Nếu a > 0 thì in ra màn hình “a la so duong” ngược lại in ra màn hình “a la so am”; theo em đây là:

KIỂM TRA BÀI CŨ Câu 1: Em hãy cho biết các dạng cấu trúc rẽ nhánh?Có 2 dạng cấu trúc rẽ nhánh:+ Cấu trúc rẽ nhánh dạng thiếu.+ Cấu trúc rẽ nhánh dạng đầy đủ. KIỂM TRA BÀI CŨ Câu 2: Em hãy viết thuật toán cho bài toán sau ? Nhập vào từ bàn phím hai giá trị cho hai biến a và b. Nếu a > b thì in ra màn hình giá trị của a.Thuật toán:• Bước 1: Nhập a, b• Bước 2: Nếu a > b thì in ra màn hình giá trị của a.• Bước 3 : Kết thúc. Thuật toán trên được thực hiện theo cấu trúc nào?Thuật toán trên được thực hiện theo cấu trúc rẽ nhánh dạng thiếu. Tiết 26 Tiết 265. Câu lệnh điều kiện:Nếu a>b thì in ra màn hình giá trị của a;IF THENĐIỀU KIỆNCÂU LỆNH;Câu lệnh điều kiện dạng thiếu 5. Câu lệnh điều kiện:a]Dạng thiếu:IF < Điều kiện> THEN < Câu lệnh>;Từ khoá Hoạt động của câu lệnh:Chương trình sẽ kiểm tra điều kiện. Nếu điều kiện được thoả mãn, chương trình sẽ thực hiện câu lệnh. Ngược lại câu lệnh bị bỏ qua Cú pháp:Tiết 26 Câu lệnh điều kiện dạng thiếuĐiều kiện?Câu lệnh;ĐúngSai 5. Câu lệnh điều kiện:a]Dạng thiếu:Ví dụ 4 : Nếu a > b thì in ra màn hình giá trị của aIFa > bTHENWrite [ a ] ;IF < Điều kiện> THEN < Câu lệnh>;Tiết 26 IF a > b THEN Write [ a ] ;a > bIn ra giá trị của aĐúngSai Tiết 265. Câu lệnh điều kiện:a]Dạng thiếu:Ví dụ 5 : Nhiều chương trình yêu cầu người dùng nhập một số hợp lệ, chẳng hạn không lớn hơn 5, từ bàn phím. Chương trình đọc số, kiểm tra tính hợp lệ và thông báo nếu không hợp lệ. Thuật toán: Bước 1: Nhập số a;Bước 2: Nếu a > 5 thì thông báo lỗi;Khi đó các hoạt động của chương trình có thể biểu diễn bằng thuật toán như thế nào? Tiết 31a]Dạng thiếu:Ví dụ 5 : Write [ ‘So da nhap khong hop le’ ] ;Nhập số a; Nếu a > 5 thì thông báo lỗi;Readln [a];IF a > 5 THEN 5. Câu lệnh điều kiện:IF < Điều kiện> THEN < Câu lệnh>; a > 5In ra câu “ Số đã nhập không hợp lệ”ĐúngSaiVí dụ 5 Tiết 315. Câu lệnh điều kiện:Ví dụ 6: Cần viết chương trình tính kết quả của a chia cho b, với a và b là hai số bất kỳ. Phép tính chỉ được thực hiện khi b khác 0. Chương trình cần kiểm tra giá trị của b, nếu b khác 0 thì thực hiện phép chia; nếu b bằng 0 sẽ thông báo lỗi Tiết 31Nếu b0 thì tính kết quả x=a/b ngược lại thì thông báo lỗiCâu lệnh điều kiện dạng đầy đủVí dụ 6IF b0THENx:=a/bELSE Write [ ‘Mau so bang 0nen khong the chia duoc’ ] ; x : = a / b;b0ĐúngSaiIn ra man hinhMau so bang 0 nen khong the chia duocVí dụ 6 b] Dạng đầy đủIF < Điều kiện> THEN < Câu lệnh 1> ELSE < Câu lệnh 2>;Từ khoá Hoạt động của câu lệnh: Cú pháp:Chương trình sẽ kiểm tra điều kiện. Nếu điều kiện được thoả mãn, chương trình sẽ thực hiện câu lệnh 1. Ngược lại câu lệnh 2 sẽ được thực hiện.5. Câu lệnh điều kiện: Câu lệnh1;Điều kiện?ĐúngSaiCâu lệnh2;Câu lệnh điều kiện dạng đầy đủ Bài Tập 5 Bài Tập 6Sau mỗi câu lệnh sau đây giá trò của biến X sẽ là bao nhiêu nếu trước đó giá trò của X là 5?a] If [45 mod 3] =0 then X:=X+1;b]If X>10 then X:=X+1;X=6X=5 Bài tập•Em hãy viết câu lệnh điều kiện thể hiện:- Nếu a lớn hơn 0 thì in ra màn hình a là số dương. Nếu a nhỏ hơn 0 thì in ra màn hình a là số âm. Bài giải:IF a>0 then Write[a,’la so dương’];IF a0 then Write[a,’la so duong’] ELSE Write[a,’la so am’]; - Câu lệnh điều kiện có bao nhiêu dạng, đó là những dạng nào?- Nêu cú pháp và hoạt động của câu lệnh điều kiện dạng thiếu.- Nêu cú pháp và hoạt động của câu lệnh điều kiện dạng đầy đủ. -Học bài cũ- Làm các bài tập trong phần câu hỏi và bài tập trang 50,51[sgk]- Tiết sau: Bài thực hành số 4

  • Tải app VietJack. Xem lời giải nhanh hơn!

Với 15 câu hỏi trắc nghiệm Tin học 8 Bài 6: Câu lệnh điều kiện có đáp án chi tiết giúp học sinh ôn tập trắc nghiệm Tin học 8.

Câu 1: If ... Then ... Else là:

A. Vòng lặp xác định

B. Vòng lặp không xác định

C. Câu lệnh điều kiện

D. Một khai báo

Hiển thị đáp án

Đáp án C

Giải thích: Cú pháp dạng đủ: if < điều kiện> then else < câu lệnh 2>;

Nếu điều kiện thoản mãn, chương trình sẽ thực hiện các câu lệnh 1 sau từ khóa then. Nếu không, chương trình sẽ thực hiện câu lệnh 2.

Câu 2: Cấu trúc rẽ nhánh có bao nhiêu loại?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Hiển thị đáp án

Đáp án A

Giải thích: Cấu trúc rẽ nhánh có 2 loại: Cấu trúc rẽ nhánh dạng thiếu, cấu trúc rẽ nhánh dạng đủ.

Câu 3: Tính giá trị của biến X bằng bao nhiêu sau khi thực hiện câu lệnh:

if [45 div 4] = 11 then X :=X+7;

[Biết rằng trước đó giá trị của biến X = 2]

A. 2

B. 7

C. 9

D. 11

Hiển thị đáp án

Đáp án C

Giải thích: Ta có 45 div 5 = 11 [lấy phần nguyên] → là đúng nên câu lệnh được thực hiện. X=X+7= 2+7 = 9.

Câu 4: Cấu trúc rẽ nhánh gồm:

A. Cấu trúc rẽ nhánh dạng đủ

B. Cấu trúc rẽ nhánh dư

C. Cấu trúc rẽ nhánh thiếu

D. Cả A và C đều đúng

Hiển thị đáp án

Đáp án D

Giải thích: Cấu trúc rẽ nhánh có 2 loại: Cấu trúc rẽ nhánh dạng thiếu, cấu trúc rẽ nhánh dạng đủ.

Câu 5: Trong Pascal, câu lệnh điều kiện nào sau đây được viết đúng?

A. if a := 1 then a := a + 1;

B. if a > b else write[a];

C. if [a mod 2] = 0 then write['So khong hop le'];

D. if x = y; then writeln[y];

Hiển thị đáp án

Đáp án C

Giải thích: Cú pháp dạng đủ: if < điều kiện> then else < câu lệnh 2>;

Cú pháp dạng thiếu: if < điều kiện> then ;

Nên đáp án C là đúng cú pháp của câu lệnh điều kiện

Câu 6: Cú pháp câu điều kiện dạng thiếu là:

A. If < Điều kiện> then < Câu lệnh 1 >; Else < Câu lệnh 2 >;

B. If < Điều kiện> then < Câu lệnh >;

C. If < Điều kiện> then < Câu lệnh 1 >, < Câu lệnh 2 >;

D. If < Điều kiện > then < Câu lệnh 1 > Else < Câu lệnh 2 >;

Hiển thị đáp án

Đáp án B

Giải thích: Cú pháp dạng thiếu: if < điều kiện> then ;

Là cấu trúc khi một điều kiện cụ thể nào đó được thỏa mãn thì chương trình sẽ thực hiện 1 lệnh; ngược lại, nếu điều kiện không thỏa mãn thì câu lệnh bị bỏ qua.

Câu 7: Tính giá trị của biến Y sau khi thực hiện câu lệnh:

Y:= 4;

if [7 div 3] = 2 then Y :=Y-2;

A. 1

B. 2

C. 10

D. 30

Hiển thị đáp án

Đáp án B

Giải thích: Ta có 7 div 3 = 2 [lấy phần nguyên] → là đúng nên câu lệnh được thực hiện. Y=Y-2 = 4-2 = 2.

Câu 8: Hình bên dưới là cấu trúc rẽ nhánh dạng:

A. Cấu trúc rẽ nhánh dạng đủ

B. Cấu trúc rẽ nhánh dạng thiếu

C. Cấu trúc rẽ nhánh dạng dư

D. Đáp án khác

Hiển thị đáp án

Đáp án A

Giải thích: Trong cấu trúc rẽ nhánh dạng đủ nếu điều kiện thoản mãn, chương trình sẽ thực hiện các câu lệnh 1 sau từ khóa then. Nếu không, chương trình sẽ thực hiện câu lệnh 2.

Câu 9: Trong pascal, trong câu lệnh đều kiện thì điều kiện là phép gì?

A. Phép so sánh

B. Phép gán

C. Phép cộng

D. Phép chia

Hiển thị đáp án

Đáp án A

Giải thích: Điều kiện được biểu diễn bằng phép so sánh [, =, =, ]

Câu 10: Biểu diễn câu nói sau sang câu lệnh điều kiện trong pascal?

“Nếu a chia hết cho 2 thì a là số chẵn ngược lại a là số lẻ”

A. If a mod 2 then writeln[a, ’la so chan’] else writeln[a, ’la so le];

B. If a mod 2 = 0 then writeln[a, ’la so chan’] else writeln[a, ’la so le];

C. If a mod 2 = 0 then writeln[a, ’la so chan’]; else writeln[a, ’la so le];

D. If a mod 2 then writeln[a, ’la so chan’];

Hiển thị đáp án

Đáp án B

Giải thích: Đây là câu lệnh điều kiện dạng đủ nên sử dụng if < điều kiện> then else < câu lệnh 2>; Trước từ khóa Else không có dấu ;

Câu 11: Cách viết đúng của câu lệnh điều kiện: Nếu x nhỏ hơn 0 thì in ra màn hình “x là số âm” trong ngôn ngữ lập trình Pascal là:

A. If a then ;. Điều kiện của câu lệnh là x nhỏ hơn 0 [x < 0].

Câu 12: Để thể hiện điều kiện K nằm trong khoảng từ 6.5 đến 8, câu nào sau đây đúng?

A. [K>=6.5] or [K=6.5] and [K6.5] or [K=6.5] and [K=6.5] và [and] K nhỏ hơn hoặc bằng 8 [k0];

B. [N mod 2]=0 or [N >=0];

C. [N mod 2]0 and [N >0]

D. [N mod 2]=0 or [N 0 và [and] N là một số chẳn thì [N mod 2] = 0.

Câu 14: Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau, giá trị của biến S là bao nhiêu?

S:=100;

If S >10 then S:=S+1

else S:=S-1;

A. 101

B. 100

C. 99

D. 10

Hiển thị đáp án

Đáp án A

Giải thích: Vì S = 100 nên điều kiện S > 10 được thỏa mãn thì câu lệnh S:=S+1 được thực hiện là S = 100+1 = 101

Câu 15: Nếu a > 0 thì in ra màn hình “a la so duong” ngược lại in ra màn hình “a la so am”; theo em đây là:

A. Câu lệnh điều kiện dạng đủ.

B. Câu lệnh điều kiện dạng thiếu.

C. Câu lệnh điều kiện hỗn hợp.

D. Câu lệnh điều kiện không đủ.

Hiển thị đáp án

Đáp án A

Giải thích: Vì có cả 2 câu lệnh là câu lệnh 1 [“a la so duong”] và câu lệnh 2 [“a la so am”] nên đây là câu lệnh điều kiện dạng đủ.

Xem thêm các bài Lý thuyết và câu hỏi trắc nghiệm Tin học lớp 8 có đáp án hay khác:

Xem thêm các loạt bài Để học tốt Tin học 8 hay khác:

  • Lý thuyết & 120 câu trắc nghiệm Tin học 8
  • Top 40 Đề thi Tin học 8 có đáp án

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

  • Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

  • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 8 có đáp án

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k8: fb.com/groups/hoctap2k8/

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải bài tập Tin học 8 | Soạn Tin học lớp 8 | Trả lời câu hỏi Tin học 8 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tin học lớp 8.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Video liên quan

Chủ Đề