Chúng ta hãy xem Lịch Hindu tháng 4 năm 2023 và ngày Tithi, Panchang và ngày hôm nay là gì. Nếu bạn muốn xem thông tin đầy đủ về các ngày lễ, panchangam và các ngày sắp tới vào tháng 4 theo lịch Hindi, thì hãy đọc kỹ bài viết này. Bởi vì ở đây bạn đã được tặng lịch tháng này bằng ngôn ngữ đơn giản
Nội dung
Lịch Hindu tháng 4 năm 2023
Mặt trờiरविMon
सोमThứ ba
Thứ Tư
बुधThứ năm
गुरुThứ Sáu
शुक्रThứ bảy
शनि1
[S] Ekadashi2
[S] Dwadashi3
[S] Dwadashi4
[S] Khayodashi5
[S] Chaturdashi6
[S] Purnima7
[K] Pratipada8
[K] Dwitiya9
[K] Tritiya10
[K] Chaturthi11
[K] Panchami/Shashti12
[K] Saptami13
[K] Ashtami14
[K] Navami15
[K] Dashmi16
[K] Ekadashi17
[K] Dwadashi18
[K] Trayodashi19
[K] Chaturdashi20
[K] Amavasya21
[IS] Pratipada 22
[S] Dwitiya23
[S] Tritiya24
[S] Chaturthi25
[S] Panchami26
[S] Shashti27
[S] Saptami28
[S] Ashtami29
[S] Navami30
[S] Dashmi
- S – Nghĩa – Shukla Paksha
- K – Nghĩa – Krishna Paksha
Các câu hỏi liên quan đến lịch. -
Tháng 4 năm 2023 có bao nhiêu ngày?
Tháng 4 năm 2023 có 30 ngày
Tháng 4 năm 2023 bắt đầu vào ngày nào?
Tháng 4 năm 2023 bắt đầu vào thứ bảy
Tháng 4 năm 2023 có bao nhiêu Chúa Nhật?
Có 5 ngày chủ nhật trong tháng 4 năm 2023
Xem thêm
- Lịch Hindu tháng 1 năm 2023 Tithi, Panchang và Gregorian
- Lịch Hindu tháng 3 năm 2023 Tithi, Panchang và Gregorian
- Lịch Hindu tháng 5 năm 2023 Tithi, Panchang và Gregorian
- Lịch Hindu tháng 2 năm 2023 Tithi, Panchang và Gregorian
- Lịch Hindu tháng 6 năm 2023 Tithi, Panchang và Gregorian
- Lịch Hindu tháng 7 năm 2023 Tithi, Panchang và Gregorian
- Lịch Hindu tháng 8 năm 2023 Tithi, Panchang và Gregorian
- Lịch Hindu Tháng 9 năm 2023 Tithi, Panchang và Gregorian
- Lịch Hindu Tháng 10 năm 2023 Tithi, Panchang và Gregorian
ngày 9 tháng 9 năm 2023
विक्रम संवत - 2080, New Zealand
शक सम्वत - 1945, New Zealand
पूर्णिमांत - बैशाख
अमांत - चैत्र
तिथि
कृष्ण पक्ष तृतीया - अप्रैल 08 10. 11 giờ sáng – अप्रैल 09 09. 35 giờ sáng
कृष्ण पक्ष चतुर्थी - अप्रैल 09 09. 35 giờ sáng – अप्रैल 10 08. 37 giờ sáng
नक्षत्र
विशाखा - अप्रैल 08 01. 59 giờ tối – अप्रैल 09 02. 00 giờ chiều
अनुराधा - अप्रैल 09 02. 00 PM – अप्रैल 10 01. 39 giờ tối
bạn
सिद्धि - अप्रैल 08 11. 58 PM – अप्रैल 09 10. 13 giờ chiều
व्यातीपात - अप्रैल 09 10. 13 giờ chiều – अप्रैल 10 08. 11 giờ tối
सूर्य और चंद्रमा का समय
सूर्योदय - 6. 06 giờ sáng
सूर्यास्त - 6. 39 giờ tối
चन्द्रोदय - अप्रैल 09 10. 02 giờ chiều
चन्द्रास्त - अप्रैल 10 8. 33 giờ sáng
अशुभ काल
राहू - 5. 05 giờ chiều – 6 giờ chiều. 39 giờ tối
यम गण्ड - 12. 23 giờ chiều – 1. 57 giờ chiều
कुलिक - 3. 31 giờ chiều – 5. 05 giờ chiều
दुर्मुहूर्त - 04. 58 giờ chiều – 05. 48 giờ chiều
Người Yêu - 05. 57 giờ chiều – 07. 31 giờ chiều
शुभ काल
अभिजीत मुहूर्त - 11. 57 giờ sáng – 12 giờ. 47 giờ chiều
अमृत काल - 03. 24 giờ sáng – 04. 59 giờ sáng
ब्रह्म मुहूर्त - 04. 30 giờ sáng – 05. 18 giờ sáng
AAJ KA PANCHANG, NGÀY 9 THÁNG 4 NĂM 2023. Theo lịch Hindu, Panchang vào Chủ nhật tuần này sẽ đánh dấu Tritiya Tithi và Chaturthi Tithi của Krishna Paksha. Những người theo đạo Hindu sẽ tổ chức một lễ hội tôn giáo có tên Vikata Sankashti Chaturthi. Đọc tithi, thời điểm tốt lành và không may mắn để vượt qua tất cả những trở ngại cản đường bạn và biết ngày của bạn sẽ diễn ra như thế nào
MẶT TRĂNG, MẶT TRĂNG, TRĂNG VÀ TRĂNG NGÀY 9 THÁNG 4
Mặt trời mọc dự kiến sẽ diễn ra vào lúc 6 giờ. 03 giờ sáng. Thời điểm mặt trời lặn là 6. 43 giờ chiều. Người ta cho rằng mặt trăng sẽ mọc vào lúc 10 giờ. 02 giờ chiều và thời điểm trăng lặn có thể là 7 giờ. 50 giờ sáng
CHI TIẾT TITHI, NAKSHATRA VÀ RASHI CHO NGÀY 9 THÁNG 4
Tritiya Tithi sẽ có hiệu lực tới ngày 9. 35 giờ sáng và sau đó Chaturthi Tithi sẽ diễn ra. Vishakha Nakshatra sẽ được tổ chức cho đến ngày 2. 00 giờ tối, sau Anuradha Nakshatra sẽ diễn ra. Mặt trăng sẽ được đặt trong Tula Rashi tối đa 8. 02 giờ sáng và sau đó nó sẽ được nhìn thấy trên Vrishchika Rashi. Mặt trời sẽ được nhìn thấy ở Meena Rashi
SHUBH MUHURAT CHO NGÀY 9 THÁNG 4
Brahma Muhurta sẽ được coi là tốt lành từ ngày 4. 32 giờ sáng đến 5 giờ sáng. 17 giờ sáng, Abhijit Muhurat sẽ có hiệu lực từ ngày 11. 58 giờ sáng đến 12 giờ. 48 giờ tối và Godhuli Muhurat có thể sẽ diễn ra trong khoảng từ 6 giờ. 42 giờ chiều và 7 giờ. 05 giờ chiều. Vijaya Muhurat sẽ được tổ chức từ ngày 2. 30 giờ chiều đến 3 giờ. 20 giờ tối và Sayahna Sandhya Muhurat sẽ có hiệu lực từ 6 giờ chiều. 43 giờ chiều và 7 giờ. 51 giờ chiều
ASHUBH MUHURAT CHO NGÀY 9 THÁNG 4
Thời điểm không tốt hay ashubh muhurat cho Rahu Kalam là từ 5. 08 giờ tối đến 6 giờ tối. 43 giờ chiều trong khi Gulikai Kalam dự kiến sẽ diễn ra trong khoảng 3 giờ. 33 giờ chiều và 5 giờ chiều. 08 giờ tối. Yamaganda muhurat sẽ có hiệu lực từ ngày 12. 23 giờ chiều đến 1. 58 giờ tối trong khi Baana muhurat sẽ diễn ra ở Chora tới 12 giờ. 54 giờ chiều