Nguyệt là gì trong hán việt
Kanji 月 - Nguyệt - Mặt trăng, tháng Show
>>Lớp học tiếng Nhật tại Hà Nội >>Lớp học tiếng Nhật tại TP.
HCM >>Tổng hợp danh sách 103 Kanji N5- (Gồm Video + Cách đọc + Cách viết) Video cách đọc, cách viết 103 Kanji N5 Phần 1 (1-30):
ChữNguyệt月ở 18:39 của video Kanji月-Nguyệt - Mặt trăng, thángTừ mới liên quan Kanji 月: 一月 (いちがつ/ichi gatsu): Tháng Một Ví dụ về Kanji 月: 今日は月曜日です。 Cách nhớ Kanji月:Mặt trời ( 日 ) với đôi chân (儿): Có thể thấy mặt trăng chạy quanh trái đất nhanh hơn mặt trời. Chính vì vậy, mặt trăng (月)có cần một đôi chân.
Bạn đang xem: Top 15+ Nguyệt Trong Hán Việt Thông tin và kiến thức về chủ đề nguyệt trong hán việt hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác. Liên Hệ |