- Bài 1
- Bài 2
- Bài 3
- Bài 4
- Bài 5
- Bài 6
Bài 1
1. Look, listen anh repeat.
[Nhìn, nghe và đọc lại.]
a] What do you do on Fridays, Nam? - I go to school in the morning.
[Bạn làm gì vào những ngày thứ Sáu vậy Nam? Tôi đi học vào buổi sáng.]
b] How about in the afternoon? - I help my parents at home.
[Còn vào buổi chiều thì sao? - Tôi phụ giúp bố mẹ tôi ở nhà.]
c] What do you do on Saturdays? - I visit my grandparents in the morning.
[Bạn làm gì vào những ngày thứ Bảy? - Tôi thăm ông bà tôi vào buổi sáng.]
d] And in the afternoon? - I play football.
[Còn buổi chiều thì sao? - Tôi chơi bóng đá.]
Bài 2
2.Point and say.
[Chỉ và nói.]
Lời giải chi tiết:
1. What do you do on Monday? - I go to school in the morning. I listen to music in the afternoon.
2. What do you do on Tuesday? - I go to school in the morning.I watch TV in the afternoon.
[Bạn làm gì vào thứ Ba? - Tôi đi học vào buổi sáng. Tôi xem ti vi vào buổi chiều.]
3. What do you do on Wednesday? - I go to school in the morning.I play the guitar in the afternoon.
[Bạn làm gì vào thứ Tư? - Tôi đi học vào buổi sáng. Tôi chơi ghi-ta vào buổi chiều.]
4. What do you do on Thursday? - I go to school in the morning. I go swimming in the afternoon.
[Bạn làm gì vào thứ Năm? - Tôi đi học vào buổi sáng. Tôi đi bơi vào buổi chiều.]
5. What do you do on Friday? - I go to school in the morning. I visit my friends in the afternoon.
[Bạn làm gì vào thứ Sáu? - Tôi đi học vào buổi sáng. Tôi thăm bạn bè tôi vào buổi chiều.]
6. What do you do on Saturday? - I go to the zoo in the morning. I play football in the afternoon.
[Bạn làm gì vào thứ Bảy? - Tôi đi sở thú vào buổi sáng. Tôi chơi bóng đá vào buổi chiều.]
7. What do you do on Sunday? - I help my parents in the morning. I visit my grandparents in the afternoon.
[Bạn làm gì vào Chủ nhật? - Tôi phụ giúp ba mẹ tôi vào buổi sáng.Tôi thăm ông bà tôi vào buổi chiều.]
Bài 3
3. Let's talk.
[Cùng nói.]
What day is it today?
[Hôm nay là thứ mấy?]
What do you do on Mondays/Tuesdays/...?
[Bạn làm gì vào những ngày thứ Hai/ thứ Ba/ ...?]
Bài 4
4. Listen and number.
[Nghe và điền số.]
Phương pháp giải:
Bài nghe:
1. A: Do you visit your grandparents on Saturdays?
B: No, I don't.
A: What do you do?
B: I go to the zoo.
2. A: Do you go swimming on Sundays?
B: No, I don't.
A: When do you go swimming?
B: On Friday afternoons.
3. A: Do you go to school on Saturdays?
B: No, I don't. I go to school from Monday to Friday.
4. A: What do you do on Tuesday afternoons?
B: I stay at home. I play the guitar.
Lời giải chi tiết:
a. 3 b. 2 c. 4 d. 1
Bài 5
5. Look and write.
[Nhìn và viết.]
Lời giải chi tiết:
Today is [1]Friday.
[Hôm nay là thứ Sáu.]
I [2]go to schoolin the morning.
[Tôi đi học vào buổi sáng.]
I [3]go swimmingin the afternoon.
[Tôi đi bơi vào buổi chiều.]
Tomorrow is [4]Saturday.
[Ngày mai là thứ Bảy.]
I do not [5]go to schoolon Saturdays. I go to the zoo.
[Tôi không đi học và các ngày thứ Bảy. Tôi đi sở thú.]
Bài 6
6. Let's play.
[Vỗ tay vào bảng]