe trượt
bus xe buýt motorbike xe máy
wait đợi Sail cánh buồm
move di chuyển look for tìm kiếm
fly bay badminton cầu lông
baseball bóng chày table tennis bóng bàn
basketball bóng rổ tennis quần vợt
football bóng đá swimming bơi lội
hockey khúc côn cầu athletics điền kinh
volleyball bóng chuyền difficult khó
great tuyệt vời boring nhàm chán
easy dễ Fun vui vẻ
visit my cousins thăm anh chị em họ keep a scrapbook làm sổ lưu niệm
go hiking đi bộ đƣờng dài help in the garden giúp đỡ việc làm vườn
build a treehouse xây nhà trên cây read a comic đọc truyện tranh
take riding lesson học cưỡi ngựa go camping đi cắm trại
limetrái chanh xanhcowcon bò
lemonadenước chanhwallbức tường
handbagtúi xách taylampđèn
mirrorcái gươngmousecon chuột
milksữahousenhà
throwném, vứt, tungchildrentrẻ em
radiomáy cát- xétbathbồn tắm
grapechùm nhoballbóng
grandmotherstorycâu chuyện
crocodilecá sấuglasseskính đeo
carrotcà rốthelicoptermáy bay trực thăng
shoesđôi giàyapplequả táo
pillowcái gốimangotrái xoài
watchđồng hồ đeo taysnakecon rắn
swimming poolhồ bơitelevisionti vi
giraffecon hươu cao cổ
birdcon chimsportthể thao
rubbercục tẩymonkeycon khỉ
dinnerbữa ăn tốiviolinđàn vỹ cầm
trainxe lửasofaghế dài
skybầu trờipaintsơn , tô
drawvẽballoonbóng bay
sandcátarmcánh tay
meatthịthandbàn tay
boardcái bảngswimbơi
duckcon vịtumbrellaô, dù
micecon chuột [số nhiều]hatmũ, nón

Qua danh sách từ vựng tiếng Anh lớp 2, A+ English mong các bạn sẽ chuẩn bị tốt cho kì thi của mình.

Video liên quan

Chủ Đề