Lứa tuổi học sinh Tiếng Anh là gì

Nghĩa của từ lứa tuổi

trong Từ điển Việt - Anh
@lứa tuổi
- Age group
=Những học sinh cùng lứa tuổi thích chơi với nhau+pupils of the same age group like to make friends

Những mẫu câu có liên quan đến "lứa tuổi"

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "lứa tuổi", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ lứa tuổi, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ lứa tuổi trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh

1. Nội dung nói chung phù hợp với mọi lứa tuổi.

Content is generally suitable for all ages.

2. Cháu sẽ gặp rất nhiều bạn cùng lứa tuổi ở đây

You' il find lots of children your age here

3. Bệnh có thể gặp ở mọi lứa tuổi, kể cả trẻ em.

However, stroke can occur at any age, including in childhood.

4. Mọi người ở mọi lứa tuổi đều có thể bị ảnh hưởng.

People of all ages may be affected.

5. Nó có hình nhạy cảm của người trong lứa tuổi thiếu niên.

It shaped our people's sensibility in their teens.

6. Nội dung nói chung phù hợp với lứa tuổi từ 13 trở lên.

Content is generally suitable for ages 13 and up.

7. Bây giờ bạn có thể thấy sự giảm nhẹ ở lứa tuổi cao.

Now you see this slight downturn at very advanced ages.

8. Nó có thể xảy ra ở mọi người và ở mọi lứa tuổi.

It can occur in people of any age.

9. Trẻ con ở lứa tuổi mầm non thường muốn có những gì mình thích.

During the terrible twos, a child expects to get what he wants.

10. Một số phần trắc nghiệm trong sách này áp dụng cho mọi lứa tuổi.

For example, the box Control Your Anger [page 221] may be as helpful to you as it is to your son or daughter.

11. Nội dung nói chung phù hợp với lứa tuổi từ 17 trở lên.

Content is generally suitable for ages 17 and up.

12. Chứng hói đầu ở đàn ông có thể bắt đầu ngay từ lứa tuổi thiếu niên, nhưng chứng này thường hay xảy ra khi một người đàn ông ở lứa tuổi gần hay trên 40.

Male pattern baldness may begin as early as the teens, but it is more likely to occur when a man is in his late 30s or his 40s.

13. Giá tin tức hàng đầu sẽ hiển thị mà không phân biệt lứa tuổi.

The Top News shelf will show up regardless of age.

14. Có phải vì nàng cảm thấy mình cần có bạn cùng lứa tuổi không?

Was it because she felt she needed the company of girls her own age?

15. Những người cùng lứa tuổi hoặc cùng chủng tộc có thể dễ đến gần nhau hơn.

Individuals in the same age bracket or of the same ethnic background may naturally be attracted to one another.

16. Những người trẻ này có thể thúc đẩy và khuyến khích những bạn cùng lứa tuổi.

These youths can motivate and encourage others their own age.

17. Khúc côn cầu trên băng được thi đấu ở nhiều cấp độ, ở mọi lứa tuổi.

Ice hockey is played at a number of levels, by all ages.

18. Ngoài những người đồng lứa tuổi, còn có những người trẻ hoặc lớn tuổi hơn thì sao?

Besides those of your own age, what about younger ones or older people?

19. Mọi lứa tuổi, chơi riêng, trò vận động cơ thể, trò chơi dụng cụ, trò chọc quẹo.

All ages, solo play, body play, games, taunting.

20. Có lẽ hơn bất cứ lứa tuổi nào khác, người trẻ muốn được gần gũi với nhau.

Perhaps more than any other age group, young people want to be with their peers.

21. Faust đã nói: Việc phục vụ người khác có thể bắt đầu hầu như ở mọi lứa tuổi.

Faust said: Serving others can begin at almost any age.

22. Cờ vua là một môn thể thao hàng đầu tại Israel và được mọi lứa tuổi hưởng ứng.

Chess is a leading sport in Israel and is enjoyed by people of all ages.

23. Các cô gái trẻ cuối cùng sẽ trở thành một geisha thực thụ khi bước vào lứa tuổi 20 .

The young lady may eventually become a full-fledged geisha in her early 20's .

24. Buổi tối hôm nay, có những em gái trong số chúng ta thuộc lứa tuổi Hội Thiếu Nhi.

There are girls among us tonight who are Primary age.

25. Có nhiều lần, người thuộc các lứa tuổi và quá trình khác nhau tự động đến với ngài.

On various occasions, individuals of differing ages and backgrounds freely approached him.

26. Bạn có phải là người vui thích rao giảng cùng với anh em thuộc nhiều lứa tuổi không?

Are you the sort who enjoys working with brothers of all age groups in the field service?

27. Bệnh liệt kháng đã trở nên nguyên nhân thứ sáu gây chết chóc trong lứa tuổi 15 đến 24.

AIDS has become the sixth leading cause of death among 15- to 24-year-olds.

28. Ứng dụng được xếp hạng 18+ chứa nội dung có thể phù hợp với lứa tuổi từ 18 trở lên.

Titles rated 18+ have content that may be suitable for ages 18 and older.

29. Tiêu đề được xếp hạng 15+ chứa nội dung có thể phù hợp với lứa tuổi từ 15 trở lên.

Titles rated 15+ have content that may be suitable for ages 15 and older.

30. Tiêu đề được xếp hạng 12+ chứa nội dung có thể phù hợp với lứa tuổi từ 12 trở lên.

Titles rated 12+ have content that may be suitable for ages 12 and older.

31. Trên mạng, các em cũng có thể dễ dàng tìm đến những website đánh bạc dành cho lứa tuổi thanh thiếu niên.

The Web also provides easy access to sites that promote teen gambling.

32. Dù ở lứa tuổi nào đi nữa, chúng ta sẽ gặp phải những người gièm pha đức tin của chúng ta.

Whichever age-group we belong to, we will encounter people who make disparaging remarks about our beliefs.

33. Ngay cả ở lứa tuổi thơ, hình như chúng đã có thể đồng cảm với những thanh niên công bình này.

Even at their young age, they seem to be able to identify with these righteous young men.

34. Chẳng hạn, Doris đã một thời yếu đi về thiêng liêng trong lứa tuổi cập kê và lấy một người chồng không tin đạo.

For example, despite our efforts, Doris became spiritually weak for a time in her late teens and married a man who was not a Witness.

35. Ngày nay, người người từ mọi lứa tuổi đều mất tín nhiệm nơi bất cứ loại uy quyền nào, thậm chí còn khinh tởm uy quyền nữa.

Today, people of all ages view any kind of authority with distrust, even contempt.

36. Áo màu xanh lá cho lứa tuổi 9-11, xanh dương cho 12-14 tuổi, đỏ cho 15-18 tuổi và màu xám lợt cho 18-21 tuổi.

The color of the shirt is green for 9- to 11-year-olds, blue for 12- to 14-year-olds, red for 15- to 18-year-olds, and pale gray for 18- to 21-year-olds.

37. Hãy đề ra những mục tiêu ngắn hạn phù hợp với lứa tuổi và hoàn cảnh của bạn, đồng thời giúp bạn đạt được mục tiêu lâu dài.

Set specific short-term goals that are in accord with your age and circumstances and that will help you to reach your long-term goals.

38. Video quay cảnh của người dân tại Ô Khảm cho thấy mọi người ở mọi lứa tuổi bị cảnh sát chống bạo động truy đuổi và đánh đập bằng dùi cui.

Video footage shot by villagers in Wukan showed people of all ages being chased and beaten with truncheons by riot police.

39. Hằng ngàn thiếu niên thuộc lứa tuổi Chức Tư Tế A Rôn đã có tên trong hồ sơ của Giáo Hội này là những người truyền giáo tương lai đầy tiềm năng.

It is that there are thousands of Aaronic Priesthoodage young men already on the records of this Church who constitute our pool of candidates for future missionary service.

40. Các bậc phụ huynh vấn thân vào Hướng đạo tại Bắc Ireland cũng bắt đầu tổ chức các hoạt động cho con em của họ ở lứa tuổi quá nhỏ cho ngành Ấu.

Parents involved with the association in Northern Ireland also began to organise activities for their children who were too young for Cub Scouts.

41. Đây chính là lĩnh vực của khoa nội tiết nhi, vì trên thực tế khi bệnh nhân ở lứa tuổi 10-12, 10-14, thì đó là công việc của khoa Nội tiết Nhi.

This is really where the pediatric endocrine realm comes in, because, in fact, if you're going to deal with it in kids aged 10 to 14, that's pediatric endocrinology.

42. Một cặp vợ chồng tiên phong lớn tuổi bình luận: Chúng tôi thường gặp những người cùng lứa tuổi trong khu vựchọ sống nhàn hạ ở nhà, chỉ mập ra, già đi và cứng đờ.

An elderly pioneer couple commented: The service keeps us fit mentally and physically.

43. Thức ăn có thể khớp hình theo hầu họng [như chuối, kẹo dẻo hoặc kẹo gelatin] có thể là mối nguy hiểm không chỉ đối với trẻ em mà còn cả ở mọi lứa tuổi.

Foods that can adapt their shape to that of the pharynx [such as bananas, marshmallows, or gelatinous candies] can be a danger not just for children but for persons of any age.

44. Cáp Nhĩ Tân đã trở thành một cơ sở hoạt động chính cho các nhà thí nghiệm y học khét tiếng của Đơn vị 731, người đã giết người ở mọi lứa tuổi và sắc tộc.

Harbin became a major operations base for the infamous medical experimenters of Unit 731, who killed people of all ages and ethnicities.

45. Cô ấy nói ma cà rồng cũng thích nghi tốt với nhiều thể loại phim và sách : có những con ma cà rồng biết vui , buồn , thích mạo hiểm , rùng rợn hoặc dành cho lứa tuổi thanh thiếu niên .

She says vampires also adapt well to many kinds of movies and books : those that are funny , sad , adventurous , scary or for young people .

46. Bây giờ tính nổi loạn của ngôn ngữ được nhận ra qua từng lứa tuổi trong kiểm duyệt, trong những cuốn sách bạn không được đọc những cụm từ bạn không được dùng và những từ bạn không thể nói.

Now language's subversive power has been recognized throughout the ages in censorship, in books you can't read, phrases you can't use and words you can't say.

47. Cuốn tiểu thuyết cũng gây nhiều tranh cãi; xếp thứ năm trong danh sách thách thức năm 2010 của Hiệp hội thư viện Hoa Kỳ, với lý do là "tình dục lộ liễu", không phù hợp với lứa tuổi và bạo lực".

However, the novel has also been controversial with parents; it ranked in fifth place on the American Library Association's list of frequently challenged books for 2010, with "unsuited to age group" and "violence" being among the reasons cited.

48. Mặc dù Kalanithi được nuôi dưỡng trong một gia đình tín hũu Thiên chúa giáo mộ đạo, anh đã từ bỏ đức tin ở trong những năm thiếu niên và lứa tuổi hai mươi của mình để ủng hộ các ý tưởng khác.

Although Kalanithi was raised in a devout Christian family, he turned away from the faith in his teens and twenties in favour of other ideas.

49. Tại Nhật Bản, thuật ngữ đề cập đến những người trẻ với đặc điểm như vậy; nhưng tại phương Tây thì nó đã trở thành một thuật ngữ chung cho những nam giới đồng tính luyến ái hấp dẫn ở mọi lứa tuổi.

In Japan, it refers to youth with such characteristics, while in Europe and the Americas, it has become a generic term for attractively androgynous males of all ages.

50. Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc.

I just want to say that we are applying this to many world problems: changing the drop-out rates of school kids, combating addictions, enhancing teen health, curing vets' PTSD with time metaphors -- getting miracle cures -- promoting sustainability and conservation, reducing physical rehabilitation where there is a 50-percent drop out rate, altering appeals to suicidal terrorists, and modifying family conflicts as time-zone clashes.

Video liên quan

Chủ Đề