Nhân viên kinh doanh thị trường tiếng anh la gì

Nhân viên kinh doanh đóng vai trò rất quan trọng cho sự phát triển của một công ty, đơn vị kinh doanh sản xuất. Mạng lưới khách hàng thân thiết sẽ do các nhân viên phát triển mà nên.
Nhưng vì trong tiếng Anh mỗi một hoàn cảnh, ngữ điệu sẽ có cách sử dụng từ khác nhau. Mà trong tiếng Anh một từ  tiếng Việt có thể dịch sang nhiều từ tiếng Anh khác nhau. Chính vì vậy Tổng

Nhân viên kinh doanh đóng vai trò rất quan trọng cho sự phát triển của một công ty, đơn vị kinh doanh sản xuất. Mạng lưới khách hàng thân thiết sẽ do các nhân viên phát triển mà nên.

Nhưng vì trong tiếng Anh mỗi một hoàn cảnh, ngữ điệu sẽ có cách sử dụng từ khác nhau. Mà trong tiếng Anh một từ  tiếng Việt có thể dịch sang nhiều từ tiếng Anh khác nhau. Chính vì vậy Tổng đài 1900 6560 sẽ giải thích cho Quí vị về nhân viên kinh doanh trong tiếng Anh được sử dụng như thế nào.

>>> Tham khảo: Nghiệm thu tiếng Anh là gì?

Nhân viên kinh doanh là gì?

Nhân viên kinh doanh là người mà sẽ cung cấp thông tin, dịch vụ của đơn vị mình nhằm tiêu thụ được sản phẩm để tăng doanh số cho công ty. Mỗi một nhân viên sẽ tự phát triển mạng lưới khách hàng thân thiết của mình, thuyết phục khách hàng sử dụng dịch vụ, sản phẩm  và giải quyết các vấn đề phàn nàn của khách hàng khi sử dụng dịch vụ, sản phẩm đó.

Nhân viên kinh doanh tiếng Anh là gì?

Nhân viên kinh doanh tiếng Anh là sales staff. Ngoài ra, trong tiếng Anh tuỳ từng  hoàn cảnh, ngữ điệu mà cách sử dụng từ sẽ khác  nhau chứ không nhất định phải sử dụng một từ duy nhất. Cũng như vậy thì nhân viên kinh doanh trong tiếng Anh thì có thể sử dụng các từ sau: Sales man/woman [ ở đây man và woman sẽ chỉ giới tính của nhân viên kinh doanh]

Nhân viên kinh doanh trong tiếng Anh được định nghĩa như sau:

Sales man/woman are people who will provide information and services of their units to tell products to increase sales for the company. Each employee will develop his or her loyal customer network, persuade customers to use the sevice, product and solve customer complaints when using that service or product.

>>> Tham khảo: Khu đô thị tiếng Anh là gì?

Chức danh khác liên quan nhân viên kinh doanh tiếng Anh là gì?

Tiếng Việt Tiếng Anh
Quản lý nhân viên kinh doanh Sales Supervisor

Sales Executive

 

Quản lý nhân viên khu vực

Area Sales manager
 

Quản lý cấp cao/Giám đốc bán hàng khu vực

Regional Sales Manager
 

Director

Giám đốc
Deputy/Vice Director Phó giám đốc
Chief Executive Officer Giám đốc điều hành
Chief Information Giám đốc thông tin
President Chủ tịch
Depart manager Trưởng phòng
Section manager Trưởng Bộ phận
Personnel manager Trưởng phòng nhân sự
Finance manager Trưởng phòng tài chính
Accounting manager Trưởng phòng kế toán
Production manager Trưởng phòng sản xuất
Marketing manager Trưởng phòng marketing

Từ phổ biến thường dùng khi nói đến nhân viên kinh doanh bằng tiếng Anh

– Từ đồng nghĩa của nhân viên  kinh doanh: Sales man/woman, sales clerk, business man…

– Từ nhân viên kinh doanh xuất hiện trong các câu:

+ My sales man have high sales

+ My company is lacking sales clerk

+ Sales woman are woking in the office

+ My Job is sales woman

>>> Xem thêm: Huyện tiếng Anh là gì?

Severity: Warning

Message: preg_replace[]: Unknown modifier 'g'

Filename: amp/amp_baiviet.php

Line Number: 199

Backtrace:

File: /usr/local/src/public/application/views/blog/amp/amp_baiviet.php Line: 199

Function: preg_replace

File: /usr/local/src/public/application/controllers/Blog/Amp_blog.php Line: 439

Function: view

File: /usr/local/src/public/index.php Line: 315

Function: require_once

Severity: Warning

Message: preg_replace[]: Unknown modifier 'g'

Filename: amp/amp_baiviet.php

Line Number: 234

Backtrace:

File: /usr/local/src/public/application/views/blog/amp/amp_baiviet.php Line: 234

Function: preg_replace

File: /usr/local/src/public/application/controllers/Blog/Amp_blog.php Line: 439

Function: view

File: /usr/local/src/public/index.php Line: 315

Function: require_once

 Điểm: 4.1  [11 bình chọn]

Với xu hướng công việc đa đạng như hiện nay thì nhân viên kinh doanh, nhân viên bán hàng, nhân viên sale không còn xa lạ. Những người làm công việc này thu hút nhiều bạn trẻ với mức lương hấp dẫn. Vậy nhân viên kinh doanh, bán hàng, sale tiếng Anh là gì? Hãy cùng tìm hiểu về những xu hướng công việc “hot” nhất trong bài viết dưới đây nhé!

Nhân viên kinh doanh, bán hàng, sale tiếng Anh là gì?

Có rất nhiều từ trong tiếng Anh dùng để chỉ về nhân viên kinh doanh, chẳng hạn như:

– Salesman [người bán hàng]

– Saleswoman [nhân viên bán hàng]

– Sales Supervisor [giám sát bán hàng]

– Regional Sales Manager [giám đốc bán hàng khu vực]

– Sale executive [điều hành bán hàng]

– Salescleck = shop – assistant [người bán hàng]

Mặc dù thế, các từ này cũng được phân theo cấp bậc và sử dụng tùy theo khu vực quản lý, lĩnh vực hoạt động nhất định.

Nhiệm vụ và trách nhiệm của nhân viên kinh doanh

Mỗi nhân viên kinh doanh có những nhiệm vụ, trách nhiệm khác nhua và phụ thuộc vào lĩnh vực của họ. Một vài nhiệm vụ, trách nhiệm gồm:

– Trách nhiệm trong việc bảo vệ và quản lý tài khoản được công ty cung cấp và sử dụng tài khoản của công ty, doanh nghiệp đúng mục đích.

– Nắm bắt tốt các xu thế của khách hàng và có giải pháp, chiến lược cụ thể.

– Chủ động trong việc tìm kiếm thị trường và khách hàng tiềm năng.

– Nắm chắc lịch trình và chăm sóc khách hàng thường xuyên, theo định kỳ.

– Đảm bảo công việc đúng tiến độ và tham gia đầy đủ các cuộc họp với khách hàng.

– Phát triển các kênh  truyền thông, phương tiện quảng cáo cho các sản phẩm và dịch vụ của doanh nghiệp để đi tới thị trường tiềm năng.

Các cấp bậc nhân viên Sale tiếng Anh

Các cấp bậc nhân viên Sla được phân chia cụ thể như sau:

– Cấp bậc 1: Salesman và Saleswoman

+ Salesman: nhân viên bán hàng nam

+ Saleswoman: nhân viên bán hàng nữ

– Cấp bậc 2: Sales Supervisor, Sales Executive

➔ Đây là những nhân viên kinh doanh thuộc cấp cao. Người phụ trách trực tiếp nhóm Salesman và Saleswoman.

– Cấp bậc 3: Area Sales manager

➔ Nhóm quản lý chuyên môn của một khu vực. Đối với Sales Supervisor, Sales Executive thì họ là cấp trên.

– Cấp bậc 4: Regional Sales Manager hay National Sales Manage

➔ Quản lý trực tiếp nhóm cấp bậc 3.

Từ vựng chuyên ngành dành cho nhân viên kinh doanh

Macro – economic: kinh tế vĩ mô

Micro – economic: kinh tế vi mô

Planned economy: kế hoạch kinh tế

Market economy: kinh tế thị trường

Depreciation: khấu hao

Cold calling: liên lạc khách hàng

After sales service: dịch vụ hậu mãi

Sale on insalment: bán trả góp

Sale price: giá bán

Surplus: thặng dư

Monitoring: kiểm soát

Inflation: sự lạm phát

Liability: khoản nợ, trách nhiệm

Regulation: sự điều tiết

Date processing supervisor: kiểm soát viên xử lý dữ kiện

File clerk: Nhân viên lưu trữ hồ sơ

Top manager: cấp quản trị cao cấp

Price reduction: giảm giá hàng hóa

Price conscious: tìm kiếm mức giá thấp nhất

Agreed price: Giá được chấp nhận

Một vài ví dụ minh họa

  1. This can be illustrated by the traveling salesman

[Điều này có thể được minh họa bởi vấn đề của nhân viên bán hàng du lịch]

  1. Customer will soon be able to buy many high-end goods without salesclerk.

[Nhiều khách hàng sẽ có khả năng mua nhiều món hàng đắt giá mà không có người bán hàng]

  1. Salesclerk is a person whose job is to sell things in a store.

[Người bán hàng là một người mà sở hữu công việc để bán thứ gì đó ở cửa hàng]

  1. It helps to make the salesclerk a vital factor of the store organization.

[Nó giúp làm cho nhân viên bán hàng trở thành một nhân tố quan trọng của tổ chức cửa hàng]

Trên đây là những kiến thức tiếng Anh quan trọng về nhân viên kinh doanh. hy vọng bài viết thực sự hữu ích dành cho bạn.

Chúc bạn học thật tốt và đạt kết quả cao!

 XEM THÊM:

  • Phiên âm tiếng Anh
  • Động từ khuyết thiếu
  • Công nợ tiếng Anh

Originally posted 2020-05-20 07:04:12.

Video liên quan

Chủ Đề