Nhẫn vàng rẻ nhất là bao nhiêu

Advertisement

Vàng không những là một sản phẩm tích trữ có giá trị mà còn là một loại hàng hóa đáng để đầu tư. Vàng đang ngày càng trở nên phổ biến trong cuộc sống cũng như trong các hoạt động giao dịch, thương mại. Chúng ta thường nghe thấy các đơn vị như chỉ vàng, lượng vàng mà ít biết đến cách gọi phân vàng. Vậy thực chất phân vàng bằng bao nhiêu chỉ vàng và với 5 phân vàng thì có giá bao nhiêu tiền. Cùng chúng tôi đi tìm câu trả lời ngay sau đây.

1 phân vàng bằng bao nhiêu chỉ vàng

Đơn vị phân vàng không quá phổ biến bởi các sản phẩm vàng chế tác hiện nay đều được chủ yếu quy về đơn vị chỉ vàng để thuận tiện cho quá trình mua, bán. Về bản chất, đơn vị phân vàng có thể dễ dàng quy đổi về chỉ vàng theo công thức sau:

  • 1 phân vàng = 0,1 chỉ vàng

Tương tự, khi quy đổi 1 phân vàng ra lượng vàng, ta sẽ có:

  • 1 phân vàng = 0,01 lượng vàng [cây vàng]

Hầu hết hiện nay các sản phẩm vàng được bày bán sẽ có trọng lượng nhỏ nhất là nửa chỉ vàng hay còn được hiểu là 5 phân vàng, rất ít các sản phẩm dưới 5 phân vàng bởi nó rất nhỏ và khó chế tác. Những sản phẩm 5 phân vàng chủ yếu là nhẫn vàng trơn hoặc mặt dây chuyền đơn giản, khi chế tác sẽ đảm bảo được độ cứng, độ bóng và đảm bảo yếu tố thẩm mỹ về kiểu dáng và hình dạng.

5 phân vàng giá bao nhiêu tiền hôm nay

Giá vàng ngày hôm nay

Hiện nay trên thị trường có 2 loại vàng chính là vàng ta và vàng tây. Vàng ta là sản phẩm vàng 9999 nguyên chất chứa 99,99% vàng, loại vàng này còn có tên gọi khác là vàng 24K. Vàng tây là vàng chứa các hợp kim của kim loại trong sản phẩm vàng. Vàng tây có các loại vàng 8K, 10K, 14K, 16K, 18K. Kí hiệu vàng càng lớn thì tỷ lệ vàng trong sản phẩm vàng tây càng cao.

Chính vì sự khác nhau về tỷ lệ vàng trong từng loại vàng mà mỗi loại vàng lại có một mức giá riêng. Bên cạnh đó, do nhiều yếu tố về nền kinh tế, nhu cầu mua bán của khách hàng mà giá vàng sẽ luôn có sự biến động không ngừng.

Theo cập nhật mới nhất tính đến ngày hôm nay, giá vàng ở mức:

Loại vàng

Giá mua vào

Giá bán ra

Vàng SJC Hà Nội

7.105.000 VND

7.285.000 VND

Vàng SJC TPHCM

7.105.000 VND

7.285.000 VND

Vàng SJC Đà Nẵng

7.105.000 VND

7.285.000 VND

Nữ trang 24K, vàng 9999

5.655.000 VND

5.755.000 VND

Vàng 10K

2.503.000 VND

2.250.000 VND

Vàng 14K

3.005.000 VND

3.205.000 VND

Vàng 16K

3.460.000 VND

3.660.000 VND

Vàng 18K

3.995.000 VND

4.195.000 VND

5 phân vàng [nửa chỉ vàng] giá bao nhiêu tiền?

Với cách quy đổi ở trên, ta có thể dễ dàng tính được giá tiền của mỗi phân vàng. Tùy thuộc vào loại vàng mà bạn muốn mua, bán mà mức giá của phân hàng sẽ có sự chênh lệch. Để tính giá tiền của 5 phân vàng ta chỉ việc lấy giá tiền của một chỉ vàng chia đôi.

Cụ thể:

  • 5 phân vàng 9999 = 2.645.000 VND
  • 5 phân vàng 10K = 1.251.000 VND
  • 5 phân vàng 14K = 1.602.500 VND
  • 5 phân vàng 16K = 1.730.000 VND
  • 5 phân vàng 18K = 1.997.500 VND.
Giá 5 phân vằng bằng bao nhiêu tiền

Có nên mua các sản phẩm 5 phân vàng

Việc chọn mua khối lượng vàng bao nhiêu phụ thuộc vào nhiều yếu tố như khối lượng của sản phẩm mà bạn muốn mua, tiềm lực tài chính của khách hàng, mục đích mua vàng hay các sản phẩm được bày bán tại tiệm vàng bạc. Về bản chất, việc mua các sản phẩm có khối lượng 5 phân vàng [nửa chỉ vàng] không ảnh hưởng gì đến chất lượng cũng như giá thành của sản phẩm so với các sản phẩm vàng có khối lượng lớn hơn như 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ,….

Nếu khách hàng có nhu cầu mua vàng để làm trang sức nhưng mức ngân sách còn hạn chế, bạn có thể tham khảo các sản phẩm nhẫn vàng tây 5 phân vàng. Bạn không nên mua sản phẩm 5 phân vàng ta để đeo vì sản phẩm sẽ mỏng, dễ gãy, méo.

Một số địa chỉ mua vàng uy tín

Khách hàng có nhu cầu mua vàng luôn có tâm lý mong muốn mua được vàng rẻ, chất lượng. Lợi dụng điều này, nhiều đối tượng xấu sẵn sàng đánh tráo, trộn lẫn các sản phẩm vàng thật với vàng giả, sản phẩm mạ vàng. Khách hàng nếu không kiểm tra cẩn thận chất lượng vàng rất có thể sẽ bị lừa. Thậm chí việc mua bán vàng còn diễn ra ngay trên các trang thương mại điện tử, khách hàng khi nhận hàng mới tá hỏa phát hiện đó là sản phẩm vàng kém chất lượng.

Chúng tôi khuyên bạn hãy đến trực tiếp các cơ sở vàng bạc để thực hiện giao dịch mua bán vàng. Bạn có thể tham khảo chọn mua vàng tại các cơ sở, công ty vàng bạc uy tín với nhiều chi nhánh ở các tỉnh thành như Bảo Tín Minh Châu, DOJI, PNJ,… Ngoài ra, bạn hoàn toàn có thể xem trước hoặc đặt hàng các sản phẩm vàng phù hợp với nhu cầu bản thân trước khi đến cửa hàng.

Bài viết cung cấp đến bạn đọc những thông tin về cách quy đổi 5 phân vàng và giá tiền khi mua 5 phân vàng. Chúng tôi hi vọng rằng qua bài viết này bạn đọc sẽ có thêm những thông tin cần thiết và đưa ra những quyết định mua, bán vàng hợp lý nhất.

TÌM HIỂU THÊM:

Advertisement

© 2017 Công Ty Cổ Phần Vàng Bạc Đá Quý Phú Nhuận

170E Phan Đăng Lưu, P.3, Q.Phú Nhuận, TP.Hồ Chí Minh
ĐT: 028 39951703 - Fax: 028 3995 1702

Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp: 0300521758.

Tổng đài hỗ trợ [08:00-21:00, miễn phí gọi]

Gọi mua: 1800545457 [phím 1]


Khiếu nại: 1800545457 [phím 2]

Bạn muốn biết 1 chỉ vàng tây bao nhiêu tiền? Cùng xem về giá của vàng tây được cập nhật mới nhất hôm nay sau đây và những lưu ý khi mua vàng tây.

Bạn đang quan tâm đến giá vàng tây bao nhiêu, giá bán ra mua vào như thế nào? Tham khảo cập nhật mới nhất về giá vàng tây hiện nay để đưa ra những quyết định đầu tư, mua bán tốt nhất.

Cập nhật giá vàng tây hôm nay

Hôm nay 11/05/2022, giá vàng tây biến động nhẹ ở một số hàm lượng vàng từ 10k, 14k, 18k... tại các thương hiệu uy tín. Hãy cùng tham khảo bảng cập nhật giá vàng tây chi tiết ngày hôm nay tại một số tổ chức, thương hiệu uy tín sau đây:

 >>> Xem ngay: 1 chỉ vàng ta giá bao nhiêu?

[Đơn vị: 1.000 VNĐ]

Loại Mua vào Bán ra
Hôm nay [11/05/2022] Hôm qua Hôm nay [11/05/2022] Hôm qua
SJC
Vàng tây 10k HCM 20.983 20.983 22.983 22.983
Vàng tây 14k HCM 30.072 30.072 32.072 32.072
Vàng tây 18k HCM 39.217 39.217 41.217 41.217
DOJI
Vàng tây 10k HN 1.426 1.426 1.576 1.576
Vàng tây 14k HN 3.023 3.023   3.223 3.223
Vàng tây 16k HN 3.629 3.629  3.929 3.929
Vàng tây 18k HN 3.823 3.823 4.023 4.023
Vàng tây 14k HCM 2.871 2.871 3.071 3.071
Vàng tây 16k HCM 2.718 2.718 2.788 2.788
Vàng tây 18k HCM 3.823 3.823 4.023 4.023
Doji 10k nhẫn HTV 1.426 1.426 1.576 1.576
Doji 14k nhẫn HTV 3.023 3.023   3.223 3.223
Doji 16k nhẫn HTV 3.425 3.425 3.725 3.725
Doji 18k nhẫn HTV 4.018 4.018   4.218 4.218
Các thương hiệu khác
PNJ NT 10k 21.420 21.460 22.820 22.860
PNJ NT 14k 30.630 30.690 32.030 32.090
PNJ NT 18k 39.630 39.700 41.030 41.100
Ngọc Hải 17k HCM 36.180 36.180  41.850 41.850 
Ngọc Hải 17k Tân Hiệp 36.180 36.180  41.850 41.850
Ngọc Hải 17k Long An 36.180 36.180 41.850 41.850

[Chú thích: Ở bảng tỷ giá, giá trị màu xanh sẽ tương ứng với giá tăng so với ngày hôm qua; màu đỏ tương ứng với giá giảm so với ngày hôm qua]

Qua bảng trên cho thấy, ngày hôm nay giá vàng tây ở các hàm lượng 10k, 14k, 18k tại SJC có sự thay đổi cụ thể:

  • Giá vàng tây 10K tại SJC ở HCM đang có giá 2.098.300 VNĐ/chỉ [mua vào] và 2.298.300 VND/chỉ [bán ra], mức giá không có biến động lớn so với ngày 10/05
  • Giá vàng tây Doji tại Hà Nội, ngày 11/05:
    • Vàng 10K mua vào 1.426.000/1 chỉ và bán ra là 1.576.000 VND/1 chỉ.
    • Vàng tây 14K giá mua vào 3.023.000 VND/1 và bán ra là 3.223.000 VND/1 chỉ.
    • Vàng tây 18K giá mua vào là 3.823.000 VND/1 chỉ và bán ra là 4.023.000 VND/1 chỉ.

Vàng tây là loại vàng được làm từ vàng có pha trộn với các kim loại khác. Giá trị của loại vàng này thường thấp hơn so với vàng ta. Vì vậy, có sự khác nhau về giá của 2 loại vàng tây và vàng ta.

Có thể bạn quan tâm: Giá bạc hiện nay bao nhiêu tiền?

Giá bạch kim hôm nay bao nhiêu tiền?

Có những loại vàng tây nào?

Vàng tây là hợp kim giữa vàng và một số kim loại màu khác. Tùy theo hàm lượng vàng mà sẽ chia ra nhiều loại vàng khác nhau như: Vàng 9K, Vàng 10K, Vàng 14K, Vàng 18K

Cách tính hàm lượng vàng: Lấy số K chia cho 24, sẽ ra hàm lượng vàng và đó cũng là tuổi vàng.

Ví dụ: Vàng 18K => Hàm lượng vàng là 18/24 = 0,75  => Tuổi vàng là 7,5 [vàng 7 tuổi rưỡi].

Bảng sau sẽ cho bạn hiểu rõ hơn về hàm lượng của các loại vàng tây:

Dấu hiệu Karat Hàm lượng vàng [%]
 Vàng 18K 75
Vàng 14K 58,33
Vàng 10K 41,67
Vàng 9K 37,5

Vàng tây

Trên đây là thông tin cập nhật mới nhất về giá vàng tây hàng ngày cùng những kiến thức về phân loại vàng tây. Dù hàm lượng vàng của vàng tây ít hơn vàng ta nhưng do kết hợp với một số kim loại màu khác nên vàng tây có độ cứng cao hơn, dễ gắn đá quý và đánh bóng. Bởi vậy các trang sức bằng vàng tây thường chế tác dễ dàng hơn vàng ta và được nhiều người dùng ưa chuộng hơn.

Theo thị trường tài chính Việt Nam

Bài viết có hữu ích không?

Không

Video liên quan

Chủ Đề