Mặt cầu (S) có tâm I(1;3 ) 2 và đi qua A(5 1 4 có phương trình)

Viết phương trình mặt cầu có tâm I[ [ - 1;2;3] ] và tiếp xúc với mặt phẳng [ P ]:2x - y - 2z + 1 = 0


Câu 3642 Nhận biết

Viết phương trình mặt cầu có tâm $I\left[ { - 1;2;3} \right]$ và tiếp xúc với mặt phẳng $\left[ P \right]:2x - y - 2z + 1 = 0$


Đáp án đúng: d


Phương pháp giải

Tìm khoảng cách từ $I$ đến mặt phẳng $\left[ P \right]$, đó chính là bán kính mặt cầu cần tìm

Phương pháp giải các bài toán về mặt cầu và mặt phẳng --- Xem chi tiết

...

  • lý thuyết
  • trắc nghiệm
  • hỏi đáp
  • bài tập sgk

1mặt cầu [s] có tâm I[1;-3-2] và đi qua A[5;-1'4] có phương trình là

2 trong ko gian hệ trục tọa độ oxyz, cho hai điểm A[6;2;-5],B[-4;0;7]. viết pt mặt cầu đường kính AB

3 trong khong gian hệ tọa độ oxyz, cho mặt phẳng [p]:x-2y+2z-2=0 và điểm I[-1;2;-1] viết pt mặt cầu S có tâm I va2v cắt mặt phẳng[P] theo giao tuyến là đường tròn có bán kính bằng 5

4 cho mặt phẳng \[\alpha\]:2x-3y-4z+1=0. Khi đó một vecto pháp tuyến \[\alpha\]

5trong không gian với hệ ọa độ oxyz, cho ba điểm a[-1;2;3]B[2;-4;3] C[4;5;6]. Phương trình nào dưới đây là pt mặt phẳng qua 3 điểm A,B,C

A 6x+3y-13z-39 =0 B 6x+3y-13z+39=0 C -6x+3y-13z+39=0 D 6x+3y-13z=0

Các câu hỏi tương tự

1 cho số phức z=a+bi [b>0] thỏa z+\[\overline{z}\] =10 và /z/ =13. giá trị của a+b là

2 pt z^2+ax+b=0,[a,b\[\in\] R] có một nghiệm z=-2+i .giá trị của a-b la

3 gọi z1,z2 là hai nghiệm phức của pt z^2+2z+8=0, trong đó z1 có phần ảo dương . số phức w=[2z1+z2].\[\overline{z}_1\]

4 kí hiệu z1,z2, z3 va z4 là bốn nghiệm phức của pt z^4-z^2-12=0. giá trị của T=/z1/+/z2/+/z3/+/z4/ bằng

5 trong ko gian hệ tọa độ oxyz, cho 2 điểm M[3;-2;1],N[0;1;-1]. tìm độ dài của đoạn thẳng

6 trong ko gian với tọa độ oxyz. cho 2 điểm A[-3;1;-4 va B[1;-1;2]. pt mặt cầu S nhận AB làm đường kính là

7 trong ko gian vói hệ tọa độ oxyz, viết pt mặt cầu tâm I[3;2;4] và tiếp xúc với trục oy là

8 pt mặt cầu S tâm I[1;3;5] và tiếp cú với đường thẳng \[\frac{x}{1}=\frac{y+1}{-1}=\frac{z-2}{-1}\]

9 trong không gian với hệ tọa độ oxyz , cho điểm I[-1;0;0] và đường thẳng d:\[\left\{{}\begin{matrix}x=2+t\\y=1+2t\\z=1+t\end{matrix}\right.\] pt mặt cầu S có tâm I và tiếp xúc với đường thẳng d là

10 trong ko gian với hệ tọa độ oxyz, cho 2 điểm A[1;2;2],B[3;-2-0]. viết pt mặt phẳng trung trực đoạn AB

11 trong ko gian với hệ tọa độ oxyz, cho 2 điểm A[4;0;1] và B[-2;2;3]. pt mặt phẳng trung trực đoạn AB là

12 trong ko gian oxyz, mặt phẳng \[\alpha\] đi qua gốc tọa độ[0;0;0] va2 co1 vecto phap tuyen n=[6;3;-2] thi co pt ?

13 trong ko gian oxyz , cho 2 điểm A[1;-2;4] B[2;1;2]. viết pt mặt phẳng [P] vuông góc với đường AB tại điểm A LÀ

14 Trong ko gian với hệ tọa độ oxyz ,mp qua A[2;3;1] và B[0;1;2].pt mặt phẳng [P] đi qua A và vuông góc AB là

15 trong ko gian hệ tọa độ oxyz, ,p đi qua điểm A [2;-3;-2] và có vecto pháp tuyến \[\overline{n}\]=[2;-5;1] có pt là

16 viết pt mặt phẳng [P] qua A [1;1;1] vuông góc với hai mp \[\alpha\] :x+y-z-2=0 \[\beta\] x-y+z-1=0

17 trong ko gian với hệ tọa độ oxyz cho hai mp[p]:x-y+z=0,[Q]:3x+2y-12z+5=0 , viết pt mặt phẳng [R] đi qua O và vuông góc với [P],[Q]

18 trong ko gian hệ tạo độ oxyz, mp[Q] đi qua 3 điểm ko thẳng hang M[2;2;0],N[2;0;3],P[0;3;3] có pt là

19 trong ko gian với hệ tọa độ oxyz cho mặt phẳng \[\alpha\] cắt 3 trục tọa M [3;0;0],N[0;-4;0] ,P[0;0;-2]. pt mặt phẳng \[\alpha\]?

20 rong ko gian với hệ tọa độ oxyz , cho ba điểm A[1;0;0],B[0;2;0]C[0;0;3]. HỎI MẶT MẶT PHẲNG NÀO DƯỚI ĐÂY ĐI QUA BA ĐIỂM A,B VÀ C

A [q] X/3+Y/2+Z/3=1 B [S]X+2Y+3Z=-1

C [P] X/1+Y/2+Z/3=0 D [r]:X+2Y+3Z=1

1trong ko gian hệ tọa độ oxyz, cho 2 điểm M[3;-2;1],N[0;1;-1]. tìm độ dài của đoạn thẳng MN

2 Bốn điểm A,B,C,D sau đây đồng phẳng. chọn đáp án sai

A [1;1;-2], B[0;1;-1],C[3;-1;-2]D[-1;0-1]

B A[0;0;5],B[1;1;10], C[1;0;7], D[-4;1;0]

C A[1;1;-3],B[1;0;-2] C[5;1;1],D[1;1;5]

D A[1;1;-1],b[3;6;0],c[3;0;-2],d[0;3;0]

3 Trong ko gian với hệ tọa độ oxyz, cho ba vecto \[\overline{a}\] [-1;4;-2] và \[\overline{b}\] [1;1;0] \[\overline{c}\] [1;1;1]. trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai

A/\[\overline{a}\]/=\[\sqrt{2}\] B\[\overline{a}\perp\overline{b}\] C /\[\overline{c}\]/=\[\sqrt{3}\] D\[\overline{b}\perp\overline{c}\]

4 trong ko gian oxyz, cho hai vecto \[\overline{a}\] [2;4;-2] và \[\overline{b}\] [1;-2;3]. tích vô hướng của hai vecto a và b là

5 trong ko gain với hệ tọa độ oxyz cho \[\overline{a}\] [1;-2;3] và \[\overline{b}\] [2;-1;-1 . khẳng định nào sau đây đúng

A[\[\overline{a,}\overline{b}\]]=[-5;-7;-3] B veto \[\overline{a}\] ko cùng phương với vecto \[\overline{b}\]

C vecto \[\overline{a}\] ko vuông góc với vecto \[\overline{b}\] D/\[\overline{a}\]/=\[\sqrt{14}\]

6 trong ko gian với hệ tọa độ oxyz, cho ba vecto \[\overline{a}\] [-1;1;0] và \[^{\overline{b}}\][1;1;0], \[\overline{c}\][1;1;1. trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai

A/\[\overline{a}\] /=\[\sqrt{2}\] B/\[\overline{c}\]/=\[\sqrt{3}\]

C \[\overline{a}\perp\overline{b}\] D\[\overline{c}\perp\overline{b}\]

7 trong ko gian với hệ trục oxyz , mặt cầu tâm I[1;-2;3] , bán kính R =2 có pt là

8 mặt cầu tâm I[2;2;-2] bán kính R tiếp xúc với mp [P]:2x-3y-z+5=0. bán kính R là

9 trong ko gian với hệ tọa độ oxyz , mặt cầu [S], tâm I[1;2;-3] và đi qua A[1;0;4] có pt là

10 trong ko gian với hệ trục tọa độ oxyz, cho hai điểm A[-1;2;1], B[0;2;3]. viết pt mặt cầu có đường kính AB

11 trong ko gian với hệ trục oxyz cho hai điểm M[6;2;-5],N[-4;0;7]. viết pt mặt cầu đường kính MN

12 tro ko gian với hệ trục oxyz, cho điểm I[0;-3;0]. viết pt mặt cầu tâm I và tiếp xúc với mp[oxz]

13 trong ko gian oxyz cho điểm M[1;1;-2] và mặt phẳng \[\alpha\] :x-y-2z=3 . viết pt mặt cầu S có tâm M tiếp xúc với mp \[\alpha\]

14 viết pt mặt cầu [S] có tâm I[-1;2;1] và tiếp xúc với mp [P]:x-2y-2z-2=0

1 tính D =\[\int_1^2\][ \[\frac{1}{x^2}+2x\]]ds

2 biết \[\int_0^2\]f[x]dx=3. tính C=\[\int_0^2\][4f[x]-3]dx

3 tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường y=e^x;y=2 và đường thảng x=1 bằng

4 một vật chuyển đông với vận tốc 10[m/s] thì tăng tốc với gia tốc được xác định bởi công thức a[t]=2t+t^2,[m/s^2] . tính quãng đường của vật đi được sau 9 giây kể từ lúc bắt đầu tăng tốc

10 cho số phức z thỏa mãn /\[\overline{z}\] -[4+3i]/=2. Tập hợp biễu diễn sốc phức z là một đường tròn có tâm và bán kính lần lượt là

11 trong ko gian oxyz , cho mặt cầu S :x^2+[y-4]^2+[z-1]^2=25. tìm tâm I của mặt cầu [S]

12 viết pt mặt cầu S có tâm I[3;-3;1] và đi qua điểm A[5;-2;1]

13 trong ko gian oxyz , viết pt mặt cầu S tâm I[1;2;-1] và cắt mặt phẳng P:2x-y+2z-1=0 theo một đường tròn có bán kính bằng \[\sqrt{8}\] có phương trình là

14 trong ko gian oxyz, cho 2 điểm A[1;2;-1] vÀ B[-3;0;-1] . Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB có phương trình là

15 trong ko gian oxyz, cho mặt phẳng P :2y-z+3=0 và điểm A[2;0;0]. mặt phẳng [\[\alpha\]] đi qua A vuông góc với [P] cách gốc tọa độ O một khoảng bằng 4/3 và cắt tia OY ,OZ lần lượt tại các điểm B,C khác O . Phuong trình mặt phẳng [\[\alpha\]] là

16 trng ko gian oxyz , cho hai mặt phẳng P :2x+y-z-1=0 và Q:x-2y+z-5=0 . Khi đó , giao tuyến của [P] va [Q] có một veco chỉ phương là

17 trong ko gian oxyz, đường thẳng đi qua điểm A[-2;4;3] và vuông góc với mp 2x-3y+6z+19=0 có phương trình là

18 trong ko gian oxyz cho điểm A[-2;1;5] và mặt phẳng p:x+y-z+9=0 . tìm tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm A trên mp [P]

19 trong ko gian oxyz cho điểm A[4;-3;2] . tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm A trên đường thẳng d:\[\frac{x+2}{3}=\frac{y+2}{2}=\frac{z}{-1}\]

1 biết \[\int_3^7\] f[x]dx=4 . Tính E=\[\int_3^7\] [f[x]+1]

2 tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường y =\[\frac{2x-1}{-x+1}\] và hai trục tọa độ

3 phuog trình \[z^2+az+b=0,\left[a,b\in R\right]\] có một nghiệm là z=-2+i.Gía trị a - b bằng

4 trong không gian hệ tọa độ oxyz, phương trình mặt phẳng qua M [1;1;1] song song [oxy] là

5 trong không gian oxyz, cho mp [P] 2x+y-z-1=0 và [Q] x-2y+z-5=0 . Khi đó, giao tuyến của [P] và [Q] có một vecto chỉ phương là

A \[\overline{u}\] [1;-2;1] B \[\overline{u}\] [1;3;5] C \[\overline{u}\] [2;1-1] D \[\overline{u}\] [-1;3;-5]

6 trong ko gian oxyz cho điểm A[0;1;-2] .Tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm A trên mặt phẳng [P] :-x-2y+2z-3=0 là

7 trong ko gain oxyz cho điểm A[1;0;2].Tọa độ điểm H là hình chiều vuông góc của điểm A trên đường thẳng d :\[\frac{x-1}{2}=\frac{y+1}{-1}=\frac{z+3}{3}\]

8 trong ko gian oxyz , mặt phẳng nào sau đây nhận vecto \[\overline{n}\] =[1;2;3] làm vecto pháp tuyến

A 2z-4z+6=0 B x+2y-3z-1=0 C x-2y+3z+1=0 D 2x+4y+6z+1=0

9 Trong ko gian oxyz , cho ba điểm A[2;1;-1],B[-1;0;4],C[0;-2;-1] .Phương trình nào sau đây là phương trình của mặt phẳng A và vuông góc BC

A :x-2y-5z+5=0 B x-2y-5z-5=0 C x-2y-5z=0 D 2x-y+5z-5=0

10 trong không gian oxyz , cho hai điểm A[4;1;0] ,B[2;-1;2].Trong các vecto sau , một vecto chỉ phương của đường thẳng AB là

A \[\overline{U}\] [3;0;-1] B \[\overline{u}\] [1;1;-1] C \[\overline{u}\] [2;2;0] D \[\overline{u}\] [6;0;2]

11 Trong ko gian oxyz, viết pt tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A[1;2;-3] ,B[2;-3;1]

12 Trong ko gian oxyz, cho điểm A[-2;0;3] và mp [p] -2X+Y-Z+11=0.Tìm tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm A trên mp [P]

13 trong ko gian vói hệ tọa độ oxyz, cho điểm A[1;0;2].TỌA độ điểm \[A^'\] [A phẩy] là điểm đối xúng của điểm A qua đường thẳng d :\[\frac{x-1}{2}=\frac{y+1}{-1}\frac{z+3}{3}\]

Video liên quan

Chủ Đề